Aăn đủ rồi tiếng trung nói như thế nào năm 2024

我想预订一个在_[就餐时间]_的_[人数]_人的桌子。(wǒ xiǎng yùdìng yīgè zài_ [jiùcān shíjiān] _ de _ [rénshù] _rén de zhuōzi.)

Đặt chỗ

Cho tôi một bàn _[số người]_.

这边请,_[人数]_人的桌子。(zhè biān qǐng,_ [rénshù] _rén de zhuōzi.)

Yêu cầu một bàn tại nhà hàng

Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

您这边接受信用卡吗?(nín zhè biān jiēshòu xìnyòngkǎ ma?)

Hỏi xem có được thanh toán bằng thẻ tín dụng hay không

Nhà hàng có món chay không?

您提供素食吗?(nín tígōng sùshí ma?)

Hỏi về món chay

Nhà hàng có món ăn Do Thái không?

您提供犹太教所规定允许的食物吗?(nín tígōng yóutàijiào suǒ guīdìng yǔnxǔ de shíwù ma?)

Hỏi về món ăn Do Thái

Nhà hàng có món ăn Hồi Giáo không?

您提供清真食物吗?(nín tígōng qīngzhēn shíwù ma?)

Hỏi về món ăn cho người theo đạo Hồi

Ở đây có TV để xem thể thao không? Chúng tôi muốn xem trận ___.

这里可以看体育频道吗?我们想观看 ___ 比赛。(zhèlǐ kěyǐ kàn tǐyù píndào ma? Wǒmen xiǎng guānkàn ___ bǐsài.)

Thể hiện mong muốn vừa dùng bữa vừa xem thể thao

Cho tôi xem thực đơn/menu được không?

我可以看一下菜单吗?谢谢。(wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma? xièxiè.)

Hỏi xem thực đơn

Làm ơn cho chúng tôi gọi món.

打扰了。我们要点菜,谢谢。(dǎrǎole. wǒmen yàodiǎn cài, xièxiè.)

Nói với nhân viên phục vụ rằng mình đã sẵn sàng gọi món

Trong menu/thực đơn có món nào ngon, bạn có thể giới thiệu được không?

菜单上您推荐什么?(càidān shàng nín tuījiàn shénme?)

Hỏi ý kiến, gợi ý của nhân viên phục vụ xem món nào ngon

Nhà hàng có món đặc sản nào không?

您有招牌菜吗?(nín yǒu zhāopái cài ma?)

Hỏi về món đặc sản của nhà hàng

Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không?

有本地特色菜吗?(yǒu běndì tèsè cài ma?)

Hỏi về đặc sản địa phương

Tôi bị dị ứng (với) ___. Món này có ___ không?

我对____过敏。这里包含____吗?(wǒ duì ____ guòmǐn. zhè li bāohán ____ ma?)

Báo với người phục vụ là mình bị dị ứng với các thức ăn gì

Tôi bị tiểu đường. Món này có đường hay carbohydrate không?

我有糖尿病。这个里面含糖或者碳水化合物吗?(wǒ yǒu tángniàobìng. zhège lǐmiàn hán táng huòzhě tànshuǐ huàhéwù ma?)

Hỏi xem món ăn có đường hoặc carbohydrate không để tránh vì bị tiểu đường

Tôi không ăn ___. Món này có ___ không?

我不吃____。这个里面含有____吗?(wǒ bù chī ____. zhège lǐmiàn hányǒu ____ ma?)

Báo với nhân viên phục vụ rằng mình không ăn một loại thức ăn nào đó

Cho tôi món _[tên món]_.

我想点 __[菜]__,谢谢。(wǒ xiǎng diǎn __[cài]__, xièxiè.)

Gọi một món ăn

Cho tôi gọi món khai vị.

我们想点开胃菜,谢谢。(wǒmen xiǎng diǎn kāiwèi cài, xièxiè.)

Gọi món khai vị

thịt lợn

猪肉(zhūròu)

một loại thịt

thịt bò

牛肉(niúròu)

một loại thịt

thịt gà

鸡肉(jīròu)

một loại thịt

Tôi muốn món thịt nấu tái/vừa/chín kĩ.

我想半生/半熟/全熟的肉。(wǒ xiǎng bànshēng/bànshú/quán shú de ròu.)

Dặn người phục vụ về cách chế biến món thịt theo sở thích của mình

hải sản

海鲜(hǎixiān)

loại thức ăn

mỳ Ý

意大利面(yìdàlì miàn)

món ăn

tương cà chua

番茄酱(fānqié jiàng)

Cho tôi xin một cốc nữa.

我想要加菜,谢谢。(Wǒ xiǎng yào jiā cài, xièxiè.)

Hỏi xin thêm đồ uống

Thế là được/đủ rồi. Cảm ơn bạn!

谢谢,这足够了。(xièxiè, zhè zúgòule.)

Yêu cầu người phục vụ ngừng tiếp thức ăn hoặc đồ uống

Cho chúng tôi gọi món tráng miệng với.

我们想点一些甜品,谢谢。(wǒmen xiǎng diǎn yīxiē tiánpǐn, xièxiè.)

Gọi món tráng miệng

Làm ơn cho tôi món ___.

我想要 ___,谢谢。(wǒ xiǎng yào ___, xièxiè.)

Gọi món tráng miệng

kem

冰淇淋(bīngqílín)

món tráng miệng

bánh (kem)

蛋糕(dàngāo)

món tráng miệng

sô cô la

巧克力(qiǎokèlì)

món tráng miệng

bánh quy

饼干(bǐnggān)

món tráng miệng

Chúc bạn ăn ngon miệng!

祝您就餐愉快!(zhù nín jiùcān yúkuài!)

Chúc người khác ăn ngon miệng

Làm ơn cho tôi _[tên đồ uống]_.

我想要__[饮料]__,谢谢。(Wǒ xiǎng yào __[yǐnliào]__, xièxiè.)

Gọi đồ uống

một ly nước xô-đa

带气的水(dài qì de shuǐ)

đồ uống

một ly nước khoáng (không có ga)

不带气的水(bù dài qì de shuǐ)

đồ uống

một ly/chai/lon (glass/bottle/can) bia

一杯啤酒(yībēi píjiǔ)

đồ uống

một chai rượu vang

一瓶酒(yī píng jiǔ)

đồ uống

một ly cà phê

一杯咖啡(yībēi kāfēi)

đồ uống

một tách trà

一杯茶(yībēi chá)

đồ uống

Tôi không uống được rượu. Đồ uống này có cồn không?

我不喝含酒精的东西。这里面含酒精吗?(wǒ bù hē hán jiǔjīng de dōngxī. zhè lǐmiàn hán jiǔjīng ma?)

Hỏi xem đồ uống có cồn không

Làm ơn cho chúng tôi thanh toán.

结账,谢谢。(jiézhàng, xièxiè.)

Thông báo rằng mình muốn thanh toán

Cho chúng tôi tính tiền riêng.

我们想分开结账。(wǒmen xiǎng fēnkāi jiézhàng.)

Thông báo với người phục vụ rằng mình và người đi cùng muốn tính tiền riêng biệt

Hãy gộp hóa đơn để tôi trả tiền chung.

全部都我来付。(quánbù dōu wǒ lái fù.)

Thông báo với người phục vụ là mình sẽ trả tiền chung cho tất cả mọi người

Chúng ta đi ăn trưa/tối nhé, tôi mời.

我请您吃午饭/晚饭。(wǒ qǐng nín chī wǔfàn/wǎnfàn.)

Mời một người đi ăn và ngỏ ý muốn trả tiền cho bữa ăn.

Không cần trả lại đâu.

不用找了。(bùyòng zhǎole.)

Boa cho người phục vụ bằng tiền trả lại

Đồ ăn rất ngon!

太美味了!(tài měiwèile!)

Khen ngợi đồ ăn ở nhà hàng

Cho chúng tôi gửi lời khen tới bếp trưởng.

请转达我对厨师的赞美!(qǐng zhuǎndá wǒ duì chúshī de zànměi!)

Khen ngợi đồ ăn ở nhà hàng

Đồ ăn của tôi bị nguội.

我的菜是凉的。(wǒ de cài shì liáng de.)

Chê món ăn quá nguội

Món này chưa được nấu kĩ.

这个菜没有烧好。(zhège cài méiyǒu shāo hǎo.)

Chê món ăn còn chưa được nấu đủ lâu

Món này bị chín quá.

这个菜做的太过头了。(zhège cài zuò de tài guòtóule.)

Chê món ăn bị nấu quá lâu

Tôi không gọi món này mà gọi ___.

我没有点这个,我点的是 ___。(wǒ méiyǒu diǎn zhège, wǒ diǎn de shì ___.)

Phàn nàn vì bị phục vụ nhầm món ăn

Rượu này bị hỏng rồi.

酒里有一股木塞味。(jiǔ li yǒuyī gǔ mù sāi wèi.)

Phàn nàn rượu hỏng do nút chai bị ẩm mốc

Chúng tôi gọi đồ được 30 phút rồi.

半个小时以前我们就点餐了。(bàn gè xiǎoshí yǐqián wǒmen jiù diǎn cānle.)

Phàn nàn vì thời gian chờ món ăn quá lâu

Đồ uống của tôi không được lạnh.

这个喝的不够凉。(zhège hē de bùgòu liáng.)

Chê đồ uống không đủ lạnh

Đồ uống của tôi có vị lạ.

我的饮料尝起来味道很奇怪。(wǒ de yǐnliào cháng qǐlái wèidào hěn qíguài.)

Chê đồ uống có vị không bình thường

Tôi gọi đồ uống không có đá cơ mà?

我点的酒水要求不加冰块。(wǒ diǎn de jiǔshuǐ yāoqiú bù jiā bīng kuài.)

Chê đồ uống có đá mặc dù đã dặn nhân viên phục vụ không cho đá

Vẫn còn thiếu một món của chúng tôi.

有个菜没有上。(yǒu gè cài méiyǒu shàng.)

Phàn nàn vì chưa được phục vụ đủ món ăn đã gọi

Đĩa/Dao dĩa... (plate/cutlery...) của tôi không sạch.

这个不干净。(zhège bù gānjìng.)

Phàn nàn rằng dao dĩa... bị bẩn

Món này có ___ không?

这里面有 ___ 吗?(zhè lǐmiàn yǒu ___ ma?)

Hỏi xem món ăn nào đó có chứa thành phần làm mình bị dị ứng không

Cho tôi món này nhưng đừng cho ___ có được không?

您做这道菜时可以不添加 __ 吗?(nín zuò zhè dào cài shí kěyǐ bù tiānjiā __ ma?)

Hỏi xem liệu món ăn mình gọi có thể được chế biến mà không có thành phần gây dị ứng không

Nếu tôi bị dị ứng đồ ăn, làm ơn lấy thuốc tôi để trong túi/túi áo quần.

我有过敏。如果我有症状,请在我的手袋/口袋里找出药品。(wǒ yǒu guòmǐn. rúguǒ wǒ yǒu zhèngzhuàng, qǐng zài wǒ de shǒudài/kǒudài lǐ zhǎo chū yàopǐn.)