Bài 46 trang 11 sbt hình học 12 nâng cao

\(\eqalign{ & {V_3} = {1 \over 6}AA'.A'M.A'N = {1 \over 6}a.{{3a} \over 2}.{{3a} \over 2} = {{3{a^3}} \over 8}, \cr & {V_4} = {1 \over 6}PD'.D'F.D'N = {1 \over 6}.{a \over 3}.{a \over 2} .{a \over 2}= {{{a^3}} \over {72}}, \cr & {V_2} = {V_3} - 2{V_4} = {{3{a^3}} \over 8} - {{2{a^3}} \over {72}} = {{25{a^3}} \over {72}}, \cr & {V_1} = V - {V_2} = {a^3} - {{25{a^3}} \over {72}} = {{47} \over {72}}{a^3}. \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Cho khối lập phươngABCD.ABCDcạnha. Các điểmEvàFlần lượt là trung điểm củaCBvàCD.

LG a

Dựng thiết diện của khối lập phương khi cắt bởi \(mp\left( {AEF} \right).\)

Lời giải chi tiết:

Bài 46 trang 11 sbt hình học 12 nâng cao

Đường thẳngEFcắtADtạiN, cắtAB tạiM, ANcắtDDtạiP, AMcắtBB tạiQ.

Vậy thiết diện là ngũ giácAPFEQ.

LG b

Tính tỉ số thể tích hai phần của khối lập phương bị chia bởi mặt phẳng \(\left( {AEF} \right).\)

Lời giải chi tiết:

Đặt :

\(\eqalign{ & V = {V_{ABCD.A'B'C'D'}}, \cr & {V_1} = {V_{ABCDC'QEFP}}, \cr & {V_2} = {V_{AQEFP.B'A'D'}}, \cr & {V_3} = {V_{A.MA'N}}, \cr & {V_4} = {V_{PFD'N}},{V_5} = {V_{QMB'E}}. \cr} \)

Dễ thấy \({V_4} = {V_5}\) ( do tính đối xứng của hình lập phương),

\(\eqalign{ & {V_3} = {1 \over 6}AA'.A'M.A'N = {1 \over 6}a.{{3a} \over 2}.{{3a} \over 2} = {{3{a^3}} \over 8}, \cr & {V_4} = {1 \over 6}PD'.D'F.D'N = {1 \over 6}.{a \over 3}.{a \over 2} .{a \over 2}= {{{a^3}} \over {72}}, \cr & {V_2} = {V_3} - 2{V_4} = {{3{a^3}} \over 8} - {{2{a^3}} \over {72}} = {{25{a^3}} \over {72}}, \cr & {V_1} = V - {V_2} = {a^3} - {{25{a^3}} \over {72}} = {{47} \over {72}}{a^3}. \cr} \)

Mặt phẳng \(\left( {AEF} \right)\) chia khối lập phương thành hai phần lần lượt có thể tích là \({V_1} = {{47} \over {72}}{a^3},{V_2} = {{25{a^3}} \over {72}}.\)

Vậy : \({{{V_1}} \over {{V_2}}} = {{47} \over {25}}.\)