1 x 2/3 bằng bao nhiêu
Bài 1 : Tính bằng hai cách Show
a) ( 6/11 + 5/11 ) x 3/7 = b) 3/5 x 7/9 - 3/5 x 2/9 = c) ( 6/7 - 4/7 ) : 2/5 = d) 8/15 : 2/11 + 7/15 : 2/11 = Bài 2 : Tính a) 2 x 3 x4/3 x 4 x 5 = b) 2/3 x 3/4 x 4/5 : 1/5 = c) 1 x 2 x 3 x 4 / 5 x 6 x 7 x8 = d) 2/5 x 3/4 x 5/6 : 3/4 = Xem chi tiếtBài toán lớp 4 tìm x các em sẽ được giới thiệu dạng toán tìm x mở rộng, cọ xát với các bài cơ bản đến toán khó giúp em phát triển tư duy logic. Mục lục bài viết {{ section?.element?.title }} {{ item?.title }} Mục lục bài viết x {{section?.element?.title}} {{item?.title}} Dưới đây là 5 dạng toán hay nhất của bài toán lớp 4 tìm x. Các em cần chăm chỉ luyện bài tập để học tập môn toán tốt hơn. 1. Giới thiệu về dạng bài tập toán lớp 4 tìm x2. 5+ dạng bài tập toán lớp 4 tìm x2.1. Dạng 1. Cơ bản2.1.1. Cách làm
2.1.2. Bài tậpBài 1: Tìm x, biết: a) x + 678 = 7818 b) 4029 + x = 7684 c) x - 1358 = 4768 d) 2495 - x = 698 Bài 2: Tìm y, biết: a) y × 33 = 1386 b) 36 × y = 27612 c) y : 50 = 218 d) 4080 : y = 24 2.1.3. Bài giảiBài 1. a) x + 678 = 7818 x = 7818 - 678 x = 7140 b) 4029 + x = 7684 x = 7684 - 4029 x = 3655 c) x - 1358 = 4768 x = 4768 + 1358 x = 6126 d) 2495 - x = 698 x = 2495 - 698 x = 1797 Bài 2. a) y × 33 = 1386 y = 1386 : 33 y = 42 b) 36 × y = 27612 y = 27612 : 36 y = 767 c) y : 50 = 218 y = 218 x 50 y = 10900 d) 4080 : y = 24 y = 4080 : 24 y = 170 2.2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.2.2.1. Cách làm
2.2.2. Bài tậpBài 1: Tìm x, biết: a) x + 1234 + 3012 = 4724 b) x - 285 + 85 = 2495 c) 2748 - x + 8593 = 10495 d) 8349 + x - 5993 = 95902 Bài 2: Tìm y, biết: a) y : 7 x 34 =8704 b) y x 8 : 9 = 8440 c) 38934 : y x 4 = 84 d) 85 x y : 19 = 5839 2.2.3. Bài giảiBài 1. a) x + 1234 + 3012 = 4724 x + 1234 = 4724 - 3012 x + 1234 = 1712 x = 1712 - 1234 x = 478 b) x - 285 + 85 = 2495 x - 285 = 2495 - 85 x - 285 = 2410 x = 2410 + 285 x = 2695 c) 2748 - x + 8593 = 10495 2748 - x = 10495 - 8593 2748 - x = 1902 x = 2748 - 1902 x = 846 d) 8349 + x - 5993 = 95902 8349 + x = 95902 + 5993 8349 + x = 101895 x = 101895 - 8349 x = 93546 Bài 2. a) y : 7 x 34 = 8704 y : 7 = 8704 : 34 y : 7 = 256 y = 256 x 7 y = 1792 b) y x 8 : 9 = 8440 y x 8 = 8440 x 9 y x 8 = 75960 y = 75960 : 8 y = 9495 c) 38934 : y x 4 = 84 38934 : y = 84 : 4 38934 : y = 21 y = 38934 : 21 y = 1854 d) 85 x y : 11 = 425 85 x y = 425 x 11 85 x y = 4675 y = 4675 : 85 y = 55 2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức2.3.1. Cách làm
2.3.2. Bài tậpBài 1: Tìm x, biết: a) x + 847 x 2 = 1953 - 74 b) x - 7015 : 5 = 374 x 7 c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591 d) x : 9 + 8399 = 4938 - 924 Bài 2. Tìm y, biết: a) 479 - y x 5 = 896 : 4 b) 3179 : y + 999 = 593 x 2 c) 1023 + y - 203 = 9948 : 12 d) 583 x y + 8492 = 429900 - 1065 2.3.3. Cách giảiBài 1: Tìm x, biết: a) x + 847 x 2 = 1953 – 74 x + 1694 = 1879 x = 1879 – 1694 x = 185 b) x - 7015 : 5 = 374 x 7 x – 1403 = 2618 x = 2618 + 1403 x = 4021 c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591 x : 126 = 14430 x = 14430 x 126 x = 1818180 d) x : 9 - 8399 = 4938 – 924 x : 9 - 8399 = 4014 x : 9 = 4014 + 8399 x : 9 = 12413 x = 12413 x 9 x = 111717 Bài 2. Tìm y, biết: a) 479 - y x 5 = 896 : 4 479 - y x 5 = 224 y x 5 = 479 – 224 y x 5 = 255 y = 255 : 5 y = 51 b) 3179 : y + 999 = 593 x 2 3179 : y + 999 = 1186 3179 : y = 1186 – 999 3179 : y = 187 y = 3179 : 187 y = 17 c) 1023 + y - 203 = 9948 : 12 1023 + y - 203 = 829 1023 + y = 829 + 203 1023 + y = 1032 y = 1032 - 1023 y = 9 d) 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065 583 x Y + 8492 = 428835 583 x Y = 429900 – 8492 583 x Y = 420343 y = 420343 : 583 y = 721 2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.2.4.1. Cách làm
2.4.2. Bài tậpBài 1. Tìm x, biết: a) (1747 + x) : 5 = 2840 b) (2478 - x) x 14 = 18484 c) (1848 + x) : 15 = 83 d) (4282 + x) x 8 = 84392 Bài 2. Tìm x, biết: a) (19429 - x) + 1849 = 5938 b) (2482 - x) - 1940 = 492 c) (18490 + x) + 428 = 49202 d) (4627 + x) - 9290 = 2420 2.4.3. Cách giảiBài 1. a) (1747 + x) : 5 = 2840 1747 + x = 2840 x 5 1747 + x = 14200 x = 14200 - 1747 x = 12453 b) (2478 - x) : 14 = 18 2478 - x = 18 x 14 2478 - x = 252 x = 2478 - 252 x = 2226 c) (1848 - x) : 15 = 83 1848 - x = 83 x 15 1848 - x = 1245 x = 1848 - 1245 x = 603 d) (4282 + x) x 8 = 84392 4282 + x = 84392 : 8 4282 + x = 10549 x = 10549 - 4282 x = 6267 Bài 2. a) (19429 - x) + 1849 = 5938 19429 - x = 5938 - 1849 19429 - x = 4089 x = 19429 - 4089 x = 15340 b) (2482 - x) - 1940 = 492 2482 - x = 492 + 1940 2482 - x = 2432 x = 2482 - 2432 x = 50 c) (18490 + x) + 428 = 49202 18490 + x = 49202 - 428 18490 + x = 48774 x = 48774 - 18490 x = 30284 d) (4627 + x) - 9290 = 2420 4627 + x = 2420 + 9290 4627 + x = 11710 x = 11710 - 4627 x = 7083 2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số2.5.1. Cách làm
2.5.2. Bài tậpBài 1. Tìm x, biết: a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2 b) (x - 4737) : 3 = 5738 - 943 c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593 d) (x - 7346) : 9 = 8590 x 2 Bài 2. Tìm y, biết: a) (8332 - y) + 3959 = 2820 x 3 b) (27582 + y) - 724 = 53839 - 8428 c) (7380 - y) : 132 = 328 - 318 d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930 2.5.3. Cách giảiBài 1: a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2 x + 2859 = 5830 x = 5830 - 2859 x = 2971 b) (x - 4737) : 3 = 5738 - 943 (x - 4737) : 3 = 4795 x - 4737 = 4795 x 3 x - 4737 = 14385 x = 14385 + 4737 x = 19122 c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593 (x + 5284) x 5 = 56425 x + 5284 = 56425 : 5 x + 5284 = 11285 x = 11285 - 5284 x = 6001 d) (x - 7346) : 9 = 8590 x 2 (x - 7346) : 9 = 17180 x - 7346 = 17180 x 9 x - 7346 = 154620 x = 154620 + 7346 x = 161966 Bài 2. a) (8332 - y) + 3959 = 2820 x 3 (8332 - y) + 3959 = 8460 8332 - y = 8460 - 3959 8332 - y = 4501 y = 8332 - 4501 y = 3831 b) (27582 + y) - 724 = 53839 - 8428 (27582 + y) - 724 = 45411 27582 + y = 45411 + 724 27582 + y = 46135 y = 46135 - 27582 y = 18553 c) (7380 - y) : 132 = 328 - 318 (7380 - y) : 132 = 10 7380 - y = 10 x 132 7380 - y = 1320 y = 7380 - 1320 y = 6060 d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930 (9028 + y) x 13 = 171860 9028 + y = 171860 : 13 9028 + y = 13220 y = 13220 - 9028 y = 4192 3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x3.1. Bài tậpBài 1. Tìm x, biết: a) x : 30 = 853 b) 753 - x = 401 c) 4621 + x = 7539 d) 742 x X = 11130 Bài 2. Tìm x, biết: a) ( x + 208) x 127 = 31115 b) ( x + 5217) : 115 = 308 c) ( x - 3048) : 145 = 236 d) (4043 - x) x 84 = 28224 Bài 3. Tìm x, biết: a) x + 6034 = 13478 + 6782 b) 2054 + x = 9725 - 1279 c) x - 33254 = 237 x 145 d) 1240 - x = 44658 : 54 Bài 4. Tìm x, biết: a) 12915 : x + 3297 = 3502 b) 17556 : x - 478 = 149 c) 15892 : x x 96 = 5568 d) 117504 : x : 72 = 48 Bài 5. Tìm x, biết: a) x + 4375 x 4 = 59930 - 9583 b) x : 8 x 19 = 281 + 129 c) x - 7308 : 12 = 593 x 3 d) 4036 + 824 : x = 72036 : 3 3.2. Đáp ánBài 1. a) 25590 b) 352 c) 2918 d) 15 Bài 2 a) 37 b) 30203 c) 37268 d) 3707 Bài 3. a) 14226 b) 6392 c) 67619 d) 413 Bài 4. a) 205 b) 28 c) 274 d) 34 Bài 5. a) 37222 b) 62320 c) 2388 d) 24 Để học tốt và phát triển khả năng toán học các em cần tích cực làm bài tập của toán lớp 4 tìm x, bên cạnh đó thường xuyên theo dõi vuihoc.vn để có nhiều kiến thức toán bổ ích nhé. Gói Khoá học tốt Toán 4 Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán. |