Bài tập hóa học đại cương chương 1 năm 2024

Bài tập hóa học đại cương chương 1 năm 2024

Nội dung Text: Bài giảng Bài tập Hóa đại cương - Chương 1

  1. Bài Tập Hóa Đại Cương Chương I
  2. I.1: Chọn câu đúng:Trong những cấu hình electron cho dưới đây, những cấu hình có thể có là: a) 1p2 và 2p6 b) 3p5 và 5d2 d) 2d10 và 3s2 c)2d3 và 3f12 Tương ứng với lớp thứ n: có n phân lớp n=1: có 1 phân lớp: 1s2 n=2: có 2 phân lớp: 2s2,2p6 n=3: có 3 phân lớp:2s23p63d10 n=4: có 4 phân lớp: 4s24p64d104f14
  3. I.2: Công thức electron của Fe3+(Z=26) a) 1s22s22p63s23p63d64s2 b) 1s22s22p63s23p63d6 c) 1s22s22p63s23p63d5 d) 1s22s22p63s23p63d34s2 Fe(1s22s22p63s23p64s23d6) Fe2+(1s22s22p63s23p63d6) Fe3+(-3s23p63d5)
  4. I.3: 4 số lượng tử nào không phù hợp: a) n=4; l=4; ml=0; ms=-1/2 b) n=3; l=2; ml=1; ms=1/2 c) n=7; l=3; ml=-2; ms=-1/2 d) n=1; l=0; ml=0; ms=1/2 Với 1 giá tri n; l có n trị số: 0,1,2,3…n-1
  5. I.4: e cuối cùng của X(Z=30) có 4 sltử: a) n=3;l=2;ml=0;ms=+1/2 b) n=4; l=0; ml=0; ms= -1/2 c) n=3; l=2; ml=2; ms= -1/2 d) n=4; l=0; ml=0; ms=+1/2 X(1s 22s22p63s23p64s23d10) 30 3d10: ↑↓ ↑ ↑↓ ↑ ↑↓ ↑ ↑↓ ↑ ↑↓ ↑ ml -2 -1 0 +1 +2
  6. I.5:Vị trí của X(1s22s22p63s23p64s23d3): a) CK3; p.n VB b)CK 4,p.n VB c) CK 3; pn VA d) CK 4; pn VA X(1s22s22p63s23p64s23d3) CK: số lượng tử n lớn nhất( n=4):CK 4 Pn: e cuối cùng ở phân lớp d: phân nhóm phụ B; phân lớp d chưa bão hòa: pnB = ∑e[ns + (n-1)d]= 2+3=5
  7. I.6: Cấu hình e ở trạng thái cơ bản a) ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ b) ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ c) ↑↓ ↑ ↑ ↑ d) ↑↓ ↑↓ ↑↓ Ở trạng thái cơ bản; hệ có năng lượng nhỏ nhất(nguyên lý vững bền): (a),(b),(c): trạng thái kích thích
  8. I.7: 1H => E2 và ∆E1-2 (eV) =? a) – 3,4 và 10,2 b) 3,4 và -10,2 c) – 6,8 và 6,8 d) 6,8 và – 6,8 E2= -13,6(1/2)2ev = -3,4ev ∆E1-2=-13,6[(1/2)2 – (1/1)2] = +10,2ev
  9. I.8: Biến thiên I1 của dãy:Li,Be,B,C,F,Ne a) ↑ b) ↓ c) ↑không đều d) ↓không đều M→M++e : I1(M) I1↑=>càng khó ion hóa I1=EM+ - EM Li(1s22s1) Ar Be(1s22s2) Si P Cl Ne B(1s22s22p1) Mg S F C(1s22s22p2) CK 3 Al Na N N(1s22s22p3) C Be O O(1s22s22p4) Li CK 2 B F(1s22s22p5) Ne(1s22s22p6) => Câu c: tăng không đều
  10. I.9: Cấu hình e hóa trị của ion Fe2+ a) 3d6(có e độc thân) b) 3d6 (không có e độc thân) c) 3d44s2(không có e độc thân) d) 3d44s2(có e độc thân) Fe(1s22s22p63s23p64s23d6) Fe2+(--3s23p63d6) ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑
  11. I.11: Dãy ion có bán kính giảm dần a)rO2->rF->rNe>rNa+>rMg2+ b)rMg2+>rNa+>rNe>rF->rO2- Các ion đẳng c)rNe>rO2->rF->rNa+>rMg2+ e, ion nào có d)rO2->rF->rNe>rMg2+>rNa+ Z↑=> r↓ I.12: Nguyên tố không thuộc họ S: a)A(Z= 35). 4s24p5 Ng.tố họ S: e cuối b) B(Z= 37). 5s1 cùng đang xd phân c) C(Z= 11). 3s1 lớp ns[(n-1)d0;10]: ns1(IA) và ns2(IIA) d) D(Z= 4). 2s2
  12. I.13: Nguyên tố không thuộc họ P a)Si(Z=14) b)Cl(Z=17)c)Zn(Z=30)d)Te(Z=52) Ng.tố họ P:e cuối đang xd ph.lớp np1→5: ns2np1→5:pn( IIIA,IVA,VA,VIA,VIIA) I.14:Dãy có I1 giảm:(1):1s22s22p1; (2):1s22s22p5(3):1s22s22p6;(4):1s22s22p63s1 a) 3>2>1>4 b) 4>1>2>3 (1);(2);(3):CK 2. c) 1>2>3>4 (4): CK 3, pn IA d) 4>3>2>1
  13. I.15: Cấu trúc e hóa trị đúng: a) Al (Z=13) 3p1 3s23p1 2 4s 23d2 b) Ti(Z=22) 4s Cấu trúc c) Ba(Z=56) 6s 2 e đúng 6s 2 d) Br(Z=35) 4p5 4s24p5 I.16: Cấu trúc e hóa trị của: a) Ti(Z=22) 4s2 4s23d2 b) Sr(Z=38) 5s24d10 5s2 c) Ion Br- (Z=35) 4s24p6 4s24p6 d) Ion Sn2+(Z=50) 3d24s2 5s25p2
  14. I.18:e cuối của A:n=4;l=2;m=0;m=-1/2 => Công thức của A a) 5s24d3 b) 5s24d8 c) 5s24d105p4 d) 5s24p6 A: n=4,l=2=> 4d ↑ ↓ ↑ ↓ ↑↓ ↑ ↑ => 4d8 ml -2 -1 0 1 2 I.19:B có phân lớp ngoài cùng 5p2 => B: a) CK 5; pn IIA b) CK5;pn IIB c) CK 5;pn IVA d) CK 5;pn IVB B(……5p2)=> (……5s25p2)
  15. I.21: Trong 1 CK, r giảm là do: a) Z↑, Z’↑ b) Z↑,Z’↓ c) n không đổi,Z’↓ d) Z↓,Z’↓ I.22: Trong nhóm A: a) r↓ do Z↑ b) r↑ do n↑ c) r↑do Z’↑ d) r không đổi do n↑, Z↑ I.23: Trong 1 CK,độ âm điện: a) Lớn nhất VIIA b) Nhỏ nhất IA c) Đađ↑, tính pk↑ d) Tất cả đúng
  16. I.24: Dãy ion có r tăng dần: a) K+
  17. I.27: Công thức e của Cu2+(Z=29) là: a) …3s23p63d84s1 b) …3s23p63d104s0 2 6 9 0 d) …3s 23p63d74s2 c) …3s 3p 3d 4s Cu(……..3s23p64s13d10) Cu+(…….3s23p64s03d10) Cu2+(……3s23p63d94s0)
  18. I.29: Cấu hình e của X (CK 4, pn VIB ): a) …3s23p63d44s2 X(…4s23d4) b) …3s23p63d54s1 →X(…4s13d5) c) …3s23p64s24p4 d) …3s23p63d104s24p4 I.30: Cùng số lượng tử n, tác dụng chắn yếu nhất đối với: a) electro p b) electron f ns np nd nf c) electron s d) electron d hư chắn ↓
  19. I.31: Fe(26),Co(27),Ni(28) thuộc phân nhóm VIIIB nên có: a) Số electron hóa trị giống nhau. b) Số electron lớp ngoài cùng giống nhau c) Cấu trúc electron hóa trị giống nhau d) Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm. Fe(…4s23d6) Co(…4s23d7) Ni(…4s23d8)
  20. I.32: 4 số lượng tử nào cho dưới đây là không phù hợp: a)n=7,l=3,m=-3,ms=-1/2 b)n=3,l=2,m=-1,ms=1/2 c)n=4,l=1,m=+1,ms=1/2 d)n=3,l=3,m=+1,ms=-1/2 I.33:Nguyên tố nào không thuộc họ D a) Sn(Z=50) 5s25p2 b) Ag(Z=47) 5s14d10 c) V(Z=23) 4s23d3 d) Pd(Z=46) 5s24d8 Ng.tố họ D:e cuối đang xd (n-1)d1→10