Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024

Concentrations of zinc as low as 2 ppm adversely affects the amount of oxygen that fish can carry in their blood.

Hai vợ chồng thường xuyên cãi vã nên ảnh hưởng xấu đến các con, làm chị rất buồn.

Vasana was sad that she and Sanath often argued, and it was not really good for their children to see that.

Q.5, Số 308 đường Trần Phú, Phường 8

  1. Tân Bình, Số 12 đường Huỳnh Lan Khanh, Phường 2
  1. Bình Thạnh, Số 35 đường Võ Oanh, Phường 25

Tp. Thủ Đức, Số 1A -1B đường Dân Chủ, Phường Bình Thọ

Q.7, Số 133 đường Nguyễn Thị Thập, Khu Dân Cư Him Lam, P. Tân Hưng

  1. Gò Vấp, Số 45 đường số 3, KDC CityLand Park Hills, Phường 10

Q.10, Số 6 đường 3 Tháng 2, Phường 12

Tp. Thủ Đức, 148 Hoàng Diệu 2, Phường Linh Chiểu

  1. Bình Thạnh, Số 139 đường Võ Oanh, Phường 25

Q.4, Số 130 đường Khánh Hội, Phường 6

TP. Thủ Đức (Q.2), Số 58B đường Trần Não, Phường Bình An

  1. Tân Phú: 787 Luỹ Bán Bích, P. Tân Thành
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng về Bảo vệ môi trường – Protecting the environment

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Ở phần trước, chúng ta đã học từ vựng về sự phá hủy môi trường. Bài học này chúng ta sẽ cùng học từ vựng liên quan đến Bảo vệ môi trường:

Protecting the environment

Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024

  • address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
  • fight/take action on/reduce/stop global warming đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
  • limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
  • cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
  • offset carbon/CO2 emissions làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
  • reduce (the size of) your carbon footprint làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn. Lưu ý: Tác động của bạn đến môi trường mạnh đến cỡ nào, những hành động thường nhật của bạn thải thêm vào khí quyển bao nhiêu khí carbonic (CO2); tất cả những số liệu đó sẽ được tính toán đo lường và hiển thị bằng một con số mà chúng ta gọi là carbon footprint – dấu chân carbon. Con số của bạn càng lớn thì tác động xấu của bạn đến môi trường càng mạnh.
  • achieve/promote sustainable development đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
  • preserve/conserve biodiversity/natural resources bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
  • protect endangered species/a coastal ecosystem bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
  • prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
  • raise awareness of environmental issues nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
  • save the planet/the rainforests/an endangered species cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

“Môi trường” là một trong những chủ đề thường xuyên được đề cập trong các bài tập, bài kiểm tra và thậm chí là những cuộc hội thoại hằng ngày và các bài thuyết trình bằng tiếng Anh. Vì vậy, việc bổ sung cho trẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường là rất cần thiết. Để các bé tự tin hơn với chủ đề này, ba mẹ và các bé hãy cùng FLYER học từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường thông qua bài tổng hợp chi tiết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường

1.1. Danh từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaẢnh minh họaEnvironment/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/Môi trường

Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Acid rain/æsɪd reɪn/Mưa axit
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Air/eər/Không khí
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Air pollution/eər pəˈluː.ʃən/Ô nhiễm không khí
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Alternative energy/ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/Năng lượng thay thế
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Atmosphere/ˈæt.mə.sfɪər/Khí quyển
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Biodiversity/ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/Đa dạng sinh học
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Biosphere reserve /ˈbaɪoʊsfɪr rɪˈzɜːrv/Khu dự trữ sinh quyển
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Climate/ˈklaɪ.mət/Khí hậu
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Climate change / ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/Biến đổi khí hậu
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/Sự phá rừng
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Destruction/dɪsˈtrʌkʃən/Sự phá hủy
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Disposal/dɪsˈpəʊzəl/Sự vứt bỏ
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Draught/drɑːft/Hạn hán
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Dust/dʌst/Bụi
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Ecosystem/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/Hệ sinh thái
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Eco-tourism/ˈiːkoʊ ˈtʊrɪzəm/Du lịch sinh thái
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Fertilizer/ˈfɜːtɪlaɪzə/Phân bón
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Forest fire /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/Cháy rừng
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Global warming/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/Hiện tượng ấm lên toàn cầu
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Greenhouse/ˈɡriːnhaʊs/Nhà kính
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/Hiệu ứng nhà kính
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Groundwater /ˈɡraʊndwɔːtər/Nước ngầm
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Jungle/ˈdʒʌŋɡl/Rừng già
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Meadow/ˈmedoʊ/Đồng cỏ
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Nature reserve/ˈneɪtʃər rɪˈzɜːrv/Khu bảo tồn thiên nhiên
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Natural resources/ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/Tài nguyên thiên nhiên
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Natural disaster/ˈnætʃrəl dɪˈzæstər/Thiên tai
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Oil spill/ɔɪl spɪl/Sự tràn dầu
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Pesticide/ˈpɛstɪsaɪd/Thuốc trừ sâu
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Herbicide/ˈhɜː.bɪ.saɪd/Thuốc trừ cỏ
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Poaching/ˈpoʊtʃɪŋ/Nạn săn bắn trộm
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Pollution/pəˈluː.ʃən/Ô nhiễm
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Pollutant/pəˈluːtənt/Chất gây ô nhiễm
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/Sự bảo tồn
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Protection/prəˈtek.ʃən/Bảo vệ
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Protection forest/prəˈtekʃn ˈfɑːrɪst/Rừng phòng hộ
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Purity/ˈpjʊr·ət̬·i/Sự trong lành, tinh khiết thanh lọc
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Rainforest/ˈreɪnˌfɒrɪst/Rừng nhiệt đới
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Sea level/siː ˈlɛvl/Mực nước biển
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Sewage/ˈsjuːɪʤ/Nước thảI
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Soil erosion /sɔɪl ɪˈroʊʒn/Sự xói mòn đất
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Soil pollution /sɔɪl/ pəˈluː.ʃən/Ô nhiễm đất
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Solar power/ˈsoʊlər ˈpaʊər/Năng lượng mặt trời
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Toxic fume/ˈtɑːksɪk fjuːm/Khí độc
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Waste treatment plant/weɪstˈtriːtmənt/Nhà máy xử lí chất thải
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Water pollution/ˈwɑːtər pəˈluːʃn/Ô nhiễm nước
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Wind power/wɪndˈpaʊər/Năng lượng gió
Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Danh từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

1.2. Động từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Động từPhiên âmDịch nghĩaClean/klin/Làm sạchConserve/kənˈsɜːv/Bảo tồnDestroy/dɪˈstrɔɪ/Phá hủyDisappear/ˌdɪs.əˈpɪər/Biến mấtEndanger/ɪnˈdeɪn.dʒər/Gây nguy hạiErode/ɪˈrəʊd/Xói mònLeak/liːk/Rò rỉPoach/poʊtʃ/Săn bắn trộmPollute/pəˈluːt/Gây ô nhiễmProtect/prəˈtekt/Bảo vệPurify/ˈpjʊərɪfaɪ/Thanh lọcRecycle/ˌriːˈsaɪkl/Tái chếReduce/rɪˈdʒuːs/Cắt giảmRenew/rɪˈnjuː/ Tái tạoReuse/ˌriːˈjuːz/Tái sử dụngSpill /spɪl/TrànThreaten/ˈθret.ən/ Đe dọaThrow away/θrəʊ əˈweɪ/Vứt bỏUse up/juːz ʌp/Sử dụng hếtWarm (up)/wɔːm ʌp/Làm nóng/ấm lênĐộng từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

1.3. Tính từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Tính từPhiên âmDịch nghĩaBiodegradable/ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/Có thể phân hủyConversational/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/Mang tính bảo tồnEco-friendly/ˈiː.kəʊˌfrend.li/Thân thiện với môi trườngEfficient/ɪˈfɪʃ.ənt/Hiệu quảExtinct/ɪkˈstɪŋkt/Tuyệt chủngGreen/ɡriːn/XanhHarmful/ˈhɑːmfʊl/Gây hạiHazardous/ˈhæzərdəs/ Nguy hiểmMan-made/mən-meɪd/Nhân tạoOrganic/ɔrˈgænɪk/Hữu cơPolluted/pəˈluːtɪd/Bị ô nhiễmRenewable/rɪˈnjuːəbl/Có thể phục hồi tái tạoReusable/ˌriːˈjuː.zə.bəl/Có thể tái sử dụngSustainable/səˈsteɪnəbəl/Bền vữngToxic/ˈtɒksɪk/Độc hạiTính từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

2. Các cụm từ thường dùng về chủ đề môi trường

Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường

  • Wildlife reserve/game reserve: khu bảo tồn động, thực vật.

Ví dụ: Rare animals should be protected in the wildlife reserves. (Động vật quý hiếm cần được bảo vệ trong các khu bảo tồn động vật hoang dã.)

  • Wildlife conservation: bảo tồn động vật hoang dã.

Ví dụ: The government should invest money in wildlife conservation. (Chính phủ nên đầu tư tiền vào bảo tồn động vật hoang dã.)

  • Natural environment: Môi trường tự nhiên.

Ví dụ: We have to protect our natural environment. (Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường tự nhiên.)

  • Toxic waste/ poisonous fumes/ emissions: rác thải độc hại từ quả trình sản xuất công nghiệp.

Ví dụ: The toxic waste from coal power plants is hurting the environment. (Chất thải độc hại từ các nhà máy điện than đang làm ảnh hưởng xấu đến môi trường.)

  • Air quality: chất lượng không khí.

Ví dụ: The air quality in Vietnam is so bad. (Chất lượng không khí ở Việt Nam rất tệ.)

  • Pollution levels: lượng chất thải độc hại, mức độ ô nhiễm.

Ví dụ: Toxic waste in factories contributes to the increase in pollution levels. (Chất thải độc hại trong các nhà máy góp phần làm tăng mức độ ô nhiễm.)

  • Man-made disaster: Thảm họa do con người tạo ra.

Ví dụ: High inflation is a man-made disaster. (Lạm phát cao là một thảm họa do con người tạo ra.)

  • Loss of habitats: mất nơi cư trú.

Ví dụ: Due to logging, loss of habitats is increasingly common at present. (Do việc khai thác gỗ, việc mất môi trường sống ngày càng phổ biến hiện nay.)

  • Endangered species: Loài nguy cấp.

Ví dụ: All of us have to take the responsibility for protecting endangered species from hunting and natural disaster. (Tất cả chúng ta phải có trách nhiệm bảo vệ các loài nguy cấp khỏi nạn săn bắn và thiên tai.)

  • To die out: tuyệt chủng.

Ví dụ: The population of kangaroos is in danger of dying out. (Quần thể chuột túi có nguy cơ tuyệt chủng.)

3. Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Dạy trẻ cách bảo vệ môi trường

Để giúp các bé giao tiếp một cách trôi chảy về chủ đề này, FLYER cung cấp một số mẫu câu thường dùng khi nói đến chủ đề môi trường trong tiếng Anh. Ba mẹ cùng các bé hãy thực hành nhé!

A: How can we reduce water pollution?

(Chúng ta có thể làm gì để có thể giảm thiểu ô nhiễm nước?)

B: We shouldn’t throw trash or rubbish in rivers, lakes, or oceans.

(Chúng ta không ném rác thải vào các ao hồ và biển.)

A: How can we reduce air pollution?

(Chúng ta làm thế nào để giảm thiểu ô nhiễm không khí?)

B: We should use public means of transportation instead of motorbikes or cars.

(Chúng ta nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì đi xe máy hay ô tô.)

A: How do we reduce the use of plastic bags?

(Làm thế nào để chúng ta giảm thiểu việc sử dụng túi nhựa?)

B: We can use banana leaves or paper to wrap food.

(Chúng ta có thể sử dụng lá chuối hoặc giấy thay cho giấy gói đồ ăn)

A: How can we limit littering?

(Làm thế nào chúng ta có thể hạn chế việc xả rác?)

B: The Ministry of Education should include the environmental protection program in teaching at schools.

(Bộ Giáo dục nên đưa chương trình bảo vệ môi trường vào giảng dạy tại các trường học.)

A: How can we save trees?

(Chúng ta có thể bảo vệ cây như thế nào?)

B: To save trees, we should reuse used paper and recycle waste paper.

(Để bảo vệ cây, chúng ta nên tái sử dụng giấy đã qua sử dụng và tái chế giấy vụn.)

A: How can we reduce the amount of daily garbage?

(Làm thế nào chúng ta có thể giảm lượng rác hàng ngày?)

B: We can use paper bags and recycle bottles or cans.

(Chúng ta có thể sử dụng túi giấy và tái chế chai hoặc lon.)

A: What are the causes of climate change?

(Những nguyên nhân của biến đổi khí hậu là gì?)

B: I think that global warming is the main cause of it.

(Tôi nghĩ rằng sự nóng lên toàn cầu là nguyên nhân chính.)

4. Mẫu câu dùng từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường

Ảnh hưởng xấu tới môi trường tiếng anh là gì năm 2024
Luyện tập các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về môi trường

Đặt câu với từ mới vừa học là một cách ghi nhớ va vận dụng từ hiệu quả. Dưới đây là những câu chứa các từ về môi trường trẻ cỏ thể tham khảo để viết bài luận hoặc chuẩn bị bài thuyết trình về chủ đề môi trường

  • All over the world, people are gradually turning to renewable energy sources such as solar and wind energy.

(Ở khắp nơi trên thế giới, con người đang dần chuyển sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời và năng lượng gió).

  • People are damaging the environment by using pesticides and herbicides.

(Con người đang gây hại đến môi trường bởi sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ cỏ).

  • The huge amount of waste from humans is a major threat to the environment

(Lượng rác thải khổng lồ từ con người là một mối đe dọa lớn đối với môi trường).

  • This money should be invested in reducing the number of pollutants released into the air.

(Số tiền này nên được đầu tư vào việc giảm số lượng chất ô nhiễm thải vào không khí).

  • Environmental pollution is threatening natural habitats/coastal ecosystems.

(Ô nhiễm môi trường đang đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ.

5. Bài tập luyện tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường

Ba mẹ và các bé tham khảo bài tập tại đây.

6. Kết luận

Qua bài tổng hợp trên đây, FLYER hy vọng rằng các bé sẽ học tiếng Anh về chủ đề môi trường thật dễ dàng và hiệu quả. FLYER tin rằng các bé sẽ có thể học thêm nhiều điều về môi trường và yêu môi trường xung quanh mình hơn sau khi nắm chắc bài học về từ vựng này. Từ đó, các bé sẽ có ý thức phải bảo vệ môi trường, bảo vệ thiên nhiên.

Để giúp các con rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui và hiệu quả, mời thầy cô và phụ huynh tham khảo Phòng luyện thi ảo FLYER. Đăng ký tài khoản chỉ từ 490.000đ để sử dụng kho hàng trăm đề thi tiếng Anh được FLYER biên soạn cập nhật liên tục, với đồ họa hình ảnh cực kỳ bắt mắt cùng nhiều tính năng mô phỏng game hấp dẫn với học sinh tiểu học.