27 08 2023 tới bây giờ là bao nhiêu ngày

Your browser does not support the audio element.

BNEWS Tra cứu lịch âm tháng 8 năm 2023 nhanh nhất, chính xác nhất. Xem các ngày tốt, xấu, ngày nhập trạch, ngày khai trương, ngày cưới hỏi... theo âm lịch cùng các lịch sự kiện đặc biệt trong tháng 8.

  • Tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 10 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 11 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 12 năm 2023 và các ngày tốt, xấu

Lịch âm tháng 8 năm 2023 sẽ bắt đầu từ ngày 15/6/2023 đến kết thúc vào ngày 16/7/2023.

Mời bạn đọc tra cứu chi tiết lịch âm tháng 8 năm 2023 cụ thể trong bảng dưới đây:

Ngày rằm và mùng 1 trong tháng 8/2023

Theo lịch âm tháng 8 năm 2023, ngày rằm tháng 6 âm lịch (15/6) rơi vào ngày 1/8/2023 dương lịch; ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch rơi vào ngày 16/08/2023 và ngày rằm tháng 7 âm lịch là ngày 30/08/2023 tức ngày Lễ Vu lan. Ngoài ra, trong tháng 8 dương lịch còn có ngày Lễ Thất tịch, tức ngày 7/7 âm lịch. Theo lịch âm tháng 8 năm 2023, Lễ Thất tịch năm nay rơi vào ngày 22/8/2023.

Ngày lễ dương lịch tháng 8

19/8: Ngày tổng khởi nghĩa.

Sự kiện lịch sử tháng 8

01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) 20/08/1888: Ngày sinh Chủ tịch Tôn Đức Thắng

Các ngày nhập trạch tốt trong tháng 8 âm lịch năm 2023

Theo cuốn Cách xem ngày tốt xấu và Văn hóa truyền thống phương Đông vạn sự của Nhà xuất bản Thanh Hóa, trong tháng 8 âm lịch năm 2023 có một số ngày nhập trạch tốt sau:

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 11/10/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

- Tuổi xung: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 11/10/2023

Sao tốt

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu

Thanh long: Tốt mọi việ

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên đức: Tốt mọi việc

Sao xấu

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Tam nương: Xấu mọi việc

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Dương công kỵ: Xấu mọi việc

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 11/10/2023

Nên: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

Không nên: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 11/10/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Đường - Ngày này xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài Thần: Tây

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

27 tháng 8 là ngày gì?

Ngày ra mắt của Ủy ban cũng là ngày Việt Nam tuyên bố thành lập chính thể dân chủ cộng hòa. Ngày 27/8/1945, Ủy ban giải phóng dân tộc họp tại Hà Nội.

27 8 2023 ngày âm là bao nhiêu?

Dương lịch: 27/8/2023. Âm lịch: 12/7/2023. Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo.

Ngày 27 8 có sự kiện gì ở Việt Nam?

Ngày 27/8/1945, tại Hà Nội, Chủ tịch Hồ Chí Minh triệu tập phiên họp đầu tiên của Ủy ban Dân tộc Giải phóng đưa ra đề nghị cụ thể về chính sách đại đoàn kết dân tộc để thành lập Chính phủ thống nhất quốc gia bao gồm cả những đại diện các đảng phái yêu nước và những nhân sĩ không đảng phái, những nhân vật có danh vọng ...

26 8 2023 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Dương lịch: 26/8/2023. Âm lịch: 11/7/2023. Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo.