Đề bài - bài 69 trang 30 sgk toán 6 tập 1

a] 33. 34bằng: 312 \[\square\] , 912 \[\square\] , 37\[\square\] , 67 \[\square\]

Đề bài

Điền chữ Đ [đúng] hoặc chữ S [sai] vào ô vuông:

a] 33. 34bằng: 312 \[\square\] , 912 \[\square\] , 37\[\square\] , 67 \[\square\]

b] 55: 5 bằng: 55 \[\square\] , 54 \[\square\] , 53\[\square\] , 14 \[\square\]

c] 23. 42bằng: 86 \[\square\] , 65\[\square\] , 27\[\square\] , 26 \[\square\]

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức nhân và chia lũy thừa cùng cơ số.

Áp dụng các quy tắc: am. an= am + nvà am: an= am n[a 0, m n]

Lời giải chi tiết

a] Ta có \[3^3.3^4=3^{3+4}=3^7\] nên

33 . 34 bằng: 312

, 912
, 37
, 67

b] Ta có \[5^5:5=5^{5-1}=5^4\] nên

55 : 5 bằng: 55

, 54
, 53
, 14

c] Ta có \[2^3.4^2=2^3.16=2^3.2^4=2^{3+4}=2^7\] nên

23 . 42 bằng: 86

, 65
, 27
, 26

Video liên quan

Chủ Đề