Chim sẻ trong tiếng anh là gì năm 2024

Cùng Phil Online học từ vựng tiếng Anh về tên các loài chim bạn nhé!

Crow /krou/ Con Quạ – Crows are black.

Peacock /'pi:kɔk/ Con công trống – There’s a peacock in the courtyard.

Dove /dʌv/ Chim Bồ Câu – The dove is a symbol of peace.

Sparrow /´spærou/ Chim sẻ – The sparrow has a worm in its beak.

Goose /gu:s/ Con ngỗng cái – It was a wild goose chase.

Ostrich /´ɔstritʃ/ Đà Điểu Châu Phi – The ostrich has wings, but it cannot fly.

Pigeon /'pɪdʒɪn/ Chim bồ câu – Have you ever seen a baby pigeon?

Turkey /ˈtɜrki/ Gà Tây – A turkey is a little bigger than a chicken.

Hawk /hɔ:k/ Con Diều Hâu, Chim Ưng – Hawks are birds of prey.

Bald eagle Đại Bàng Trắng – A bald eagle is a large white – headed eagle.

Raven /'reivn/ Con Quạ– It’s not a crow. It’s a raven.

Parrot /´pærət/ Con Vẹt – A parrot can imitate human speech.

Flamingo /flə´miηgou/ Chim Hồng Hạc – A flamingo was etched on his shirt.

Seagull /ˈsiː.ɡʌl/ Chim Hải Âu – Tom seems to enjoy just sitting on the dock and watching the seagulls.

Swallow /'swɔlou/ Chim Én– Look! Swallows are flying in the sky!

Blackbird / ´blæk¸bə:d / Chim Két – The blackbird is found in every country of Europe.

Penguin Chim Cánh Cụt– There were penguin footprints in the sand.

Robin /´rɔbin/ Chim Cổ Đỏ – A robin is easy to identify because of its red breast.

Swan /swɒn/ Chim Thiên Nga – All swans are white.

Owl /aʊl/ Con Chim Cú – Owls have big eyes.

Stork /stɔrk/ Con Cò – A stork flew slowly past.

Woodpecker /´wud¸pekə/ Chim Gõ Kiến – The woodpecker pecked a hole in the tree.

Chim sẻ trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem thêm: Học tiếng Anh Online - Xu hướng thịnh hành thế giới!

.png)

Mọi thông tin chi tiết về chương trình và đăng ký học thử tiếng Anh trực tuyến miễn phí, xin vui lòng liên hệ:

Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).

Have no fear; you are worth more than many sparrows.”

(Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ.

(Psalm 104:12) For instance, the song sparrow has a cheerful repertoire.

Vậy, đừng sợ chi hết, vì các ngươi quí-trọng hơn nhiều con chim sẻ”.

Therefore have no fear: you are worth more than many sparrows.”

Go, con chim sẻ nhỏ của tôi.

Go, my little sparrows.

Hầu hết các loài chim sẻ hiện đại có mười chiếc lông này, một số chỉ có chín.

While most modern passerines have ten primaries, some have only nine.

Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao?

Five sparrows sell for two coins of small value, do they not?

Vậy đó là chim sẻ?

So those are buntings you have?

Nhưng qua ngày hôm sau, con chim sẻ bé nhỏ thường xuyên đòi ăn.

By the next day, though, the little sparrow was crying regularly to be fed.

Một vài hòn đá, một vài con chim sẻ.

Some rocks and some finches.

Chim sẻ gọi đại bàng.

Echo to Tango.

“Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ”: (10 phút)

“You Are Worth More Than Many Sparrows”: (10 min.)

Hầu hết trong các năm, cây thường xuân này đã là nơi làm tổ của chim sẻ.

Most years this ivy has been the nesting place for house finches.

+ 6 Chẳng phải năm con chim sẻ chỉ bán được hai xu* sao?

+ 6 Five sparrows sell for two coins of small value,* do they not?

7, 8. (a) Vào thời Chúa Giê-su, người ta nghĩ gì về những con chim sẻ?

7, 8. (a) How were sparrows viewed in Jesus’ day?

“Ngươi quí-trọng hơn nhiều con chim sẻ”

“You are worth more than many sparrows”

Diệp tiên sinh thật chẳng khác chú chim sẻ đó.

Mr. Ip is a sparrow in his palm of his hand.

“Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ”. —MA-THI-Ơ 10:31

“You are worth more.” —MATTHEW 10:31

Mệt mỏi trên con đường, cô đơn như 1 con chim sẻ trong mưa.

Tired of being on the road, lonely as a sparrow in the rain.

Bà chỉ bỏ vào rương hai đồng tiền nhỏ, chưa đủ để mua một con chim sẻ.

The two small coins she placed in the treasury chest could not buy even a single sparrow.

Với một đồng tiền ít ỏi người ta có thể mua được hai con chim sẻ.

For one coin of small value, a buyer got two sparrows.

Trước hết hãy xem xét về những con chim sẻ.

Consider first the matter of the sparrows.

Chim Sẻ, giữ vị trí đã định.

Hold position as planned.

5 Chúng ta có thể thắc mắc tại sao có người lại mua một con chim sẻ.

5 We may wonder why anyone would buy a sparrow.

Chúng tôi đi xem chim sẻ vàng, chim cốc, chim dẽ gà.

We'd see Goldfinch and Cormorants, Woodcocks.

Trên cây kia là mấy con chim sẻ à?

Is that a sparrow up in that tree?

Chim én mùa xuân Tiếng Anh là gì?

Thương gửi đến các bạn một câu thành ngữ với mùa xuân ngập tràn. Đó là 'One swallow doesn't make a spring'. Swallow (danh từ) là chim én nhé (trong khi động từ là 'nuốt' – không liên quan lắm nhỉ).

Chim én Tiếng Anh gọi là gì?

Cách gọi chim én, chim sáo, hải âu trong tiếng Anh.

Chim hải âu dịch Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, 'seagull' là chim hải âu, 'woodpecker' là chim gõ kiến.

Chim ưng tiếng là gì?

Hawk /hɔ:k/ Con Diều Hâu, Chim Ưng – Hawks are birds of prey.