2113 trong định khoản kế toán ngân hàng năm 2024

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC Excel mới nhất dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tải danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 miễn phí tại đây:

Kể từ ngày 1/1/2017 Hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 48 sẽ KHÔNG còn hiệu lực và thay vào đó các DN phải sử dụng Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính để thay thế cho QĐ 48.

---------

Một số điểm chú ý khi áp dụng Hệ thống tài khoản theo Thông tư 133:

- Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể lựa chọn áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp theo

Thông tư 200 (thay thế QĐ 15) hoặc Thông tư 133 (thay thế QĐ 48). -> Nhưng phải thông báo cho cơ quan thuế và phải thực hiện từ đầu năm tài chính, nhất quán trong năm.

- DN có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp quy định bên dưới -> Mà KHÔNG cần phải đề nghị Bộ tài chính chấp thuận. - Nhưng nếu muốn bổ sung, sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 -> Thì phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.

- Bổ sung thêm 1 số tài khoản so với QĐ 48: TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; TK 136 - Phải thu nội bộ; TK 151 - Hàng mua đang đi đường TK 228 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác TK 336 - Phải trả nội bộ

- Những tài khoản bị xóa bỏ theo Thông tư 133: TK 142 – Trả trước ngắn hạn; TK 159 – Các khoản dự phòng TK 171 – Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ TK 221 – Đầu tư tài chính dài hạn TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn TK 311 – Vay ngắn hạn TK 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả TK 351 – Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu TK ngoài bảng: 001, 002. 003, 004, 007

---------

Nếu các bạn muốn tải toàn bộ Thông tư 133 gồm: Hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống sổ sách, chứng từ kế toán về tại đây:

---------

Chú ý: Các bạn muốn xem chi tiết: Bản chất, kết cấu nội dung, cách hạch toán từng Tài khoản ... -> Thì bấm "chuột trái" vào Tài khoản đó nhé.

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (Ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 111 Tiền mặt 1111 1112 Tiền Việt Nam Ngoại tệ 112 Tiền gửi Ngân hàng 1121 1122 Tiền Việt Nam Ngoại tệ 121 Chứng khoán kinh doanh 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1281 1288 Tiền gửi có kỳ hạn Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 131 Phải thu của khách hàng 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 136 Phải thu nội bộ 1361 1368 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ khác 138 Phải thu khác 1381 1386 1388 Tài sản thiếu chờ xử lý Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Phải thu khác 141 Tạm ứng 151 Hàng mua đang đi đường 152 Nguyên liệu, vật liệu 153 Công cụ, dụng cụ 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 155 Thành phẩm 156 Hàng hóa 157 Hàng gửi đi bán 211 Tài sản cố định 2111 2112 2113 TSCĐ hữu hình TSCĐ thuê tài chính TSCĐ vô hình 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 2142 2143 2147 Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Hao mòn TSCĐ vô hình Hao mòn bất động sản đầu tư 217 Bất động sản đầu tư 228 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 2281 2288 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Đầu tư khác 229 Dự phòng tổn thất tài sản 2291 2292 2293 2294 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 2412 2413 Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ 242 Chi phí trả trước LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 331 Phải trả cho người bán 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3331 33311 33312 3332 3333 3334 3335 3336 3337 3338 33381 33382 3339 Thuế giá trị gia tăng phải nộp Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền thuê đất Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 334 Phải trả người lao động 335 Chi phí phải trả 336 Phải trả nội bộ 3361 3368 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ khác 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 3382 3383 3384 3385 3386 3387 3388 Tài sản thừa chờ giải quyết Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Nhận ký quỹ, ký cược Doanh thu chưa thực hiện Phải trả, phải nộp khác 341 Vay và nợ thuê tài chính 3411 3412 Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính 352 Dự phòng phải trả 3521 3522 3524 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng phải trả khác 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3531 3532 3533 3534 Quỹ khen thưởng Quỹ phúc lợi Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3561 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4111 4112 4118 Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 419 Cổ phiếu quỹ 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4211 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 5112 5113 5118 Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu bán thành phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu khác 515 Doanh thu hoạt động tài chính LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 611 Mua hàng 631 Giá thành sản xuất 632 Giá vốn hàng bán 635 Chi phí tài chính 642 Chi phí quản lý kinh doanh 6421 6422 Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 711 Thu nhập khác LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 811 Chi phí khác 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 911 Xác định kết quả kinh doanh

------------

Cách chuyển số dư các tài khoản bị xóa bỏ theo Thông tư 133:

- Số dư chi tiết về vàng, bạc, kim khí quý, đá quý đang phản ánh trên TK 1113 và 1123 được chuyển sang theo dõi trên các TK 152 - Hàng tồn kho, TK 155 - Thành phẩm, TK 156 - Hàng hóa (đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý được phân loại là hàng tồn kho) và TK 2288 - Đầu tư khác (đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý không được phân loại là hàng tồn kho).

- Số dư các khoản trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu nắm giữ đến ngày đáo hạn, không nắm giữ vì mục đích kinh doanh (mua vào để bán ra với mục đích kiếm lời qua chênh lệch giá mua, bán) đang phản ánh trên TK 121 - Đầu tư tài chính ngắn hạn được chuyển sang TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (1288);

- Số dư TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn được chuyển sang TK 242 - Chi phí trả trước;

- Số dư chi tiết TK 1388 về ký quỹ, ký cược ngắn hạn và TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạn được chuyển sang TK 1386 - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược;

- Số dư các khoản dự phòng đang phản ánh trên TK 159, 229 được chuyển sang TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (chi tiết cho từng TK cấp 2 phù hợp với nội dung dự phòng);

- Số dư TK 311 - Vay ngắn hạn, TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả, TK 3411- Vay dài hạn và TK 3412 - Nợ dài hạn chuyển sang TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính;

- Số dư TK 3414 - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn chuyển sang TK 3386 - Nhận ký quỹ, ký cược.

- Khoản trích trước chi phí sửa chữa, duy trì cho TSCĐ hoạt động bình thường (đối với những TSCĐ theo yêu cầu kỹ thuật phải sửa chữa định kỳ), chi phí hoàn nguyên môi trường, hoàn trả mặt bằng và các khoản có tính chất tương tự đang phản ánh trên TK 335 - Chi phí phải trả được chuyển sang TK 352 - Dự phòng phải trả (chi tiết TK 3524).

-----------