Đại học hàng hải hải phòng có những khoa nào năm 2024
nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng các chuyên ngành xét tuyển kết hợp trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Show
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. - Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển). - Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022. Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng. 4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
b1. Đối với phương thức 1:
b.2. Đối với phương thức 2: - Đã tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc tương đương. - Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên. Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có). b.3. Đối với phương thức 3:
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinhSTT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 A403 Quản lý kinh doanh và Marketing 90 A01, D01, D07, D15 2 A408 Kinh tế Hàng hải 90 3 A409 Kinh doanh quốc tế và logistics 90 4 D101 Điều khiển tàu biển 130 A00, A01, C01, D01 5 D102 Khai thác máy tàu biển 90 6 D103 Điện tự động giao thông vận tải 45 7 D104 Điện tử viễn thông 90 8 D105 Điện tự động công nghiệp 100 9 D106 Máy tàu thủy 45 10 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 45 11 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45 12 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 45 13 D110 Xây dựng công trình thủy 45 14 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 45 15 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 45 16 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 45 17 D114 Công nghệ thông tin 110 18 D115 Kỹ thuật môi trường 100 A00, A01, D01, D07 19 D116 Kỹ thuật cơ khí 100 A00, A01, C01, D01 20 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 75 21 D118 Công nghệ phần mềm 60 22 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60 23 D120 Luật hàng hải 110 24 D121 Tự động hóa hệ thống điện 100 25 D122 Kỹ thuật ô tô 75 26 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 45 27 D124 Tiếng Anh thương mại 90 A01, D01, D10, D14 28 D125 Ngôn ngữ Anh 90 29 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 45 A00, A01, D01, D07 30 D127 Kiến trúc và nội thất 30 A00, A01, C01, D01 31 D128 Máy và tự động công nghiệp 60 32 D129 Quản lý hàng hải 75 33 D130 Quản lý công trình xây dựng 45 34 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 30 35 D401 Kinh tế vận tải biển 145 36 D402 Kinh tế ngoại thương 150 37 D403 Quản trị kinh doanh 90 38 D404 Quản trị tài chính kế toán 140 39 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 150 40 D410 Kinh tế vận tải thủy 90 41 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 60 43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 60 44 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 90 45 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 90 46 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 30 47 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 30 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét tuyển kết hợp Xét theo học bạ PT1 PT2 PT3 Kinh tế vận tải biển 20,75 - 23,75 25,35 25,25 25,0 24,50 24,25 Kinh tế vận tải thủy 19 - 21,50 24,25 24,25 22,0 23,50 23,00 Logistics và chuỗi cung ứng 22 - 25,25 26,25 26,25 25,75 25,75 25,25 Kinh tế ngoại thương 21,25 - 24,50 25,75 25,75 25,50 25,00 24,75 Quản trị kinh doanh 20 - 23,25 25 24,75 24,50 24,00 23,50 Quản trị tài chính kế toán 19,75 - 22,75 24,50 24,25 24,0 23,25 23,00 Quản trị tài chính ngân hàng 19,25 - 22 24,40 24,0 23,0 23,00 22,75 Luật hàng hải 17 - 20,50 23,65 23,25 22,0 22,50 22,00 Điều khiển tàu biển 15 16 18 20,5 21,50 22 21,75 21,0 24,75 22,00 22,00 25,00 Khai thác máy tàu biển 14 16 14 18 18 18 19,0 16,0 23,50 20,50 17,00 24,00 Quản lý hàng hải 14,75 20 21 24,5 24 25 23,75 22,0 27,50 23,50 22,00 27,50 Điện tử viễn thông 15,5 20,5 18,75 22 23 23 23,0 16,0 26,0 22,00 21,00 26,00 Điện tự động giao thông vận tải - - 14 18 18 18 20,0 16,0 24,0 21,00 20,00 24,00 Điện tự động tàu thủy 14 16 Điện tự động công nghiệp 18,75 21,5 21,75 24 23,75 25 23,75 20,0 26,50 23,75 21,00 26,50 Tự động hóa hệ thống điện 14,25 19,5 18 21,5 22,40 23 23,25 16,0 25,50 22,50 20,00 25,50 Máy tàu thủy 14 16 14 18 18 18 18,0 16,0 22,0 21,00 17,00 22,00 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14 16 14 18 14 18 17,0 16,0 21,0 19,50 17,00 21,00 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 14 16 14 18 14 18 17,0 16,0 20,0 18,00 17,00 21,00 Máy và tự động công nghiệp 14 16 15 20,5 21,35 21 22,50 18,0 24,0 22,50 20,00 24,00 Máy và tự động hóa xếp dỡ 14,5 16 14 18 18 18 19,50 16,0 23,25 21,50 19,50 23,25 Kỹ thuật cơ khí 17,5 18 19 22,25 23 23 22,75 16,0 25,0 21,50 19,00 25,00 Kỹ thuật cơ điện tử 18,25 19,5 21,50 23,5 23,85 24 23,75 16,0 25,75 23,00 19,00 25,75 Kỹ thuật ô tô 20,25 22 23,75 25 24,75 26 24,25 21,0 27,25 24,00 20,00 27,25 Kỹ thuật nhiệt lạnh 16,25 18,5 18 22 22,25 22 22,25 16,0 24,50 21,75 20,00 24,50 Xây dựng công trình thủy 14 16 14 18 14 18 17,0 16,0 19,0 18,00 17,00 22,00 Kỹ thuật an toàn hàng hải 14 16 14 18 17 20 18,0 16,0 23,50 20,00 17,00 23,50 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14 16 14 18 16 18 17,0 16,0 22,0 19,00 17,00 22,00 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 14 18 14 18 17,0 16,0 22,0 18,00 17,00 22,00 Kiến trúc và nội thất 20 22,5 19 22 14 18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) 17,0 16,0 22,0 19,00 17,00 22,00 Kỹ thuật cầu đường 14 16 Công nghệ thông tin 20,25 24 23 26 25,15 26,50 25,25 24,50 27,75 24,50 24,00 27,75 Công nghệ phần mềm 18,75 22,5 21,75 24 24,50 25,25 24,25 23,50 27,0 23,50 27,0021,50 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 17 18,5 20,25 23 23,75 24,50 23,25 23,0 26,50 22,50 21,50 26,50 Kỹ thuật môi trường 14 18 15 20 20 21 21,0 16,0 24,0 21,25 19,00 24,00 Kỹ thuật công nghệ hóa học 14 16 14 18 14 18 17,0 16,0 22,0 19,00 17,00 22,00 Quản lý công trình xây dựng 14 16 14 20 19,50 21,50 20,50 20,0 25,0 21,00 19,00 25,00 Tiếng Anh thương mại 27,75 - 30 34,75 33,0 32,0 32,25 32,00 Ngôn ngữ Anh 27,50 - 29,50 34,25 33,25 32,25 32,50 32,25 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 18 18 22,0 20,0 25,0 22,75 20,00 25,00 II. Chương trình chất lượng cao Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét tuyển kết hợp Xét theo học bạ PT1 PT2 PT3 Điện tự động công nghiệp (CLC) 14 19 14 19 19,50 19 21,0 18,0 23,50 21,00 20,00 24,50 Công nghệ thông tin (CLC) 15,5 21 19 22 22,75 22,50 23,25 20,0 25,75 22,00 21,50 25,75 Kinh tế vận tải biển (CLC) 14 - 18 23,35 23,50 23,0 22,50 22,25 Kinh tế ngoại thương (CLC) 17,25 - 21 24,35 24,0 23,50 23,00 22,75 III. Chương trình tiên tiến Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi TN THPT Xét tuyển kết hợp Xét theo học bạ PT1 PT2 PT3 Kinh tế Hàng hải 15 18 22,15 22,75 21,50 22,25 22,00 Kinh doanh quốc tế và logistics 18,75 21 24,85 24,25 24,00 23,00 22,50 Quản lý kinh doanh và marketing 17,5 20 24 23,50 23,0 22,75 22,50 IV. Chương trình lớp chọn Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 202 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét tuyển kết hợp Xét theo học bạ PT1 PT2 PT3 Điều khiển tàu biển (Chọn) 14 18 14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 14 18 14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Hàng hảiKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Trường Đại học hàng hải Hải Phòng có những khoa gì?NHÓM KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (27 Chuyên ngành). Điều khiển tàu biển. 7840106D101. A00. ... . Khai thác máy tàu biển. 7840106D102.. Quản lý hàng hải. 7840106D129.. Điện tử viễn thông. 7520207D104.. Điện tự động giao thông vận tải. 7520216D103.. Điện tự động công nghiệp. 7520216D105.. Tự động hóa hệ thống điện. 7520216D121.. Máy tàu thủy. 7520122D106.. Đại học hàng hải khối gì?Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Đại học hàng hải đẩy ngành gì?Giới thiệu các chuyên ngành đào tạo thuộc Ngành Khoa học hàng hải. Chuyên ngành QUẢN LÝ CẢNG VÀ LOGISTICS. ... . Chuyên ngành QUẢN LÝ HÀNG HẢI. ... . Chuyên ngành ĐIỀU KHIỂN VÀ QUẢN LÝ TÀU BIỂN. ... . Chuyên ngành KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ VÀ QUẢN LÝ KỸ THUẬT. ... . Chuyên ngành KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ ĐIỀU KHIỂN. ... . Chuyên ngành CƠ ĐIỆN TỬ. Hàng hải có bao nhiêu ngành?Năm 2019, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 44 chuyên ngành đào tạo bậc đại học trong đó: 37 chương trình hệ đại học đại trà, 04 chương trình Chất lượng cao, 03 chương trình tiên tiến. Đồng thời Nhà trường cũng tuyển sinh 14 chuyên ngành đào tạo bậc Cao đẳng. |