Doesnt đọc là gì

Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất
Thuộc Bộ Khoa học Công nghệ
Số giấy phép: 548/GP-BTTTT ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Hiếu
Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà FPT, 17 phố Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 1997-2022. Toàn bộ bản quyền thuộc VnExpress

Trong bài viết này, mình muốn chia sẻ cách phát âm khác biệt giữa “CAN” và “CAN’T” theo phát âm giọng Mỹ. Một vài học trò hỏi mình rằng hai chữ “CAN” và “CAN’T” được nói trong phim hay trong đối thoại hằng ngày rất khó phát âm. Hai chữ này nghe nhanh thì mại mại giống nhau vì trong phim người ta không phát âm âm cuối “t” trong “CAN’T”. Đó là lý do tại sao trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ cách phát âm khác biệt cũng như phát âm chữ này trong văn nói hằng ngày nghe thật chuẩn xác. Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu, hãy tiếp tục đọc bài viết này nhé.

Xét về nghĩa “CAN” nghĩa là có thể, mang tính chất khẳng định, còn “CAN’T” là không thể, mang nghĩa phủ định. Hai chữ này nếu nói nhanh nhìn có vẻ giống nhau nhiều nhưng nếu xét kỹ thì cũng có rất nhiều điểm khác biệt. Chúng ta hãy cùng xem đoạn phim trên để tìm sự khác biệt.

🌹 I can do it. Tôi có thể làm được chuyện đó.
Mình nghe như vậy thì thấy chữ nào trong câu được nhấn? Đó chính là chữ « DO ». Chữ « CAN » được đọc theo kiểu lượt âm thành là /kən/

🌹 I can’t do it. Tôi không thể làm được chuyện đó.
Mình nghe và chữ gì được nhấn? Đó là “CAN’T” và “DO ».

Như vậy, tùy vào ngữ cảnh mà mình sẽ nhấn nhá khác nhau.

Bây giờ mình sẽ phân tích trong từng chữ cụ thể.
🌹 CAN /kæn/ có âm cuối là âm /n/ là một âm rung, nên phần nguyên âm /æ/ chúng ta phải đọc dài và ngân ra. Nếu trong trường hợp giảm âm, chúng ta sẽ đọc là /kən/ với nguyên âm là âm /ə/
🌹 CAN’T /kænt/ có âm cuối là âm /t/ nhưng trong câu thông thường chúng ta sẽ đọc treo âm /t/, nghĩa là chúng ta có đọc nhưng không phát ra tiếng. Do âm /t/ là âm không rung, nên nguyên âm /æ/ phải được đọc ngắn và sắc. Để nghe cụ thể âm như thế nào, bạn hãy coi kĩ phần clip mình vừa chia sẻ.

2 từ này xuất hiện rất nhiều và là 2 từ phổ biến. Do đó, để nói chuyện hay bạn nên coi clip này và đọc bài viết này của mình nhiều lần để ý tưởng về phát âm 2 từ này.

Hy vọng bài viết này sẽ hỗ trợ bạn tốt trên con đường chinh phục tiếng Anh. Nếu bạn muốn học thêm về bất kì đề tài nào trong phát âm tiếng Anh, hãy để lại comment để chúng mình có thể giúp được bạn nhé. Cũng đừng quên SUBSCRIBE kênh Youtube và Like fanpage của Phát Âm Hay.

Cảm ơn và chúc bạn một ngày mới học tiếng Anh hiệu quả và nhanh chóng.

Nếu bạn muốn học thêm về bất kì đề tài nào trong phát âm tiếng Anh, hãy để lại comment để chúng mình có thể giúp được bạn nhé. Cũng đừng quên SUBSCRIBE kênh Youtube và Like fanpage của Phát Âm Hay.

Các bạn có thể theo dõi những bài học mình đã chia sẻ trước đây với các đề tài sau:

  • Phát Âm
  • Ngữ Điệu
  • Nối Âm
  • Chia sẻ kinh nghiệm

Cảm ơn và chúc bạn một ngày mới học tiếng Anh hiệu quả và nhanh chóng.

Xem thêm: https://www.youtube.com/watch?v=zcYXmoGz87U

—OoO—
➡️ Lịch Khai Giảng và Học Phí: https://phatamhay.com/lich-khai-giang/
➡️ Nội Dung Chương Trình: https://phatamhay.com/khoa-hoc-phat-am/
➡️ Review Học Viên: https://www.facebook.com/pg/phatamhay/reviews/

Nhận xét won’t là gì là conpect trong nội dung bây giờ của chúng tôi . Đọc bài viết để biết đầy đủ nhé.

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bạn đang xem: Won’t là gì

Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

Xem thêm: Tải Game đua Xe Miễn Phí, Tổng Hợp Trò Chơi đua Xe Trên Android

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
He is always a formidable debater and sometimes, as is his wont, he just made the best of some of his weaker points.
One wore a climber”s safety helmet; the other wore a woollen cap which he was wont to wear when he supported his favourite football team.
The matters before us are ones that, from time to time, have to be considered with a little more dispatch than is our wont.
Older statesmen are wont to surround the discussion of foreign affairs with a non-controversial atmosphere.
I suppose that politicians are wont to raid one another”s speeches to find elegant words to make particular points.
Have we any right to expect that it will be their wont now, and if not, must there not be difficulties whichever way we turn?
He has had to sit quiet all evening, and, as is often his wont, no doubt he will sit quiet through this debate.

Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.

Xem thêm: Surgeon Là Gì – Nghĩa Của Từ Surgeon, Từ

Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng

/displayLoginPopup #notifications message #secondaryButtonUrl secondaryButtonLabel /secondaryButtonUrl #dismissable closeMessage /dismissable /notifications

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈwɔnt/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈwɔnt]

Tính từSửa đổi

wont /ˈwɔnt/

  1. Quen, có thói quen, thường. to be wont to do something — có thói quen làm việc gì

Danh từSửa đổi

wont /ˈwɔnt/

  1. Thói quen. it is his wont to smoke after dinner — nó có thói quen hút thuốc sau bữa ăn

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Quang Nguyen