Hóa học 8 cac dich axit và bazo hcl naoh năm 2024
Gốc axit là gì? Đây là thuật ngữ khá quen thuộc trong các môn học hóa học và các lĩnh vực nghiên cứu hóa chất hay sức khỏe. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể nhớ rõ, hiểu sâu và vận dụng tốt các kiến thức về axit Show Cùng Kangaroo ôn lại những kiến thức hóa học cũ về gốc axit, phân loại và tính chất của gốc axit trong nội dung bài viết dưới đây nhé! Gốc axit là gì ?Gốc axit là một phần trong phân tử axit khi thực hiện tách nguyên tử Hidro linh động trong phân tử. Ví dụ:
Ngoài được nghiên cứu trong các phòng thí nghiệm, môn hóa học tại nhà trường thì chúng ta còn có thể tìm được gốc axit trong nước uống hàng ngày khi chưa qua các hệ thống lọc, các loại thực phẩm hàng ngày có axit như cam, chanh, một số loại hoa quả khác,... Phân loại gốc axit gồm những gì?Dựa theo cấu tạo, người ta phân gốc axit thành 2 loại là gốc axit có Hidro và gốc axit không có Hidro:
Ngoài ra, người ta còn phân loại gốc axit thành gốc axit có oxi và gốc axit không có oxi:
Để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về axit, gốc axit tương ứng và cách gọi tên từng gốc axit, tham khảo ngay bảng dưới đây: Axit và gốc axit STT Công thức axit Tên gọi Axit Khối lượng axit (đvC) Công thức gốc axit Tên gọi gốc axit Hóa trị Khối Lượng Gốc Axit (đvC) 1 HCl Axit clohidric 36.5 -Cl Clorua I 35.5 2 HBr Axit bromhidric 81 -Br Bromua I 80 3 HF Axit flohidric 20 -F Florua I 19 4 HI Axit iothidric 128 -I Iotdua I 127 5 HNO3 Axit nitric 63 -NO3 Nitrat I 62 6 HNO2 Axit nitric 47 -NO2 Nitrit I 46 7 H2CO3 Axit cacbonic 62 \=CO3 Cacbonat II 60 -HCO3 Hidrocacbonat I 61 8 H2SO4 Axit sunfuric 98 \=SO4 Sunfat II 96 -HSO4 Hidro Sunfat I 97 9 H2SO3 Axit sunfuric 82 \=SO3 Sunfit II 80 -HSO3 Hidro Sunfua I 81 10 H3PO4 Axit photphoric 98 PO4 Photphat III 95 -H2PO4 Dihydro Photphat I 97 \=HPO4 Hidro Photphat II 96 ☰PO4 Photphat III 95 11 H3PO3 Axit photphoric 82 ☰PO3 Photphat III 79 -H2PO3 Đihiđrophotphit I 81 \=HPO3 Hidrophotphat II 80 12 H2SO3 Axit Sunfit 82 \=SO3 Sunfit II 80 -HSO3 Hidro sunphit I 81 13 H2CO3 Axit Cacbonic 62 \=CO3 Cacbonat II 60 -HCO3 Hidrocacbonat I 61 14 H2S Axit Sunfuhiđric 34 \=S Sunfua II 32 -HS Hidro Sunfua I 33 15 H2SiO3 Axit silicic 78 \=SiO3 Silicat II 76 -HSiO3 Hidro Silicat I 77 Tính chất hóa học của axitAxit làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ và phản ứng với kim loại, bazo, oxit bazo và muối, cụ thể:
Điều kiện phản ứng:
Ví dụ: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 2Fe + 6H2SO4 → 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O
NaOH + HCl → NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2 CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Điều kiện phản ứng:
Ví dụ: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4(r) + 2HCl K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2 (H2CO3 phân hủy ra H2O và CO2) Ứng dụng của một số axitAxit được ứng dụng trong rất nhiều các hoạt động của đời sống hàng ngày, đóng vai trò không thể thay thế:
Đồng thời, các axit nucleic cũng rất cần thiết cho việc sản xuất DNA, RNA và chuyển các đặc tính sang con lai qua gen. Ngoài ra, axit cacbon còn có đóng nhiệm vụ quan trọng trong duy trì và cân bằng độ pH trong cơ thể. Tuy nhiên, người sử dụng cần cẩn trọng đối với axit và các chế phẩm từ axit bởi nó có thể gây ra những tai nạn đáng tiếc - bỏng axit nghiêm trọng, làm biến dạng các bộ phận cơ thể, thậm chí là tử vong. Chính vì thế, khi sử dụng axit, chúng ta cần tuân thủ các phương pháp bảo hộ như đeo găng tay, mặc quần áo bảo hộ, đeo khẩu trang, không mở pipet bằng miệng, tuân thủ hướng dẫn sử dụng,... Trong quá trình lưu trữ axit lưu ý: không lưu trữ axit bằng thùng kim loại bởi axit có thể ăn mòn bình chứa, đậy nắp kín đáo, để nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh bảo quản chung với các chất có tính axit để hạn chế cháy nổ nghiêm trọng. |