Diện tích sàn xây dựng tiêng anh là gì năm 2024

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm và giao tiếp với khách hàng nước ngoài, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng đóng góp vào sổ tay Tiếng Anh chuyên ngành bất động sản giúp các bạn dễ dàng và thành công trong việc tư vấn khách hàng nước ngoài.

Diện tích sàn xây dựng tiêng anh là gì năm 2024

Thông tin mô tả dự án

  • Real Estate: Ngành bất động sản
  • Project: Dự án
  • Name of the project: Tên dự án
  • Location: Vị trí
  • Investor: Chủ đầu tư
  • Constructor: Nhà thầu
  • Architect: Kiến trúc sư
  • Supervisor: Giám sát
  • Real estate agent: Đại lý tư vấn bất động sản

Ví dụ:

  • Project: Apartment & Office Building
  • Name of the project: Moonlight Boulevard
  • Location: 510 Kinh Duong Vuong St., An Lac A Ward, Binh Tan Dist., HCM City
  • Investor: Hung Thinh Corporation
  • Constructor: Hung Thinh Construction
  • Architect: Prowind’s
  • Supervisor: Apave

Về quy mô dự án

  • Site area: Diện tích toàn khu
  • Construction area: Diện tích xây dựng
  • Gross floor area: Tổng diện tích sàn xây dựng
  • Gross used floor area: Tổng diện tích sàn sử dụng
  • Density of building: Mật độ xây dựng
  • Procedure: Tiến độ bàn giao
  • Launch time: Thời gian công bố

Về tổng thể công trình

  • Landscape: Cảnh quan
  • Residence: Nhà ở, nơi cư ngụ
  • Resident: Cư dân
  • Advantage/ Amenities / Utilities: Tiện ích
  • Void: Thông tầng (khu vực lấy gió cho tòa nhà)
  • Mezzanine: Tầng lửng

Các loại hình bất động sản phổ biến

  • Flat / Apartment: căn hộ (Showflat: Nhà mẫu)
  • Semi – detached house: nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
  • Detached house: nhà riêng lẻ, không chung tường
  • Terraced house: nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
  • Cottage: nhà ở nông thôn
  • Bungalow: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ

Thiết bị, cấu trúc cơ bản trong nhà

Diện tích sàn xây dựng tiêng anh là gì năm 2024

  • Roof: Mái nhà
  • Shutter: Màn trập che cửa sổ
  • Wall: Tường
  • Porch: Cổng đi vào có mái che
  • Front door: Cửa chính
  • Window: Cửa sổ
  • Room: Phòng
  • Orientation: Hướng
  • Ceilling: Trần nhà
  • Floor: Sàn nhà
  • Electric equipment: Thiết bị điện
  • Plumbing equipment: Thiết bị nước
  • Furniture: Nội thất
  • Wadrobe: Tủ tường
  • Balcony: Ban công
  • Chandelier: Đèn treo
  • Sink: Bồn rửa
  • Stair: Cầu thang
  • Attic: Gác xép
  • Drain pipe: Ống dẫn nước
  • Chimney: Ống thông khói

Liên quan đến căn hộ

  • Apartment (US) : Chung cư
  • Condominium : Chung cư (cao cấp hơn)
  • Flat (UK): Căn hộ chung cư
  • Room : Phòng
  • Orientation : Hướng
  • Master Bedroom : Phòng ngủ chính
  • Ceilling : Trần
  • Finish Floor : Sàn hoàn thiện
  • Electric equipment : Thiết bị điện
  • Plumbing equipment : Thiết bị nước
  • Furniture : Nội thất
  • Wadrobe : Tủ tường
  • Balcony : Ban công
  • Utility : Không gian giặt, phơi
  • A/c (Air Condition) : Điều hòa (thường ám chỉ không gian đặt cục nóng máy lạnh)

Liên quan đến hợp đồng, pháp luật

  • Deposit : Đặt cọc
  • Contract : Hợp đồng
  • Make contract with : Làm hợp đồng với
  • Payment step : Bước thanh toán
  • Legal : Pháp luật
  • Sale Policy : Chính sách bán hàng
  • Show Flat : Căn hộ mẫu
  • Contact : Liên hệ
  • For rent : Cho thuê ngắn
  • For lease : Cho thuê dài
  • Negotiate : Thương lượng
  • Montage : Nợ, thế chấp

Trên đây là một số từ vựng cơ bản về tiếng anh trong bất động sản giúp các bạn sale bổ sung thêm kiến thức cho nghề của mình.

This unique creation not only keeps the original product quality but also enhances the production capacity,and reduces the floor area to the minimum.

Nó nên có diện tích sàn không nhỏ hơn 9,5 m 2 với chiều rộng tối thiểu 2,4 m.

It should have a floor area not less than 9.5m2 with a minimum width of 2.4m.

Diện tích sàn được sử dụng để hiển thị các yếu tố tàu lớn như sống thuyền và mảnh bên của The Copper Ship( Miedziowiec).

The floor area is used to display large ship elements such as the keel and fragment of side of The Copper Ship(Miedziowiec).

Ổ đĩa đôi sẽ giảm diện tích sàn, trục chính sẽ đồng đều hơn và tuổi thọ sẽ được kéo dài;

Twin motor drive will reduce the floor area, the main shaft will be more uniform, and the service life will be extended;

Khu nhà ở Funan Singapore có diện tích sàn trải rộng trên hơn 36.576 m2, với 279 căn hộ và 412 phòng ngủ.

Funan Singapore has a floor area of over 36,576 m2, with 279 apartments and 412 bedrooms.

Các nhà điều tra có thể quyết định chia diện tích sàn thành một lưới và phân công một đội để sàng lọc qua mọi ô vuông”, ông Riddington bổ sung.

Investigators might decide to divide up the floor area into a grid, and assign a team to sift through every square, Riddington said.

Diện tích sàn khoảng 2.000 mét vuông và được thiết kế để kiểm tra 10.000 mẫu mỗi ngày.

It has a floor area of about 2,000 square meters and is designed to test 10,000 samples per day.

Tổng diện tích bên trong( GIA)- Diện tích sàn chứa trong tòa nhà được đo bằng mặt trong của các bức tường bên ngoài.

Gross internal area(GIA)- The floor area contained within the building measured to the internal face of the external walls.

Bất kỳ phần nào của diện tích sàn có chiều cao dưới 1,4 m sẽ không được tính khi tính diện tích sàn yêu cầu.

Any part of the floor area having a height of less than 1.4 m shall not count when calculating required floor area.

Bệnh viện Houshenshan, với diện tích sàn 25.000 m2, chủ yếu tiếp nhận các ca nhiễm virus nCoV đã được xác nhận.

Huoshenshan Hospital, with a floor area of 25,000 square meters, will deal primarily with patients who have confirmed coronavirus infection.

Nhưng OBC xác định rằng phòng bếp phải cóít nhất 4.2 m 2 diện tích sàn.

But OBC specify that kitchen roomshall have at least 4.2m2 of floor area.

Insider info: SM Mall of Asia has a floor area of almost four hectares.

Họ bị cấm mở siêu thị hoặc cửa hàng tiện lợi với diện tích sàn dưới 929 mét vuông.

They are barred from opening minimarts or convenience stores with a floor area of less than 929 square metres.