Đánh giá thức thần karasu tengu
Karasu Tengu đến trước 1 mục tiêu và dùng đao tấn công, gây sát thương bằng 80% công, có 30% cơ hội liên kết với 1 đồng đội hỗ trợ tấn công. Show Cấp Công năng 2 Sát thương thuật pháp tăng 5% 3 Sát thương thuật pháp tăng 5% 4 Sát thương thuật pháp tăng 5% 5 Sát thương thuật pháp tăng 5% Loại: Bị động Quỷ hỏa: 0 Karasu Tengu có 50% cơ hội xóa bỏ 1 hiệu ứng xấu cho đồng đội khi bắt đầu lượt. Cấp Công năng 2 Cơ hội tăng đến 70%. 3 Cơ hội tăng đến 90%. 4 Xóa bỏ thêm 1 hiệu ứng Loại: Đặc biệt Quỷ hỏa: 3 Karasu Tengu dùng yêu lực triệu hồi quạ đen tấn công tất cả kẻ địch, gây sát thương bằng 119% công. Với mỗi kẻ địch bị tiêu diệt, sát thương tăng 20%. Tối đa tăng đến 100%. Trong game Âm Dương Sư Onmyoji có rất nhiều nhiệm vụ chúng ta cần thực hiện để lấy những phần thưởng để đạt thành tựu cho nick mình như Ủy Thác, nhiệm vụ ngày, nhiệm vụ truy âm dương sư. Nhiệm vụ Truy Nã Yêu Quái, là nhiệm vụ tuần hoàn trong Âm Dương Sư sẽ reset vào 5h sáng và 6h chiều hàng này. Người chơi sẽ được yêu cầu tiêu diệt một số lượng yêu quái nào đó một mình hoặc kết hợp cùng bạn bè, tổ đội. Qua bài viết này Game Việt sẽ liệt kê tất cả Vị trí thức thần làm nhiệm vụ truy nã yêu quái.
Nhiệm vụ truy nã yêu quái Âm Dương Sư OnmyojiĐiều kiện tham gia: Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ tân thủ khi mới bắt đầu trò chơi để đạt tới giới hạn level 13. Tại màn hình giao diện chính nhận nhiệm vụ truy nã yêu quái tại chú cáo trắng Kohaku đứng dưới gốc cây đào. Hướng dẫn làm truy âm dương sư nhanh nhất
Dựa vào “Gợi Ý” để tìm chính xác tên quái và vị trí cần đánh để làm nhiệm vụ truy nã âm dương sư. Nên sử dụng chức năng Search – Tìm kiếm của trình duyệt cho nhanh. Quỷ Sứ Bạch Gợi ý: Minh Giới – Trắng – Đoạt Mệnh. Đáp án: Quỷ Sứ Bạch – Shiro Mujou. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 16(1), Rắn tầng 4(1), PB bí mật Kappa tầng 6(3), PB bí mật Ame Onna tầng 9(2). Tam Vĩ Hồ Gợi ý: Cây Anh Đào – Màu Đỏ. Đáp án: Tam Vĩ Hồ – Sanbi no Kitsune. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 6(1), map 18(2), Rắn tầng 1(1). Đào Hoa Yêu Gợi ý: Hoa Vũ. Đáp án: Đào Hoa Yêu – Momo no Sei. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 8(1), Rắn tầng 3(1), khiêu chiến map 8(14). Độc Nhãn Tiểu Tăng Gợi ý: Mắt, Phật Thạch – Mắt, Sư Thầy – Kim Cang Kinh. Đáp án: Độc Nhãn Tiểu Tăng – Hitotsume Kozou. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 11(5), Rắn tầng 1, 5(1). Tọa Phu Đồng Tử Gợi ý: Quỷ Hỏa – Sừng. Đáp án: Tọa Phu Đồng Tử – Zashiki Warashi. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 2(1), Boss map 7(2), Rắn tầng 3(2), Rắn tầng 6(1), PB bí mật Ame Onna tầng 1(3), Nên đi phá kết giới. Quỷ Sứ Hắc Gợi ý: Lưỡi Hái – Đoản Đao – Minh Giới. Đáp án: Quỷ Sứ Hắc – Kuro Mujou. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 16(1), Rắn tầng 4(1), Phong ấn yêu khí(3), PB bí mật Kappa tầng 6(3). Khiêu Khiêu Ca Ca Gợi ý: Nến – Quan Tài. Đáp án: Khiêu Khiêu Ca Ca – Kyonshi Ani. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 10(1), Boss thám hiểm map 12(2), Rắn tầng 5(1), Phong ấn yêu khí (3). Yêu Hồ Gợi ý: Thư Sinh – Mặt Nạ. Đáp án: Yêu Hồ – Youko. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 7(1), Rắn tầng 2(1), PB nghiệp nguyên hỏa(1), PB bí mật Kappa 9,10(1). Hà Đồng Gợi ý: Hồ Nước – Lá Sen. Đáp án: Hà Đồng – Kappa. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 7(2), Rắn tầng 2(1), PB bí mật Kappa từ 1-10(1), PB bí mật Ame Onna tầng 8(5). Vu Cổ Sư Gợi ý: Độc – Trùng – Trùng Độc. Đáp án: Vu Cổ Sư – Kodokushi. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 6(1), Rắn tầng 6(1), PB bí mật Ame Onna từ 7-10(1), PB bí mật Kamaitachi tầng 3(3). Hồ Điệp Tinh Gợi ý: Trống Tay – Khả Ái. Đáp án: Hồ Điệp Tinh – Kochou no Sei. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 6(2), Boss thám hiểm map 8(2), Rắn tầng 3, 8(1), PB nghiệp nguyên hỏa(1), PB bí mật Ame Onna tầng 7(1), PB bí mật Kappa tầng 5(2). Khôi Lỗi Sư Gợi ý: Hình Nhân – Thao Túng. Đáp án: Khôi Lỗi Sư – Kairaishi. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 10(4), Rắn tầng 5(1). Hấp Huyết Cơ Gợi ý: Dơi Máu. Đáp án: Hấp Huyết Cơ – Kyuuketsuhime. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 2(1), PB bí mật Momiji tầng 7(2), Kappa tầng 8(2), Ame Onna tầng 10(5). Đại Thiên Cẩu Gợi ý: Lông Vũ – Sáo – Quạt. Đáp án: Đại Thiên Cẩu – Ootengu. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 15(1), map 18(2), Rắn tầng 4(1), Rắn tầng 10(2), Phá kết giới. Tiêu Đồ Gợi ý: Quạt – Nước – Vỏ Sò – Đuôi. Đáp án: Tiêu Đồ – Shouzu. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 3, 8, 9, 10(1), PB nghiệp nguyên hỏa(1), Phong ấn yêu khí (3), Phá kết giới, PB bí mật Momiji tầng 6,7,8(1), tầng 9,10(2), PB Kappa tầng 8,10(2), PB Ame Onna tầng 8(1). Lý Ngư Tinh Gợi ý: Hồ Nước – Bong Bóng – Đuôi. Đáp án: Lý Ngư Tinh – Koi no Sei. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 7(7), Rắn tầng 2,3,9(1), PB bí mật Kappa tầng 8,9(2), tầng 10(1). Sơn Đồng Gợi ý: Thạch Chùy – Quái Lực. Đáp án: Sơn Đồng – Yamawaro. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 8(1), map 16(6), Rắn tầng 1(1), PB bí mật Momiji tầng 3(2), PB Kappa tầng 2(3). Hải Phường Chủ Gợi ý: Biển – Râu – Trượng. Đáp án: Hải Phường Chủ – Umibouzu. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 12(1), Rắn tầng 3(1), Phong ấn yêu khí(3), PB bí mật Kappa tầng 8(3). Thực Mộng Mô Gợi ý: Chuông – Ác Mộng. Đáp án: Thực Mộng Mô – Yumekui. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 14(6), Rắn tầng 4(2), Rắn tầng 9(1), PB bí mật Kappa tầng 7(1). Đồng Nam Gợi ý: Cánh – Vũ Y – Hiến Tế Đáp án: Đồng Nam – Oguna. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 12(2), Rắn tầng 4(1), PB bí mật Kappa tầng 1(3), PB Ame Onna tầng 10(1). Đồng Nữ Gợi ý: Cánh – Vũ Y – Bé Gái Nhỏ. Đáp án: Đồng Nữ – Doujo. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3(6), Boss map 11(1), map 12(5), Rắn tầng 2(2), Rắn tầng 4(1). Khuyển Thần Gợi ý: Gâu Gâu – Thủ Hộ. Đáp án: Khuyển Thần – Inugami. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 10(2), Rắn tầng 4(1), PB bí mật Momiji tầng 8,9,10(1). Nha Thiên Cẩu Gợi ý: Naginata – Cánh – Mặt Nạ. Đáp án: Nha Thiên Cẩu – Karasu Tengu. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3(2), map 9(4), map 12(6), map 17(3), Boss map 18(3), Rắn tầng 6(1). Sửu Thì Chi Nữ Gợi ý: Người Rơm – Trù Ếm. Đáp án: Sửu Thì Chi Nữ – Ushi no Kakumairi. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 10(2), Rắn tầng 5,7(1), PB bí mật Kappa tầng 4(2). Vũ Nữ Gợi ý: Khóc – Mưa – Dù. Đáp án: Vũ Nữ – Ame Onna. Nơi xuất hiện: Boss map 4 thám hiểm(1), Rắn tầng 6(1), PB bí mật Momiji tầng 6(2), Ame Onna tầng 1-10(1), Kappa tầng 7,9(1). Diêm Ma Gợi ý: Mây – Minh Giới. Đáp án: Diêm Ma – Enma. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 6(1), PB bí mật Kappa tầng 9(1). Huỳnh Thảo Gợi ý: Bồ Công Anh – Cắn. Đáp án: Huỳnh Thảo – Hotarugusa. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 2, 9, 10(1), PB nghiệp nguyên hỏa(4), PB bí mật Ame Onna tầng 10(3). Binh Dũng Gợi ý: Binh Giáp – Hóa Đá. Đáp án: Binh Dũng – Heiyou. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3(2), Boss map 10(1), Rắn tầng 2(1), PB nghiệp nguyên hỏa(1), PB bí mật Ame Onna tầng 7(4). Thiên Tà Quỷ Thanh Gợi ý: Con Diều. Đáp án: Thiên Tà Quỷ Thanh – Amanojaku Ao. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 2(1), Boss map 5(2), map 6(2), map 8(3), map 10(4), Boss map 11(2), Rắn tầng 1(1). Đồ Bích Gợi ý: Tường Đá. Đáp án: Đồ Bích – Norikabe. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3-8, 11,12, Thám hiểm map 14(6), Rắn tầng 1(1). Mạnh Bà Gợi ý: Bát – Cầm – Nha Nha. Đáp án: Mạnh Bà – Mou Baa. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 9 (2), Rắn tầng 5(2), Rắn tầng 6(1), PB bí mật Kappa tầng 5(1). Thiên Tà Quỷ Xích Gợi ý: Quỷ Đỏ. Đáp án: Thiên Tà Quỷ Xích – Amanojaku Aka Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 4(5), map 5(8), map 6(4), Boss map 7(2), map 11(4), map 13(12), map 14(12), map 15(6), Rắn tầng 1(2), PB bí mật Kappa tầng 6(1), PB bí mật Kamaitachi tầng 2(3). Hắc Báo Gợi ý: Hắc Báo. Đáp án: Hắc Báo. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 5 ải thường(1), PB bí mật Kappa tầng 4(3). Nhiệm vụ truy nã quái thườngXích Thiệt Tên đầy đủ: Akajita Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3(2), map 10(1), map 15(8), map 16(4), PB bó mật Momiji tầng 6-7(1), PB bí mật tầng 3(1), PB bí mật Ame Onna 4-6(1), PB bí mật Ootengu tầng 5-6(1), PB bí mật Kamaitachi tầng 1(3). Đạo Mộ Tiểu Quỷ Tên đầy đủ: Hakaarashi no Rei Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 2(5), map 12(2), map 23(5), PB bí mật Kappa tầng 1-2(1), PB bí mật Ame Onna tầng 1-3(3), PB bí mật Youtouchi tầng 1(3), PB bí mật Ubume tầng 4-6(3), PB bí mật Kamaitachi tầng 3(3). Đề Đăng Tiểu Tăng Tên đầy đủ: Chouchin Kozou – Cầm đèn Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 1(4), map 3(4), map 7(3), Boss map 8(2), map 9(2), map 12(2), map 15(3), PB bí mật Kappa tầng 1-2(3), PB bí mật Kamaitachi tầng 1(3), Phong ấn yêu khí: Gaki(3), Futakuchi(4), Kuro Mujou(3), Umibouzu(4). Cửu Mệnh Miêu Tên đầy đủ: Kyuinochi Neko – Mèo Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 1(3), map 15(9), map 18(12), PB bí mật Ame Onna tầng 1-3(3), PB bí mật Youtouchi tầng 8-9(1), tầng 10(2), PB bí mật Ubume tầng 9(2), PB bí mật Kamaitachi tầng 4(2). Anh Hoa Yêu Tên đầy đủ: Sakura no Sei – Đào Dài Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 8(3), PB bí mật Kappa tầng 5,10(1), PB bí mật tầng Youtouchi tầng 6(1), PB bí mật Ubume tầng 6(1), PB bí mật Kamaitachi tầng 9(1). Tửu Thôn Đồng Tử Tên đầy đủ: Shuten Douji Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 10(2), Rắn tầng 7,10(1), PB bí mật Momiji tầng 6-10(1), PB bí mật Ubume tầng 8(2), PB bí mật Ootengu tầng 9(1). Hoang Xuyên Chi Chủ Tên đầy đủ: Lãnh Chúa Arakawa – Daddy Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 17(1), Rắn tầng 7(2), PB bí mật Kappa tầng 8(2). Ma Chó Tên đầy đủ: Cà chua Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 1(2), map 7(6). Ly Miêu Tên đầy đủ: Bakedanuki Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 10(5), map 17(3), Rắn tầng 9(1), PB bí mật Momiji tầng 7(1), PB bí mật Youtouchi tầng 1-3(4), tầng 4-10(3), PB bí mật Ootengu tầng 2(3), PB bí mật Kamaitachi tầng 8(2). Ngạ Quỷ Tên đầy đủ: Gaki Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 9(3), map 11(4), map 13(3), map 16(3), Rắn tầng 8(1), Phong ấn yêu khí Gaki(3), PB bí mật Momiji tầng 1-3(4), tầng 4-10(3). Thực Phát Quỷ Tên đầy đủ: Kamikui Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 5(1), boss map 10(2), map 21(3), Rắn tầng 7(1), PB bí mật Kappa tầng 3(3). Khiêu Khiêu Muội Muội Tên đầy đủ: Kyonshi Imouto Nơi xuất hiện: Thám hiểm map boss 12(2), boss map 15(1), PB bí mật Momiji tầng 2(1), PB bí mật Kappa tầng 9(1), PB Bí mật Ubume tầng 4-6(1), PB bí mật Kamaitachi tầng 6(1). Vô Thủ Tên đầy đủ: Kubinashi Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 13(3), PB bí mật Momiji tầng 3(2), PB bí mật Kappa tầng 7(3), PB bí mật Ame Onna tầng 2(3), tầng 8(4), PB bí mật Ootengu tầng 1(3). Giác Tên đầy đủ: Satori Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 10(4), Boss map 11(2), Rắn tầng 10(1), PB bí mật Momiji tầng 1(3), PB bí mật Kappa tầng 4(3), PB bí mật Ame Onna tầng 4-6(3), PB bí mật Ubume tầng 1-3(3), PB bí mật Kamaitachi tầng 3(1). Tuyết Nữ Tên đầy đủ: Yuki Onna Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 8(2), map 12(4), PB bí mật Momiji tầng 6(1), PB bí mật Ootengu tầng 5,9,10(1). Đường Chỉ Tán Yêu Tên đầy đủ: Karakasa Kozou – Ô dù Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 4(10), map 8(2), map 13(3), Phong ấn yêu khí Gaki(1), PB bí mật Ame Onna tầng 4-6(3), PB bí mật tầng 2(3). Thiên Tà Quỷ Hoàng Tên đầy đủ: Amanojaku Ki Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3(3), map 5(4), map 8(4), map 12(1), Rắn tầng 1(1), PB bí mật Momiji tầng 4-5(1), PB bí mật Kappa tầng 5-6(1), PB bí mật Ubume tầng 5(1), PB bí mật Ootengu tầng 2(1), Phong ấn yêu khí: Umibouzu(3), Shouzu(2), Kyonshi Ani(1). Trửu Thần Tên đầy đủ: Hokigami – Chổi Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 2(1), map 3(2), map 4(4), map 5(2), map 6(6), map 7(4), map 8(8), map 9(5), map 12(1), map 14(3), PB bí mật Ubume tầng 1-3(3), PB bí mật Ootengu tầng 1(4), tầng 2-10(3), PB bí mật Kamaitachi tầng 4(3), Phong ấn yêu khí: Futakuchi(4), Kuro Mujou(3), Hone Onna(4), Kyonshi Ani(2). Quỷ Nữ Hồng Diệp Tên đầy đủ: Momiji Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 11(2), PB bí mật Momiji tầng 1-10(1), PB bí mật Kappa tầng 5(1), PB bí mật Kamaitachi tầng 7(2). Phán Quan Tên đầy đủ: Hangan Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 16(1), Rắn tầng 8(1), PB bí mật Kappa tầng 7(1), PB bí mật Ame Onna tầng 9(1), PB bí mật Youtouchi tầng 7(1), PB bí mật Ubume tầng 7(3), tầng 8-10(2), PB bí mật Kamaitachi tầng 8(2). |