Bài tập về tobe thì hiện tại đơn năm 2024
Đối với thì hiện tại đơn, cách chia của động từ Tobe phụ thuộc vào chủ ngữ của câu. Chủ ngữ của câu có thể là đại từ nhân xưng, danh từ (đếm được và không đếm được) hoặc các cụm có chứa đại từ chỉ định (this/that/these/those). Show Chủ ngữ là đại từ nhân xưngChủ ngữ Thể khẳng định Thể phủ định I I am I’m I am not I’m not You You are You’re You are not You aren’t You’re not We We are We’re We are not We aren’t We’re not They They are They’re They are not They aren’t They’re not He He is He’s He is not He isn’t He’s not She She is She’s She is not She isn’t She’s not It It is It’s It is not It isn’t It’s not Chủ ngữ sẽ quyết định bạn cần chọn “am”, “is” hay “are” khi chia thì hiện tại đơn với To be Chủ ngữ là danh từ đếm đượcDanh từ đếm được - countable nouns thường chia thành danh từ số nhiều (plural) và danh từ số ít (singular). Trong đó, danh từ số ít đi chung với động từ To be là “is” và danh từ số nhiều đi chung với động từ To be là “are” Ex:
Chủ ngữ là danh từ không đếm đượcDanh từ không đếm được - uncountable nouns là những từ chỉ hiện tượng, sự vật không đếm được, tức là không thể dùng với số đếm chẳng hạn như advice (lời khuyên), hair (tóc), information (thông tin). Danh từ không đếm được sẽ đi với động từ To be là “is”. Ex:
Nếu chủ ngữ là danh từ không đếm được, bạn dùng To be là “is” Chủ ngữ chứa this/ that/ these/ those/ thereViệc sử dụng đại từ đi trước danh từ để làm chủ ngữ vô cùng phổ biến trong tiếng Anh. Với mỗi đại từ, bạn sẽ cần ghi nhớ các quy tắc chia thì hiện tại đơn với To be khác nhau. This/ that + is + N số ít/không đếm được Ex:
These/those + are + N số nhiều Ex:
There + is + (a/an/some,...) N số ít/không đếm được Ex:
There + are + N số nhiều Ex:
Câu phủ địnhCấu trúc:
Ví dụ:
Câu nghi vấnCấu trúc:
Ví dụ:
Cách dùng thì hiện tại đơn
Ví dụ: I read a book every night before bedtime. (Tôi đọc một cuốn sách mỗi tối trước khi đi ngủ.)
Ví dụ: The Earth revolves around the sun. (Trái đất xoay quanh mặt trời.)
Ví dụ: The museum closes at 6PM on weekdays. (Bảo tàng đóng cửa lúc 6 giờ chiều các ngày trong tuần.) Ví dụ: The train to Da Nang leaves at 8.15 AM. (Chuyến tàu đi Đà Nẵng rời đi lúc 8h15 sáng.)
Ví dụ: The flowers in the garden smell wonderful. (Những bông hoa trong vườn có hương thơm tuyệt vời.) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơnĐể nhận biết thì hiện tại đơn, người học có thể chú ý đến một số trạng từ chỉ tần suất như:
Bên cạnh đó, thì hiện tại đơn cũng thường đi kèm với một số cụm trạng ngữ chỉ tần suất như:
Xem thêm:
Bài tập thì hiện tại đơnBài tập cơ bảnBài tập 1: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống
Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng phủ định
Bài tập 3: Viết lại câu sau dưới dạng nghi vấn
Bài tập 4: Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn
Bài tập nâng caoBài tập 1: Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnEvery morning, I _____ (wake) (1) up to the sound of birds chirping outside my window. The routine of my daily life _______ (involve) (2) getting ready for work and commuting to the office. As I ______ (sit) (3) at my desk, I often ______ (check) (4) emails and respond to messages. However, today _____ (be) (5) different. Currently, I _____(work) (6) on a special project that requires my full attention. The excitement _____ (be) (7) palpable as I __________ (collaborate) (8) with my colleagues to brainstorm ideas and _______ (create) (9) innovative solutions. In the midst of this dynamic environment, I ________ (appreciate) (10) the opportunity to contribute to something meaningful and challenging. Bài tập 2: Chọn và sửa lỗi sai trong câu
Bài tập 3: Sử dụng thì hiện tại đơn và các gợi ý sau để hoàn thành câu hoàn chỉnh
Đáp ánĐáp án bài tập cơ bảnBài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Đáp án bài tập nâng caoBài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Tổng kếtTrong bài viết trên, anh ngữ ZIM đã tổng hợp cho người học các từ cơ bản đến nâng cao đầy đủ và mới nhất. Hy vọng, những bài tập ở trên sẽ giúp người học có thể hiểu hơn về thì hiện tại đơn. Bên cạnh đó, người học có thể tham khảo các khóa học tiếng anh IELTS do đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của anh ngữ ZIM biên soạn để nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng anh của bản thân. Tài liệu tham khảo: Present Simple ( I Work ) - Grammar - Cambridge Dictionary, dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/present-simple-i-work. Accessed 26 Dec. 2023. |