1 mét tài liệu lưu trữ là khoảng bao nhiêu năm 2024
BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018; Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011; Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám; Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. Điều 2. 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2022. 2. Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
đ) Thông tư số 46/2016/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường;
3. Thông tư này bãi bỏ một số quy định của các Thông tư sau:
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường được phê duyệt và thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo các căn cứ đã được phê duyệt, trừ trường hợp có yêu cầu thực hiện theo quy định của Thông tư này. Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./. Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT; - Lưu: VT, PC, KH-TC, KHCN, CNTT. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quý Kiên QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) PHẦN I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. Điều 2. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. Điều 3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13ngày 11 tháng 11 năm 2011; Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp; Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Điều 4. Quy định viết tắt TT Nội dung viết tắt Chữ viết tắt 1 Kỹ sư bậc 1, ..., Kỹ sư bậc 9 và tương đương KS1, ..., KS9 2 Kỹ sư chính bậc 1, ..., Kỹ sư chính bậc 8 và tương đương KSC1, ..., KSC8 3 Kỹ thuật viên bậc 1, ..., Kỹ thuật viên bậc 12 và tương đương KTV1, ..., KTV12 4 Đơn vị tính ĐVT 5 Mức độ khó khăn KK 6 Cơ sở dữ liệu CSDL 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8 Bảo hộ lao động BHLĐ 9 Số thứ tự TT Điều 5. Giải thích từ ngữ 1. Danh sách thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là liệt kê các đối tượng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường để thực hiện công tác thu thập, lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng. 2. Dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là thông tin mô tả nội dung, định dạng, ngữ cảnh, lịch sử hình thành, hình thức khai thác sử dụng và các đặc tính khác nhằm phục vụ quá trình quản lý, tìm kiếm và lưu trữ hồ sơ, tài liệu tài nguyên và môi trường (sau đây gọi chung là dữ liệu đặc tả). 3. Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là phần rút gọn của dữ liệu đặc tả, được công bố để phục vụ việc tra cứu, tìm kiếm, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. 4. Đơn vị thực hiện nhiệm vụ về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là đơn vị được cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ hoặc được giao nhiệm vụ thu thập, quản lý, lưu trữ, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo lĩnh vực hoặc theo địa bàn. 5. Đơn vị đầu mối về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) là cơ quan được giao quản lý thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 6. Mét giá tài liệu là chiều dài 01 mét tài liệu được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống, sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); mét giá tài liệu tài nguyên và môi trường chỉnh lý ban đầu được quy đổi theo quy định tại Điều 8 Thông tư này. 7. Phương tiện lưu trữ là các vật mang tin, thiết bị lưu trữ vật lý (gồm ổ cứng, thẻ nhớ, thiết bị lưu trữ USB, băng từ, đĩa quang...) được sử dụng để lưu trữ tài liệu dạng số, cơ sở dữ liệu, phần mềm. 8. Bản sao tài liệu lưu trữ là bản sao lưu từ tài liệu lưu trữ theo phương pháp, tiêu chuẩn nhất định nhằm lưu giữ bản sao đó dự phòng khi có rủi ro xảy ra đối với tài liệu lưu trữ. 9. Tài liệu lưu trữ điện tử là tài liệu được tạo lập ở dạng thông điệp dữ liệu lần đầu dưới dạng một thông điệp dữ liệu hoàn chỉnh được lựa chọn để lưu trữ hoặc được số hóa từ tài liệu lưu trữ trên các vật mang tin khác và được ký số bởi cơ quan, tổ chức quản lý tài liệu lưu trữ. 10. Tài liệu lưu trữ truyền thống là tài liệu về tài nguyên và môi trường được lựa chọn để lưu trữ nhưng không phải là tài liệu điện tử. 11. Hồ sơ lưu trữ điện tử là tập hợp các tài liệu điện tử có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân. 12. Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường là hệ thống thông tin phục vụ các nghiệp vụ về quản lý, lưu trữ, cung cấp, khai thác sử dụng hồ sơ, tài liệu tài nguyên và môi trường theo quy định của pháp luật. 13. Bản sao bảo hiểm tài liệu lưu trữ là bản sao từ tài liệu lưu trữ theo phương pháp, tiêu chuẩn nhất định nhằm lưu giữ bản sao đó dự phòng khi có rủi ro xảy ra đối với tài liệu lưu trữ (Khoản 15, Điều 2, Luật Lưu trữ năm 2011). Điều 6. Nội dung công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Công tác thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường bao gồm:
2. Công tác lưu trữ và bảo quản thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường bao gồm:
đ) Bảo quản tài liệu số;
3. Công tác cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường bao gồm:
Điều 7. Yêu cầu thu nhận, lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Thu nhận đầy đủ, toàn diện và đánh giá chính xác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. 2. Quản lý, lưu trữ, bảo quản và xây dựng cơ sở dữ liệu bảo đảm sử dụng lâu dài, an toàn thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. 3. Công bố, cung cấp, khai thác, sử dụng thuận tiện, kịp thời cho mọi đối tượng theo quy định của pháp luật. 4. Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc danh mục bí mật nhà nước thực hiện thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp theo các quy định của pháp luật về bí mật nhà nước. Điều 8. Quy định quy đổi đơn vị sản phẩm tài liệu giấy sang mét giá Quy đổi tài liệu lưu trữ chuyên ngành tài nguyên và môi trường sang mét giá tài liệu: 1. Hồ sơ, tài liệu là kết quả nhiệm vụ, dự án chuyên ngành theo khổ giấy A4: 5000 tờ/01 mét giá; 2. Bản đồ các loại in ấn, biên vẽ trên giấy khổ A1 hoặc tương đương: 300 tờ/01 mét giá; 3. Bản đồ các loại biên vẽ trên giấy can khổ A1 hoặc tương đương: 400 tờ/01 mét giá; 4. Hồ sơ, tài liệu và các loại bản đồ trên khổ giấy khác (A5, A6, A2, A3, A0 và lớn hơn) được quy đổi sang khổ giấy A4 và A1 tương ứng theo tỷ lệ diện tích giữa hai loại. Điều 9. Quy định về thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo chế độ đối với lao động trực tiếp được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của 01 năm. Mức hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương \= Mức hao phí lao động kỹ thuật trực tiếp x 34 312 Mức hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương được áp dụng đối với tất cả các bước công việc. Định mức lao động bao gồm hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. PHẦN II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Chương I CÔNG TÁC THU NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU LƯU TRỮ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 10. Lập kế hoạch thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Nguyên tắc lập kế hoạch thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
2. Căn cứ lập kế hoạch thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
đ) Danh sách thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này là căn cứ thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. 3. Kế hoạch thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường gồm các nội dung cơ bản sau:
đ) Kế hoạch, nguồn nhân lực thực hiện;
4. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi kế hoạch thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường hàng năm về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường) để tổng hợp, theo dõi, quản lý trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày kế hoạch được phê duyệt. Điều 11. Thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Hình thức thu nhận thông tin, dữ liệu lưu trữ tài nguyên và môi trường gồm:
2. Giao nộp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
3. Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Điều 12. Kiểm tra tài liệu thu nhận 1. Kiểm tra tài liệu truyền thống gồm: số lượng tài liệu so với danh mục tài liệu lưu trữ giao nộp; tính pháp lý của tài liệu theo quy định; tình trạng vật lý của tài liệu. 2. Kiểm tra tài liệu số gồm: số lượng phương tiện lưu trữ với danh mục giao nộp; số lượng tài liệu so với danh mục tài liệu giao nộp; tính pháp lý của tài liệu theo quy định; chất lượng phương tiện lưu trữ; các lỗi vật lý, kiểm tra vi-rút máy tính, tính toàn vẹn tài liệu số trên phương tiện lưu trữ. Chương II CÔNG TÁC LƯU TRỮ VÀ BẢO QUẢN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 13. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường Thời hạn lưu trữ và bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 14. Kho lưu trữ, thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ tài nguyên và môi trường 1. Kho lưu trữ tài liệu tài nguyên môi trường phải được trang bị đầy đủ các thiết bị, phương tiện cần thiết nhằm bảo đảm các yêu cầu và thông số kỹ thuật theo quy định tại Thông tư số 09/2007/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng. 2. Thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ gồm:
3. Các hệ thống trang thiết bị khác được khuyến khích sử dụng:
Điều 15. Chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu 1. Các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu thuộc phạm vi quản lý. 2. Tài liệu sau khi chỉnh lý phải bảo đảm các yêu cầu cơ bản theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Luật Lưu trữ. 3. Việc xác định giá trị tài liệu phải bảo đảm các nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn cơ bản theo quy định tại Điều 16 Luật Lưu trữ và phải đạt được các yêu cầu sau:
Điều 16. Công tác bảo quản tài liệu lưu trữ 1. Tài liệu trước khi nhập kho phải được khử trùng, làm vệ sinh, kiểm tra đối chiếu số liệu tài liệu nhập kho thực tế và số liệu theo thống kê. 2. Tài liệu đưa vào bảo quản trong kho phải được tổ chức sắp xếp trong các hộp (cặp), giá (tủ); mỗi hộp (cặp), giá (tủ) phải dán nhãn, có ghi đầy đủ thông tin để thống kê và tìm kiếm. 3. Tổ chức lưu trữ tài liệu theo từng chủng loại
4. Yêu cầu về công tác bảo quản đối với tài liệu dạng giấy
đ) Đánh giá các tài liệu có giá trị lưu trữ lâu dài để có phương án, biện pháp bảo quản phù hợp khi có sự cố xảy ra. Tài liệu quý hiếm phải được chuyển đổi sang định dạng số để lưu trữ và khai thác, sử dụng. Tài liệu bản gốc bị hư hỏng nặng hoặc thuộc loại tài liệu quý hiếm không cho độc giả sử dụng trực tiếp bản gốc, chỉ được phép sử dụng bản sao, bản số hóa;
5. Yêu cầu về công tác bảo quản đối với tài liệu lưu trữ số
6. Yêu cầu về công tác bảo quản đối với tài liệu nghe, nhìn, tài liệu phim ảnh và các dạng tài liệu đặc thù khác
7. Đối với phông lưu trữ hoặc khối tài liệu lưu trữ vẫn đang phát sinh, bổ sung hồ sơ, tài liệu phải dự phòng vị trí lưu trữ cho khối lượng tài liệu phát sinh tối thiểu 05 năm. 8. Lập hồ sơ và cập nhật dữ liệu đặc tả của tài liệu vào Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường để quản lý, khai thác và cung cấp tài liệu. Điều 17. Thời hạn bảo quản kho và tài liệu lưu trữ 1. Công tác bảo quản thường xuyên kho lưu trữ tài liệu thực hiện hằng ngày, quy trình bảo quản được quy định tại Điều 33 Thông tư này. 2. Công tác bảo quản định kỳ kho lưu trữ tài liệu, tài liệu lưu trữ thực hiện theo quy trình bảo quản quy định tại Điều 33, Điều 34, Điều 35 Thông tư này và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
3. Công tác bảo quản đột xuất được thực hiện trong trường hợp kho lưu trữ có hiện tượng tài liệu bị hư hỏng do nấm mốc, chuột, côn trùng, mối mọt xâm nhập phá hoại hoặc xảy ra sự cố thiên tai, hỏa hoạn và do cấp có thẩm quyền quyết định. Điều 18. Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ 1. Các tài liệu bị hư hỏng phải kịp thời tu bổ, phục chế hoặc làm bản sao bảo hiểm. 2. Tu bổ, phục chế đối với tài liệu lưu trữ dạng giấy
3. Biện pháp đối với tài liệu lưu trữ dạng số: tối thiểu tạo 02 bản sao lưu trên các phương tiện lưu trữ độc lập và được lưu trữ tại vị trí khác nhau, đảm bảo tài liệu bị hư hỏng được phục hồi nguyên trạng từ các bản sao lưu. Điều 19. Tiêu hủy tài liệu hết giá trị 1. Tài liệu lưu trữ hết giá trị bao gồm:
2. Thẩm quyền và thủ tục quyết định hủy tài liệu hết giá trị thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 28 Luật Lưu trữ. 3. Việc hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện đối với toàn bộ thông tin tài liệu, hồ sơ thuộc Danh mục tài liệu hết giá trị đã được phê duyệt bảo đảm thông tin đã bị hủy không thể khôi phục lại được và phải được lập thành biên bản. 4. Tài liệu lưu trữ điện tử hết giá trị được hủy theo thẩm quyền, thủ tục như tài liệu lưu trữ trên các vật mang tin khác hết giá trị. 5. Hồ sơ hủy tài liệu hết giá trị thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 28 Luật Lưu trữ và quy định khác của pháp luật chuyên ngành. 6. Hồ sơ hủy tài liệu hết giá trị phải được bảo quản tại cơ quan, tổ chức có tài liệu bị hủy trong thời hạn ít nhất 20 năm, kể từ ngày tài liệu bị hủy. Chương III QUẢN LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 20. Tài liệu lưu trữ điện tử về tài nguyên và môi trường 1. Tài liệu lưu trữ điện tử về tài nguyên và môi trường bao gồm:
2. Tài liệu lưu trữ điện tử về tài nguyên và môi trường phải đáp ứng các tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào theo quy định tại Điều 21 Thông tư này; bảo đảm tính kế thừa, tính thống nhất, độ xác thực, an toàn và khả năng truy cập; được bảo quản và sử dụng theo phương pháp chuyên môn, nghiệp vụ lưu trữ và kỹ thuật công nghệ thông tin trong Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường. Điều 21. Tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào 1. Tài liệu lưu trữ điện tử được số hóa từ tài liệu lưu trữ nền giấy: Định dạng Portable Document Format (.pdf), phiên bản 1.4 trở lên; ảnh màu; độ phân giải tối thiểu: 200 dpi; tỷ lệ số hóa: 100%. 2. Tài liệu lưu trữ điện tử được số hóa từ bản đồ dạng giấy: Tài liệu lưu trữ điện tử được số hóa từ bản đồ dạng giấy: Định dạng GeoTIFF hoặc GeoPDF, độ phân giải tối thiểu 400 dpi, tỷ lệ quét 1:1, định vị không gian cho bản đồ số hóa theo hệ tọa độ tương ứng bản đồ giấy. 3. Tài liệu lưu trữ điện tử được số hóa từ phim, ảnh hàng không: Định dạng GeoTIFF, độ phân giải sigma 22 μm, tỷ lệ quét 1:1, định vị không gian cho tờ phim, ảnh hàng không số hóa theo hệ tọa độ tương ứng phim, ảnh hàng không gốc. 4. Tài liệu ảnh: Định dạng JPEG; độ phân giải tối thiểu 200 dpi. 5. Tài liệu phim ảnh (ghi hình): Định dạng MPEG-4, .avi, .wmv; Bit rate tối thiểu 1.500 kbps. 6. Tài liệu âm thanh: Định dạng MP3, .wma; Bit rate tối thiểu 128 kbps. 7. Hồ sơ điện tử được tạo lập từ các hệ thống chuyên ngành đưa vào lưu trữ điện tử bao gồm các tài liệu điện tử hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân thành hồ sơ điện tử và thông tin mô tả hồ sơ theo Mục 2, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. 8. Các hồ sơ, tài liệu định dạng khác được đưa vào lưu trữ điện tử theo quy định của pháp luật chuyên ngành tài nguyên và môi trường. 9. Hồ sơ, tài liệu đưa vào lưu trữ điện tử phải được ký số bởi chữ ký số của cơ quan, tổ chức quản lý tài liệu lưu trữ số hóa: Vị trí ở góc trên, bên phải, trang đầu tài liệu; hình ảnh là dấu của cơ quan, tổ chức, màu đỏ, kích thước bằng kích thước thực tế của dấu, định dạng Portable Network Graphics (.png) nền trong suốt; thông tin bao gồm tên cơ quan, tổ chức, thời gian ký (ngày, tháng, năm; giờ, phút, giây; múi giờ Việt Nam theo Tiêu chuẩn ISO 8601). Tên file gồm mã hồ sơ và số thứ tự văn bản trong hồ sơ, cách nhau bởi dấu chấm. Điều 22. Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường 1. Yêu cầu chung đối với Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường
2. Các nhóm chức năng, dịch vụ cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử gồm:
đ) Cung cấp, khai thác tài liệu lưu trữ;
Điều 23. Tạo lập hồ sơ lưu trữ điện tử 1. Hồ sơ lưu trữ điện tử được tạo lập đầy đủ theo quy định giao nhận, quản lý hồ sơ của pháp luật chuyên ngành, bảo đảm tính toàn vẹn, xác thực, nội dung, cấu trúc, bối cảnh hình thành và khả năng truy cập, sử dụng tài liệu trong hồ sơ. 2. Mã hồ sơ
đ) Các thành phần của mã hồ sơ được phân định bằng dấu chấm. Ví dụ 1: G13.22.11.000.2021.22.01.00.00001, là Hồ sơ số 00001 thuộc danh mục Kết quả đo đạc thành lập bản đồ địa chính, năm 2021 của Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai, Tổng cục Quản lý đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong đó: G13.22.11.000 là mã định danh của Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai, Tổng cục Quản lý đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường; 2021 là năm hình thành hồ sơ; 22.01.00 là mã danh mục hồ sơ Bản đồ địa chính cơ sở; 00001 là số thứ tự hồ sơ hình thành trong năm. Ví dụ 2: 000.06.11.H05.2021.22.01.00.00001, là Hồ sơ số 00001 thuộc danh mục Kết quả đo đạc thành lập bản đồ địa chính, năm 2021 của Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh. Trong đó: 000.06.11.H05 là mã định danh của Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh; 2021 là năm hình thành hồ sơ; 22.01.00 là mã danh mục hồ sơ Bản đồ địa chính cơ sở; 00001 là số thứ tự hồ sơ hình thành trong năm. 3. Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả của hồ sơ theo quy định tại Mục 6 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này vào Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường. Điều 24. Xác định giá trị tài liệu lưu trữ điện tử 1. Tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường được xác định giá trị theo quy định tại khoản 3 Điều 15 Thông tư này và đáp ứng các yêu cầu sau:
2. Tài liệu lưu trữ điện tử đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này có giá trị như bản gốc. Điều 25. Bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử 1. Tài liệu lưu trữ điện tử phải được bảo quản an toàn và được xem xét chuyển đổi định dạng lưu trữ theo công nghệ phù hợp 05 năm/1 lần. Trường hợp chuyển đổi định dạng lưu trữ phải lưu giữ lại tài liệu bản gốc để đảm bảo tính lịch sử của tài liệu lưu trữ. Cơ quan, tổ chức, cá nhân không được hủy tài liệu lưu trữ có giá trị bảo quản vĩnh viễn sau khi tài liệu đó được số hoá. 2. Cơ quan, tổ chức lưu trữ phải thường xuyên kiểm tra, sao lưu để bảo đảm an toàn, tính toàn vẹn, khả năng truy cập của tài liệu lưu trữ điện tử và sử dụng các biện pháp kỹ thuật để việc phân loại, lưu trữ được thuận lợi nhưng phải bảo đảm không thay đổi nội dung tài liệu. 3. Phương tiện lưu trữ tài liệu điện tử phải được bảo quản trong môi trường lưu trữ thích hợp, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin dữ liệu theo quy định của pháp luật. 4. Hồ sơ, tài liệu điện tử được tổ chức quản lý, lưu trữ trên Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường của cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ lưu trữ, bảo quản tài liệu. Điều 26. Bảo đảm an toàn và bảo mật tài liệu lưu trữ điện tử 1. Cơ quan, tổ chức có trách nhiệm định kỳ hàng tháng kiểm tra và bảo đảm an toàn hệ thống quản lý tài liệu điện tử. 2. Cơ quan, tổ chức thực hiện các biện pháp bảo đảm an ninh, an toàn và bảo mật phù hợp với quy định của pháp luật trong việc quản lý tài liệu lưu trữ. Chương IV CÔNG TÁC CUNG CẤP, CÔNG BỐ THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 27. Công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường 1. Danh mục thông tin, dữ liệu phải được công bố đầy đủ theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 73/2017/NĐ-CP của Chính phủ. Thời gian công bố trước 31 tháng 12 hàng năm và được cập nhật thường xuyên theo tình hình thực tế. 2. Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phạm vi quốc gia trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường. 3. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý trên Trang/Cổng thông tin điện tử của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. 4. Các đơn vị thực hiện nhiệm vụ về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên Trang/Cổng thông tin điện tử, trên hệ thống thông tin chuyên ngành và ấn phẩm của đơn vị. Điều 28. Hình thức cung cấp, khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Các hình thức cung cấp, khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường
2. Thủ tục cung cấp, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành. PHẦN III QUY TRÌNH KỸ THUẬT Chương I QUY TRÌNH THU NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 29. Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Các bước thực hiện
2. Sản phẩm
Điều 30. Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Các bước thực hiện
2. Sản phẩm
Chương II QUY TRÌNH LƯU TRỮ VÀ BẢO QUẢN THÔNG TIN, TÀI LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 31. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy 1. Các bước thực hiện
đ) Biên mục phiếu tin: bao gồm thông tin về vị trí lưu trữ tài liệu trong kho và nội dung thông tin mô tả theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
2. Sản phẩm
đ) Phiếu tin (mẫu BM.08);
Điều 32. Tổ chức, lưu trữ tài liệu số 1. Các bước thực hiện
đ) Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số. 2. Sản phẩm
Điều 33. Bảo quản kho lưu trữ tài liệu 1. Các bước thực hiện
- Vệ sinh kho lưu trữ bao gồm: trần, tường, cửa sổ, cửa ra vào, sàn kho; - Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho (máy điều hòa; máy hút ẩm; quạt thông gió; thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ; hệ thống chiếu sáng, báo cháy...) bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu theo các quy định tại Điều 14 Thông tư này; - Vệ sinh giá, tủ và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu, phương tiện lưu trữ; - Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập định kỳ theo hướng dẫn của cơ quan, đơn vị chuyên môn; - Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày.
2. Sản phẩm
Điều 34. Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy 1. Các bước thực hiện
- Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu; - Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu; - Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; - Xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; - Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu;
2. Sản phẩm Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (mẫu BM.17). Điều 35. Bảo quản tài liệu số 1. Các bước thực hiện
đ) Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số. 2. Sản phẩm
đ) Biên bản phục hồi tài liệu lưu trữ số (mẫu BM.21). Điều 36. Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy 1. Các bước thực hiện
đ) Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu;
2. Sản phẩm
Điều 37. Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
đ) Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử;
3. Sản phẩm
Điều 38. Tiêu hủy tài liệu hết giá trị 1. Các bước thực hiện
2. Sản phẩm
đ) Văn bản đề nghị thẩm định/xin ý kiến của cơ quan, tổ chức có tài liệu hết giá trị (mẫu BM.26);
Chương III QUY TRÌNH CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 39. Cung cấp theo hình thức trực tiếp 1. Các bước thực hiện
- Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý; - Tài liệu liên quan khác; - Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ.
2. Sản phẩm
Điều 40. Cung cấp theo hình thức trực tuyến 1. Các bước thực hiện
- Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý; - Tài liệu liên quan khác; - Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ.
2. Sản phẩm
PHẦN IV ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT Điều 41. Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
Ghi chú: Định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu; Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu được áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (sau đây gọi là Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT). 1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn. 1.3. Định biên Bảng số 01: TT Hạng mục Loại lao động KS2 Số lượng Nhóm 1 Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu 1 1 1.4. Định mức Bảng số 02: TT Danh mục công việc ĐVT Mức 1 Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu công nhóm/trường dữ liệu 0,0003 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 03: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức (ca/trường dữ liệu) 1 Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,2 0,000051 2 Máy vi tính PC Cái 0,4 0,000005 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 04: TT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức (ca/trường dữ liệu) 1 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,00002 2 Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,00008 3 Ghế tựa Cái 96 0,00008 4 Bàn làm việc Cái 96 0,00008 5 Bàn dập ghim loại nhỏ Cái 36 0,00002 6 Ổ ghi đĩa quang Cái 24 0,00003 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 05: TT Vật liệu ĐVT Định mức (ca/trường dữ liệu) 1 Giấy A4 Gram 0,0000005 2 Sổ công tác Quyển 0,0000001 3 Ghim kẹp Hộp 0,0000012 4 Ghim dập Hộp 0,0000005 5 Cặp tài liệu Cái 0,0000007 6 Đĩa DVD Cái 0,0000012 7 Bút bi Cái 0,0000004 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 06: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,0008976 2 Máy vi tính PC Bộ 0,0000160 3 Quạt trần 0,1kW Cái 0,0000160 4 Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,0000256 5 Hao phí trên đường dây % 0,0000478 Điều 42. Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn 1.3. Định biên Bảng số 07: TT Loại lao động Hạng mục KTV1 KTV6 KS3 Số lượng Nhóm 1 Kiểm tra thông tin, tài liệu. 1 1 2 2 Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường. 1 1 3 Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ. 1 1 1.4. Định mức Bảng số 08: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Kiểm tra thông tin, tài liệu công nhóm/mét giá 1,00 2 Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường công/lần 0,10 3 Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ công nhóm/mét giá 0,18 Ghi chú: - Định mức lao động trên tính trong trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. - Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. - Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số tính bằng 0,20 mức trên. 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 09: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức 1 Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,27200 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,04000 - Máy in A4 Cái 0,40 0,00800 2 Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (ĐVT: ca/lần). - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,00340 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,00050 - Máy in A4 Cái 0,40 0,00010 Ghi chú: - Định mức thiết bị trên tính trong trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng số tính bằng 0,20 mức trên. - Công việc Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ không sử dụng thiết bị. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 10: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,6000 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,2720 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,2720 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 1,6000 - Ghế tựa Cái 96 1,6000 - Bàn làm việc Cái 96 1,6000 - Ổ ghi đĩa quang Cái 96 0,0400 2 Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (ĐVT: ca/lần) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,02000 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,00340 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,00340 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,02000 - Ghế tựa Cái 96 0,02000 - Bàn làm việc Cái 96 0,02000 3 Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ (ca/ mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,55360 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,09280 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,09280 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,55360 - Máy hút bụi 2 kW Cái 60 0,00420 - Xe đẩy Cái 60 0,00400 Ghi chú: - Định mức dụng cụ trên tính trong trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng số tính bằng 0,20 mức trên. 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 11: TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Kiểm tra thông tin, tài liệu (tính cho 01 mét giá) - Giấy A4 Gram 0,010 - Sổ công tác Quyển 0,020 - Mực in A4 Hộp 0,002 - Bút bi Cái 0,050 2 Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (tính cho 01 lần) - Giấy A4 Gram 0,0040 - Mực in A4 Hộp 0,0008 - Túi clear A4 Cái 0,0300 Ghi chú: - Định mức vật liệu trên tính trong trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng số tính bằng 0,20 mức trên. - Bước công việc Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ không sử dụng vật liệu. 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 12: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 4,787200 - Máy vi tính PC Bộ 0,128000 - Máy in A4 Cái 0,025600 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,217600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,087040 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,512000 - Ổ ghi đĩa quang Cái 0,012800 - Hao phí trên đường dây % 0,288512 2 Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu (ĐVT: ca/lần) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,0598400 - Máy vi tính PC Bộ 0,0016000 - Máy in A4 Cái 0,0003200 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0027200 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0010880 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,0064000 - Hao phí trên đường dây % 0,0035984 3 Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ (ca/ mét giá) - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0742400 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0296960 - Bộ đèn neon 0,04 Kw Bộ 0,1771520 - Máy hút bụi 2 kW Cái 0,0672000 - Hao phí trên đường dây % 0,0174144 Điều 43. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
đ) Biên mục phiếu tin;
1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn 1.3. Định biên Bảng số 13: TT Loại lao động Hạng mục KTV1 KS4 KS7 Số lượng Nhóm 1 Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu 1 1 2 Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu 1 1 3 Phân loại tài liệu 1 1 2 4 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ 1 1 2 5 Biên mục phiếu tin 1 1 2 6 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin 1 1 2 7 Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin 1 1 2 8 Biên mục hồ sơ 1 1 2 9 Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ 1 1 2 10 Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ 1 1 2 11 Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) 1 1 2 12 Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý 1 1 2 13 Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý 1 1 2 1.4. Định mức Bảng số 14: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu công nhóm/mét giá 0,25 2 Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu công nhóm/mét giá 0,18 3 Phân loại tài liệu công nhóm/mét giá 0,61 4 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ công nhóm/mét giá 3,12 5 Biên mục phiếu tin công nhóm/mét giá 2,48 6 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin công nhóm/mét giá 1,66 7 Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin công nhóm/mét giá 0,4 8 Biên mục hồ sơ công nhóm/mét giá 4,5 9 Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ công nhóm /mét giá 0,95 10 Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ công nhóm/mét giá 0,23 11 Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) công nhóm/mét giá 0,11 12 Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý công nhóm /mét giá 0,72 13 Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý công nhóm/mét giá 0,58 Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ. Đối với việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 mức trên. 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 15: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức 1 Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,0938 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,0010 - Máy in A4 Cái 0,40 0,0002 2 Phân loại tài liệu - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,1407 3 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,8442 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,0180 - Máy in A4 Cái 0,40 0,0014 4 Biên mục phiếu tin - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,6566 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,1050 - Máy in A4 Cái 0,40 0,0210 5 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,469 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,005 - Máy in A4 Cái 0,40 0,001 6 Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,0938 7 Biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 1,21940 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,14850 - Máy in A4 Cái 0,40 0,02969 8 Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,2345 9 Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,0469 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,1000 - Máy in A4 Cái 0,40 0,0200 10 Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,0469 11 Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,1407 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,0015 - Máy in A4 Cái 0,40 0,0003 Ghi chú: - Định mức thiết bị trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ. Đối với việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 mức trên. - Công việc Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu và công việc Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý không sử dụng thiết bị. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 16: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,5536 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0928 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,0928 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,5536 - Ghế tựa Cái 96 0,5536 - Bàn làm việc Cái 96 0,5536 2 Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,5536 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0928 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,0928 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,5536 - Máy hút bụi 2 kW Cái 60 0,0042 - Giá để tài liệu Cái 96 0,1384 - Xe đẩy Cái 60 0,0040 3 Phân loại tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,8304 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,1392 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,1392 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,8304 - Ghế tựa Cái 96 0,8304 - Bàn làm việc Cái 96 0,8304 4 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 4,9824 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,8352 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,8352 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 4,9824 - Ghế tựa Cái 96 4,9824 - Bàn làm việc Cái 96 4,9824 5 Biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 3,8752 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,6496 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,6496 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 3,8752 - Ghế tựa Cái 96 3,8752 - Bàn làm việc Cái 96 3,8752 6 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 2,768 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,464 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,464 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 2,768 - Ghế tựa Cái 96 2,768 - Bàn làm việc Cái 96 2,768 7 Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,5536 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0928 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,0928 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,5536 - Ghế tựa Cái 96 0,5536 - Bàn làm việc Cái 96 0,5536 8 Biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 7,1968 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 1,2064 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 1,2064 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 7,1968 - Ghế tựa Cái 96 7,1968 - Bàn làm việc Cái 96 7,1968 9 Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,384 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,232 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,232 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 1,384 - Ghế tựa Cái 96 1,384 - Bàn làm việc Cái 96 1,384 10 Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,2768 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0464 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,0464 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,2768 - Máy hút bụi 2 kW Cái 60 0,0021 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,0173 - Ghế tựa Cái 96 0,2768 - Bàn làm việc Cái 96 0,2768 11 Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,2768 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0464 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,0464 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,2768 - Ghế tựa Cái 96 0,2768 - Bàn làm việc Cái 96 0,2768 12 Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,8304 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,1392 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,1392 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,8304 - Ghế tựa Cái 96 0,8304 - Bàn làm việc Cái 96 0,8304 - Xe đẩy Cái 60 0,0060 13 Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,1392 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,1392 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,8304 - Ghế tựa Cái 96 0,8304 - Bàn làm việc Cái 96 0,8304 Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ. Đối với việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 mức trên. 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 17: TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức (Tính cho 01 mét giá) 1 Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu - Giấy A4 Gram 0,00040 - Mực in A4 Hộp 0,00028 2 Phân loại tài liệu - Giấy A4 Gram 0,0006 - Bút bi Cái 0,0015 - Bút xóa Cái 0,0003 3 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ - Giấy A4 Gram 0,00360 - Mực in A4 Hộp 0,00252 - Ghim vòng Hộp 0,01800 - Bút bi Cái 0,00900 - Bút xóa Cái 0,00180 4 Biên mục phiếu tin - Giấy A4 Gram 0,4000 - Mực in A4 Hộp 0,0800 - Bút bi Cái 1,0000 - Bút xóa Cái 0,0014 5 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin - Giấy A4 Gram 0,0020 - Mực in A4 Hộp 0,0014 - Bút bi Cái 0,0050 - Bút xóa Cái 0,0010 6 Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin - Giấy A4 Gram 0,0040 - Bút bi Cái 0,0010 - Bút xóa Cái 0,0002 7 Biên mục hồ sơ - Giấy A4 Gram 0,5700 - Mực in A4 Hộp 0,1140 - Bút bi Cái 1 - Bút xóa Cái 0,0026 8 Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ - Bút bi Cái 0,0025 - Bút xóa Cái 0,0005 9 Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ - Giấy A4 Gram 0,0020 - Bìa hồ sơ Tờ 200 - Mực in A4 Hộp 0,0400 - Cặp tài liệu Cái 0,0092 - Bút chì Cái 1 - Tẩy chì Cái 0,0100 10 Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) - Hộp đựng tài liệu Cái 10 - Cặp tài liệu Cái 0,0092 - Hồ dán Lọ 0,5000 11 Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý - Giấy A4 Gram 0,0060 - Mực in A4 Hộp 0,0042 - Bút bi Cái 0,0015 Ghi chú: - Định mức vật liệu trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ. Đối với việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 mức trên. - Trường hợp chỉnh lý tài liệu là bản đồ, thay bìa hồ sơ bằng vật liệu bao (hoặc cặp) đựng tài liệu bản đồ theo kho, cỡ tài liệu, mức là 20 cái/mét giá. - Bước công việc Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu và Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý không sử dụng vật liệu. 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 18: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Lập kế hoạch và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 1,6508800 - Máy vi tính PC Bộ 0,0032000 - Máy in A4 Cái 0,0006400 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0742400 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0296960 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,1771520 - Hao phí trên đường dây % 0,0967904 2 Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0742400 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0296960 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,1771520 - Máy hút bụi 2 kW Cái 0,0672000 - Hao phí trên đường dây % 0,0174144 3 Phân loại tài liệu - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,4763200 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,1113600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0445440 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,2657280 - Hao phí trên đường dây % 0,1448976 4 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 14,8579200 - Máy vi tính PC Bộ 0,0576000 - Máy in A4 Cái 0,0044800 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,6681600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,2672640 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 1,5943680 - Hao phí trên đường dây % 0,8724896 5 Biên mục phiếu tin - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 11,5561600 - Máy vi tính PC Bộ 0,3360000 - Máy in A4 Cái 0,0672000 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,5196800 - Quạt thông gió 0,04 kW Cái 0,2078720 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 1,2400640 - Hao phí trên đường dây % 0,6963488 6 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 8,254400 - Máy vi tính PC Bộ 0,016000 - Máy in A4 Cái 0,003200 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,371200 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,148480 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,885760 - Hao phí trên đường dây % 0,483952 7 Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 1,6508800 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0742400 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0296960 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,1771520 - Hao phí trên đường dây % 0,0965984 8 Biên mục hồ sơ - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 21,4614400 - Máy vi tính PC Bộ 0,4752000 - Máy in A4 Cái 0,0950080 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,9651200 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,3860480 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 2,3029760 - Hao phí trên đường dây % 1,2842896 9 Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 4,127200 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,185600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,074240 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,442880 - Hao phí trên đường dây % 0,241496 10 Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,8254400 - Máy vi tính PC Bộ 0,3200000 - Máy in A4 Cái 0,0640000 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0371200 - Quạt thông gió 0,04 kW Cái 0,0148480 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,0885760 - Máy hút bụi 2 kW Cái 0,0336000 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 0,2076000 - Hao phí trên đường dây % 0,0795592 11 Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,8254400 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0371200 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0148480 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,0885760 - Hao phí trên đường dây % 0,0482992 12 Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý - Quạt trần 0,1kW Cái 0,1113600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0445440 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,2657280 - Hao phí trên đường dây % 0,0210816 13 Hoàn chỉnh bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo tổng kết chỉnh lý - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,4763200 - Máy vi tính PC Bộ 0,0048000 - Máy in A4 Cái 0,0009600 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,1113600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0445440 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,2657280 - Hao phí trên đường dây % 0,1451856 Điều 44. Tổ chức, lưu trữ tài liệu số 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
đ) Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước này không tính định mức). 1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn 1.3. Định biên Bảng số 19: TT Loại lao động Hạng mục KS1 KS3 Số lượng Nhóm 1 Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận 1 1 2 Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản 1 1 3 Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng 1 1 1.4. Định mức Bảng số 20: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận công/phương tiện lưu trữ 0,040 2 Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản công nhóm/1GB 0,100 3 Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng công nhóm/ phương tiện lưu trữ 0,015 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 21: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức 1 Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,0240 - Máy in A4 Cái 0,40 0,0015 2 Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản (ĐVT: ca/1GB) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,0040 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,0180 - Bộ máy chủ lưu trữ số liệu Cái 0,40 0,0003 Ghi chú: Công việc Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng không sử dụng thiết bị. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 22: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,033 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,006 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,006 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,033 - Ghế tựa Cái 96 0,033 - Bàn làm việc Cái 96 0,033 2 Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản (ĐVT: ca/1GB) - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0231 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,0390 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,0231 - Ghế tựa Cái 96 0,0462 - Bàn làm việc Cái 96 0,0231 3 Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,1716 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0312 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,0312 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,1716 - Ghế tựa Cái 96 0,1716 - Bàn làm việc Cái 96 0,1716 - Tủ đựng dụng cụ Cái 96 0,0390 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 23: TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận (tính cho 01 phương tiện lưu trữ) - Giấy A4 Gram 0,0300 - Mực in A4 Hộp 0,0045 - Hồ dán Lọ 0,0150 Ghi chú: Bước công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản và Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng không sử dụng vật liệu. 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 24: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận - Máy vi tính PC Bộ 0,076800 - Máy in A4 Cái 0,004800 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,004800 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,001920 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,010560 - Hao phí trên đường dây % 0,004944 2 Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,0704000 - Máy vi tính PC Bộ 0,0576000 - Bộ máy chủ lưu trữ số liệu Cái 0,0009600 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0184800 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0124800 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,0073920 - Hao phí trên đường dây % 0,0083656 3 Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0249600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0099840 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,0549120 - Hao phí trên đường dây % 0,0044928 Điều 45. Bảo quản kho lưu trữ tài liệu 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc:
- Vệ sinh kho lưu trữ bao gồm: trần, tường, cửa sổ, cửa ra vào, sàn kho; - Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho (máy điều hòa; máy hút am; quạt thông gió; thiết bị đo độ am, nhiệt độ; hệ thống chiếu sáng, báo cháy...) bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; - Vệ sinh giá, tủ và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu, phương tiện lưu trữ; - Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập định kỳ theo hướng dẫn của cơ quan, đơn vị chuyên môn; - Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày.
1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn 1.3. Định biên Bảng số 25: TT Loại lao động Hạng mục KTV1 KTV2 KS2 Số lượng Nhóm 1 Bảo quản kho lưu trữ tài liệu 1 1 1 3 2 Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ 1 1 2 1.4. Định mức Bảng số 26: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Bảo quản kho lưu trữ tài liệu công/m2 kho 0,168 2 Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ công/báo cáo 0,1 Ghi chú: - Định mức lao động Bảo quản kho lưu trữ tài liệu được tính chung cho các nội dung công việc bảo quản kho gồm: Vệ sinh kho lưu trữ; Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho, bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; Vệ sinh giá và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập; Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày. - Định mức lao động trên tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27. Bảng số 27: TT Loại kho Hệ số 1 Kho chuyên dụng 1,00 2 Kho thông thường 1,20 3 Kho tạm 1,50 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 28: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức 1 Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (ĐVT: ca/ m2 kho) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,02 2 Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ (ĐVT: ca/báo cáo) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,03 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,12 - Máy in A4 Cái 0,40 0,01 Ghi chú: - Định mức thiết bị Bảo quản kho lưu trữ tài liệu được tính chung cho các nội dung công việc bảo quản kho gồm Vệ sinh kho lưu trữ; Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho, bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; Vệ sinh giá và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập; Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày. - Định mức thiết bị trên tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 29: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (ĐVT: ca/ m2 kho) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,130 - Găng tay BHLĐ Đôi 3 0,130 - Khẩu trang Cái 6 0,130 - Thang nhôm Cái 60 0,010 - Nhiệt kế Cái 12 1,670 - Ẩm kế Cái 48 1,670 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,020 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,020 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,130 - Máy hút bụi 2 kW Cái 60 0,010 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,001 - Cây lau nhà Cái 6 0,040 2 Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ (ĐVT: ca/báo cáo) - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,032 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,032 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,192 - Ghế tựa Cái 96 0,192 - Bàn làm việc Cái 96 0,192 Ghi chú: - Định mức dụng cụ Bảo quản kho lưu trữ tài liệu được tính chung cho các công việc bảo quản kho gồm: Vệ sinh kho lưu trữ; Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho, bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; Vệ sinh giá và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập; Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày. - Định mức thiết bị trên tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27. 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 30: TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (Tính cho 01 m2 kho) - Khăn lau Cái 0,010 - Thuốc tẩy rửa Lít 0,014 - Thuốc diệt mối Kg 0,010 - Thuốc diệt côn trùng Hộp 0,004 - Thuốc diệt vi sinh vật Lít 0,004 2 Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ (Tính cho 01 báo cáo) - Giấy A4 Gram 0,10 - Mực in A4 Hộp 0,02 Ghi chú: - Định mức vật liệu Bảo quản kho lưu trữ tài liệu được tính chung cho các công việc bảo quản kho gồm: Vệ sinh kho lưu trữ; Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho, bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; Vệ sinh giá và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập; Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày. - Định mức dụng cụ trên tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27. 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 31: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Bảo quản kho lưu trữ tài liệu - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,3520 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0160 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0064 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,0416 - Máy hút bụi 2 kW Cái 0,1600 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 0,0120 - Hao phí trên đường dây % 0,0294 2 Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,528000 - Máy vi tính PC Bộ 0,384000 - Máy in A4 Cái 0,032000 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,025600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,010240 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,061440 - Hao phí trên đường dây % 0,052064 Điều 46. Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu; Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu;
1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn 1.3. Định biên Bảng số 32: TT Loại lao động Hạng mục KTV1 Số lượng Nhóm 1 Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy 1 1 1.4. Định mức Bảng số 33: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy công/mét giá 2,534 Ghi chú: - Định mức lao động Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy được tính chung cho các công việc bảo quản tài liệu gồm: Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu; Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu. - Định mức lao động trên tính cho bảo quản tài liệu lưu trữ trong kho chuyên dụng; mức cho bảo quản tài liệu lưu trữ trong các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27. 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Công việc Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy không sử dụng thiết bị. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 34: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức (ca/mét giá) 1 Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,0056 - Găng tay BHLĐ Đôi 3 0,1015 - Khẩu trang Cái 6 0,1015 - Thang nhôm Cái 60 0,0100 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0200 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,0200 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,1300 - Máy hút bụi 2 kW Cái 60 0,0017 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,0010 - Cây lau nhà Cái 6 0,0400 Ghi chú: - Định mức dụng cụ Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy được tính chung cho các công việc bảo quản tài liệu giấy gồm: Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu; Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu. - Định mức dụng cụ trên tính cho việc bảo quản tài liệu lưu trữ trong kho chuyên dụng; mức cho bảo quản tài liệu lưu trữ trong các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27. 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 35: TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (Tính cho 01 mét giá) Khăn lau Cái 0,0169 Xà phòng Kg 0,0100 Ghi chú: - Định mức vật liệu Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy được tính chung cho các công việc bảo quản tài liệu dạng giấy gồm: Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu; Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu. - Định mức dụng cụ trên tính cho việc bảo quản tài liệu lưu trữ trong kho chuyên dụng; mức cho bảo quản tài liệu lưu trữ trong các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27. 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 36: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy - Quạt trần 0,1kW Cái 0,01600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,00640 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,04160 - Máy hút bụi 2 kW Cái 0,02720 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 0,01200 - Hao phí trên đường dây % 0,00516 Điều 47. Bảo quản tài liệu số 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
đ) Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính định mức). 1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn. 1.3. Định biên Bảng số 37: TT Loại lao động Hạng mục KTV1 KS2 KS3 Số lượng Nhóm 1 Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số 1 1 2 2 Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ 1 1 1.4. Định mức Bảng số 38: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số công/phương tiện lưu trữ 0,015 2 Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ công/phương tiện lưu trữ 0,63 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 39: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức 1 Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,087 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,192 Ghi chú: Công việc Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số không sử dụng thiết bị. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 40: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số (ĐVT: ca/ phương tiện lưu trữ) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,024 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,004 - Quạt thông gió 0,04 kW Cái 60 0,004 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,024 - Ghế tựa Cái 96 0,024 - Bàn làm việc Cái 96 0,024 2 Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,5084 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,0868 - Quạt thông gió 0,04 kW Cái 60 0,0868 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,5084 - Ghế tựa Cái 96 0,5084 - Bàn làm việc Cái 96 0,5084 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 41: TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số (tính cho 01 phương tiện lưu trữ) - Bông lau Kg 0,0006 2 Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ (tính cho 01 phương tiện lưu trữ) - Giấy A4 Gram 0,062 - Mực in A4 Hộp 0,013 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 42: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số - Quạt trần 0,1kW Cái 0,003200 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,001280 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,007680 - Hao phí trên đường dây % 0,000608 2 Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 1,5312000 - Máy vi tính PC Bộ 0,6144000 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0694400 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0277760 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,1626880 - Hao phí trên đường dây % 0,1202752 Điều 48. Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
đ) Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu;
1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn 1.3. Định biên Bảng số 43: TT Loại lao động Hạng mục KTV1 KS1 Số lượng Nhóm 1 Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu 1 1 2 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán 1 1 3 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền 1 1 4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng 1 1 5 Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu 1 1 1.4. Định mức Bảng số 44: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu công nhóm/Tờ A4 0,0115 2 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán công nhóm/Tờ A4 0,0120 3 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền công nhóm/Tờ A4 0,0240 4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng công nhóm/Tờ A4 0,0017 5 Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu công nhóm/Tờ A4 0,0022 Ghi chú: Định mức lao động Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán và tu bổ, bồi nền tính cho trường hợp 01 tờ tài liệu giấy khố A4. Đối với tài liệu có kích thước khác A4 thì mức tính cho các loại khổ giấy khác theo hệ số quy định trong Bảng số 45 đối với mức quy định trên. Bảng số 45: TT Loại tài liệu Hệ số 1 Tài liệu khổ A5 0,8 2 Tài liệu khổ A3 1,5 3 Tài liệu khổ A2 2,5 4 Tài liệu khổ A1 5.0 5 Tài liệu khổ A0 10,0 Ghi chú: Trường hợp bồi nền hai mặt, định mức tại các bước 2, 3 được tính hệ số 2. 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 46: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức 1 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (ĐVT: ca/tờ A4) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,0125 2 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (ĐVT: ca/tờ A4) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,2 0,025 Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Tu bổ, phục chế tài liệu giấy là khổ giấy A4. Mức cho các trường hợp khác áp dụng hệ số theo ghi chú mục Định mức lao động. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 47: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (ĐVT: ca/tờ A4) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,14 - Khẩu trang Cái 6 0,14 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,02 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,02 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,14 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,01 - Ghế tựa Cái 96 0,14 - Bàn làm việc Cái 96 0,14 - Giá để tài liệu Cái 96 0,04 - Con lăn Cái 12 0,01 - Bàn kính can vẽ Cái 60 0,14 - Xô nhựa 10l Cái 36 0,14 2 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (ĐVT: ca/tờ A4) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,14 - Khẩu trang Cái 6 0,14 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,02 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,02 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,14 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 60 0,01 - Ghế tựa Cái 96 0,14 - Bàn làm việc Cái 96 0,14 - Giá để tài liệu Cái 96 0,04 - Con lăn Cái 12 0,01 - Xô nhựa 10l Cái 36 0,14 Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Tu bổ, phục chế tài liệu giấy là khổ giấy A4. Mức cho các trường hợp khác áp dụng hệ số theo ghi chú mục Định mức lao động. 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 48: TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (Tính cho 01 tờ khổ A4) - Bút bi Cái 0,010 - Bút chì Cái 0,010 - Chổi lông Cái 0,003 - Giấy dó m2 0,040 - Vải màn Mét 0,002 - Keo dán (hồ dán) bồi giấy chuyên dùng Gam 0,050 2 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (Tính cho 01 tờ khổ A4) - Bút bi Cái 0,010 - Bút chì Cái 0,010 - Chổi lông Cái 0,003 - Giấy dó m2 0,081 - Vải màn Mét 0,004 - Keo dán (hồ dán) bồi giấy chuyên dùng Gam 0,345 Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho việc Tu bổ, phục chế tài liệu giấy là khổ giấy A4. Mức cho các trường hợp khác áp dụng hệ số theo ghi chú mục Định mức lao động. 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 49: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,22000 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,01600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,00640 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,04480 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 0,12000 - Hao phí trên đường dây % 0,02036 2 Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,44000 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,01600 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,00640 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,04480 - Máy hút ẩm 1,5kW Cái 0,12000 - Hao phí trên đường dây % 0,03136 Điều 49. Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
đ) Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT);
1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn. 1.3. Định biên Bảng số 50: TT Loại lao động Hạng mục KTV1 Số lượng Nhóm 1 Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu 1 1 2 Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu 1 1 1.4. Định mức Bảng số 51: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu công nhóm /mét giá 2,282 2 Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu công nhóm /mét giá 0,720 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 52: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức 1 Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,1876 - Máy vi tính PC Bộ 0,40 2,1141 - Máy in A4 Cái 0,40 0,0004 2 Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu (ĐVT: ca/mét giá) - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,2 0,1876 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 53: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,1100 - Găng tay BHLĐ Đôi 3 0,0855 - Khẩu trang Cái 6 0,0855 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,1856 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,1856 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 1,1100 - Ghế tựa Cái 96 1,1100 - Bàn làm việc Cái 96 1,1100 - Xe đẩy Cái 60 0,0080 2 Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu (ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,1100 - Găng tay BHLĐ Đôi 3 0,0855 - Khẩu trang Cái 6 0,0855 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,1856 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,1856 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 1,1100 - Ghế tựa Cái 96 1,1100 - Bàn làm việc Cái 96 1,1100 - Xe đẩy Cái 60 0,0080 4. Định mức tiêu hao vật liệu Bảng số 54: TT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức 1 Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu (Tính cho 01 mét giá) - Giấy A4 Gram 0,0626 - Mực in A4 Hộp 0,0290 - Bút bi Cái 0,2900 2 Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu (Tính cho 01 mét giá) - Giấy A4 Gram 0,0008 - Mực in A4 Hộp 0,0006 - Cặp tài liệu Cái 0,0368 - Băng dính to Cuộn 0,0008 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 55: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 3,3017600 - Máy vi tính PC Bộ 6,7651200 - Máy in A4 Cái 0,0012800 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,1484800 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0593920 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,3552000 - Hao phí trên đường dây % 0,5315616 2 Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 3,3017600 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,1484800 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0593920 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,3552000 Hao phí trên đường dây % 0,1932416 Điều 50. Tiêu hủy tài liệu hết giá trị 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn. 1.3. Định biên Bảng số 56: TT Loại lao động Hạng mục KTV1 KS1 Số lượng Nhóm 1 Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng 1 1 2 2 Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng 1 1 2 1.4. Định mức Bảng số 57: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng công nhóm/mét giá 0,40 2 Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng công nhóm/mét giá 0,05 Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho; mức cho các loại tài liệu khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 58: Bảng số 58: TT Nội dung công việc Hệ số 1 Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho 1,00 2 Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý 0,86 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị Bảng số 59: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức 1 Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (ĐVT: ca/mét giá) - Máy vi tính PC Bộ 0,4 0,008 - Máy in A4 Cái 0,4 0,004 - Bộ máy chủ lưu trữ số liệu Cái 0,4 0,008 Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho trường hợp khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 58 đối với mức quy định tại Bảng số 59. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 60: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng(ĐVT: ca/mét giá) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,12 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,19 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 1,12 - Máy hủy tài liệu Cái 60 0,21 - Ghế tựa Cái 96 1,12 - Bàn làm việc Cái 96 1,12 - Xe đẩy Cái 60 0,08 Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho tiêu hủy tài liệu khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 58 đối với mức quy định tại Bảng số 60. 4. Định mức tiêu hao vật liệu Công việc Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng không sử dụng vật liệu. 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 61: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,06080 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,35840 - Máy hủy tài liệu Cái 1,68000 - Hao phí trên đường dây % 0,10496 Điều 51. Cung cấp theo hình thức trực tiếp 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý; Tài liệu khác; Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ.
1.2. Phân loại khó khăn Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn. 1.3. Định biên Bảng số 62: TT Loại lao động Hạng mục KTV6 Số lượng Nhóm 1 Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu 1 1 2 Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu - Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý 1 1 - Tài liệu khác 1 1 - Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ 1 1 3 Bàn giao tài liệu cho người sử dụng 1 1 1.4. Định mức Bảng số 63: TT Danh mục công việc ĐVT Định mức 1 Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu công/tài liệu 0,00800 2 Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu - Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý công/mảnh 0,04600 - Tài liệu khác công/trang A4 0,01780 - Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ công/trường dữ liệu 0,00013 3 Bàn giao tài liệu cho người sử dụng công/tài liệu 0,00740 Ghi chú: - Định mức lao động trên tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu khổ A4 hoặc 1 mảnh bản đồ, tài liệu thông tin địa lý dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên (áp dụng số trang nhân bản của một trang (mảnh) hoặc trang tiếp theo trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp). - Định mức lao động tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. - Định mức lao động cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. - Các định mức lao động tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức lao động Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp. 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị 2.1. Cung cấp bản đồ, tài liệu thông tin địa lý Bảng số 64: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức (ca/mảnh) 1 Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,011 2 Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,003 Ghi chú: - Định mức thiết bị trên tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ, tài liệu thông tin địa lý dạng giấy. - Định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. - Định mức thiết bị cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho hoặc 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. - Các định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp. 2.2. Cung cấp tài liệu khác Bảng số 65: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức (ca/trang A4) 1 Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,010 2 Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,003 Ghi chú: - Định mức thiết bị trên tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy. - Định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. - Định mức thiết bị cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. - Các định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp. 2.3. Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ Bảng số 66: TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kW/h) Định mức (ca/trường dữ liệu) 1 Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 2,20 0,000034 2 Máy vi tính PC Bộ 0,40 0,00001 Ghi chú: Các định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp. 3. Định mức dụng cụ lao động Bảng số 67: TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức 1 Cung cấp bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (ĐVT: ca/mảnh) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,064 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,011 - Quạt thông gió 0,04 kW Cái 60 0,011 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,064 - Ghế tựa Cái 96 0,064 - Bàn làm việc Cái 96 0,064 2 Cung cấp tài liệu khác (ĐVT: ca/trang A4) - Quần áo BHLĐ Bộ 12 0,058 - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,010 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 60 0,010 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,058 - Ghế tựa Cái 96 0,058 - Bàn làm việc Cái 96 0,058 3 Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ (ĐVT: ca/trường dữ liệu) - Quạt trần 0,1kW Cái 60 0,000048 - Quạt thông gió 0,04 kW Cái 60 0,000034 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,000034 - Ghế tựa Cái 96 0,000200 - Bàn làm việc Cái 96 0,000200 Ghi chú: - Định mức dụng cụ trên tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên. - Định mức dụng cụ tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82. - Định mức dụng cụ cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79. - Các định mức dụng cụ tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp. 4. Định mức tiêu hao vật liệu Công việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp không sử dụng vật liệu. 5. Định mức tiêu hao năng lượng Bảng số 68: TT Danh mục năng lượng ĐVT Mức tiêu hao 1 Cung cấp bản đồ, tài liệu thông tin địa lý - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,19360 - Máy vi tính PC Bộ 0,00960 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,00880 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,00352 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,02048 - Hao phí trên đường dây % 0,01180 2 Cung cấp tài liệu khác - Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU Cái 0,176000 - Máy vi tính PC Bộ 0,009600 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,008000 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,003200 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,018560 - Hao phí trên đường dây % 0,010768 3 Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ - Máy điều hòa nhiệt độ 12000 BTU Cái 0,0005984 - Máy vi tính PC Bộ 0,0000320 - Quạt trần 0,1kW Cái 0,0000384 - Quạt thông gió 0,04kW Cái 0,0000109 - Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 0,0000109 - Hao phí trên đường dây % 0,0000345 PHẦN V TRÁCH NHIỆM THU THẬP, CÔNG BỐ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 52. Trách nhiệm của cơ quan quản lý tài liệu lưu trữ 1. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc thu thập, quản lý, công bố, khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ theo các quy định của Thông tư này và các văn bản pháp luật khác về lưu trữ. 2. Người được giao làm công tác lưu trữ có trách nhiệm tuân thủ quy định, quy trình nghiệp vụ lưu trữ được quy định tại Thông tư này và các quy định khác của pháp luật về lưu trữ. Điều 53. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1. Thực hiện các quy định tại Điều 27 Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 06 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
2. Chỉ đạo các Sở, ban, ngành có thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã:
Điều 54. Trách nhiệm của các Bộ, ngành có thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1. Thực hiện theo các quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 26 Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 06 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. 2. Chỉ đạo đơn vị đầu mối về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
3. Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc có liên quan đến thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Điều 55. Trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường 1. Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường có liên quan đến thu thập, công bố, lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường có trách nhiệm:
2. Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường có trách nhiệm
Điều 56. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân 1. Không được chuyển thông tin, dữ liệu, tài liệu cho bên thứ ba sử dụng trừ trường hợp được thỏa thuận bằng văn bản với cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, dữ liệu. 2. Không được giả mạo, làm sai lệch thông tin, dữ liệu, tài liệu đã được cung cấp để sử dụng. 3. Tuân thủ quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ. 4. Thông báo kịp thời về những sai sót (nếu có) của thông tin, dữ liệu cho cơ quan quản lý. Điều 57. Trách nhiệm cung cấp danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo đơn vị đầu mối về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường: 1. Xây dựng, cập nhật, tổng hợp danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý. 2. Cung cấp danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 12 hàng năm. Điều 58. Công tác báo cáo 1. Trước ngày 30 tháng 11 hàng năm, đơn vị thực hiện nhiệm vụ về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường gửi báo cáo công tác thu thập, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường về đơn vị đầu mối về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. 2. Trước ngày 15 tháng 12 hàng năm, đơn vị đầu mối về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường báo cáo các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về công tác thu thập, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý để gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường). 3. Trước ngày 15 tháng 12 hàng năm, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường gửi báo cáo công tác thu thập, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo nhiệm vụ được giao về Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường. 4. Trước ngày 30 tháng 12 hàng năm, Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về công tác thu thập, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phạm vi quốc gia. 5. Mẫu báo cáo công tác thu thập, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường quy định chi tiết tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này. PHỤ LỤC I DANH SÁCH THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Mã danh mục Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường 22.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai 22.01.00 Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính; 22.02.00 Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; 22.03.00 Thống kê, kiểm kê đất đai; 22.04.00 Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 22.05.00 Giá đất và bản đồ giá đất; 22.06.00 Các thông tin, dữ liệu khác liên quan đến điều tra cơ bản về đất đai. 28.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước 28.01.00 Số lượng, chất lượng nước mặt, nước dưới đất; 28.02.00 Số liệu điều tra khảo sát địa chất thủy văn; 28.03.00 Các dữ liệu về khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước; 28.04.00 Quy hoạch các lưu vực sông, quản lý, khai thác, bảo vệ các nguồn nước; 28.05.00 Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng; 28.06.00 Các dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng đến tài nguyên nước; 28.07.00 Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công trình quan trắc tài nguyên nước; 28.08.00 Các dữ liệu về danh mục các lưu vực sông. 23.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường 23.01.00 Thông tin về chất ô nhiễm, dòng thải các chất ô nhiễm ra môi trường, nguồn ô nhiễm; công tác bảo vệ môi trường của dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp; 23.02.00 Thông tin về chất thải rắn, chất thải nguy hại, nước thải, khí thải và các loại chất thải khác theo quy định của pháp luật; 23.03.00 Thông tin về quyết định phê duyệt kết quả thẩm định, báo cáo đánh giá tác động môi trường, trừ bí mật thương mại, bí mật kinh doanh, thông tin thuộc bí mật nhà nước; nội dung cấp phép, đăng ký, chứng nhận, xác nhận; kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo quy định; 23.04.00 Thông tin về chỉ tiêu thống kê môi trường, chất lượng môi trường, ô nhiễm môi trường; 23.05.00 Thông tin về di sản thiên nhiên, hệ sinh thái tự nhiên, loài sinh vật và nguồn gen; khu bảo tồn thiên nhiên và cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; vùng đất ngập nước quan trọng. 21.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản 21.02.00 Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; 21.03.00 Thông tin, dữ liệu khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản quốc gia, khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ; khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; khu vực có khoáng sản độc hại; 21.04.00 Kết quả thống kê; kiểm kê trữ lượng tài nguyên khoáng sản; 21.05.00 Hồ sơ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; 21.06.00 Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép, trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện quyền hoạt động khoáng sản. 21.07.00 Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; 21.08.00 Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản; 21.09.00 Bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản; 21.10.00 Thông tin, dữ liệu tai biến địa chất; 21.11.00 Thông tin, dữ liệu địa chất công trình, địa chất đô thị. 21.12.00 Mẫu vật địa chất, khoáng sản. 20.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực biển và hải đảo 20.01.00 Dữ liệu về vùng đất ven biển, địa hình đáy biển. 20.02.00 Dữ liệu về khí tượng, thủy văn biển; 20.03.00 Dữ liệu về địa chất biển, địa vật lý biển, khoáng sản biển; dầu, khí ở biển; dữ liệu về tính chất vật lý, hóa lý của nước biển; 20.04.00 Dữ liệu về hệ sinh thái biển; đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản biển; tài nguyên vị thế biển và kỳ quan sinh thái biển; 20.05.00 Dữ liệu về môi trường biển, nhận chìm ở biển; 20.06.00 Dữ liệu về hải đảo; 20.07.00 Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển; quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ; chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ; 20.08.00 Dữ liệu về khai thác, sử dụng tài nguyên biển và hải đảo; 20.09.00 Dữ liệu khác liên quan đến tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. 24.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực khí tượng thủy văn 24.01.00 Dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn 24.01.01 - Thông tin, dữ liệu về khí tượng; 24.01.02 - Thông tin, dữ liệu về thủy văn; 24.01.03 - Thông tin, dữ liệu về hải văn; 24.01.04 - Thông tin, dữ liệu về ô dôn - bức xạ cực tím; 24.01.05 - Thông tin, dữ liệu về môi trường không khí phục vụ khí tượng thủy văn. 24.01.06 - Thông tin, dữ liệu về môi trường nước phục vụ khí tượng thủy văn. 24.02.00 Dữ liệu về dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 24.02.01 - Bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; 24.02.02 - Sản phẩm của các mô hình dự báo; 24.02.03 - Biểu đồ, bản đồ, ảnh thu từ vệ tinh; 24.02.04 - Thông báo tình hình khí tượng thủy văn; 24.02.05 - Thông tin, dữ liệu thu được từ tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài; 24.02.06 - Thông tin, dữ liệu về thiên tai khí tượng thủy văn. 24.03.00 Dữ liệu về khí hậu 24.03.01 - Bộ chuẩn khí hậu quốc gia; 24.03.02 - Kết quả đánh giá khí hậu quốc gia. 24.04.00 Dữ liệu về hồ sơ kỹ thuật trạm và giấy phép dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 24.04.01 - Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công trình, phương tiện đo khí tượng thủy văn; 24.04.01 - Hồ sơ cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; 24.04.01 - Hồ sơ kỹ thuật của các trạm giám sát biến đổi khí hậu. 24.05.00 Dữ liệu khác về khí tượng thủy văn 24.05.01 - Phim, ảnh về đối tượng nghiên cứu khí tượng thủy văn; 24.05.02 - Kế hoạch và kết quả thực hiện tác động vào thời tiết. 27.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực biến đổi khí hậu 27.01.00 Văn bản quy phạm pháp luật, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định kỹ thuật và quy trình chuyên môn, định mức kinh tế - kỹ thuật về biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn; 27.02.00 Thông tin, dữ liệu về tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên, môi trường, hệ sinh thái, điều kiện sống và hoạt động kinh tế - xã hội; 27.03.00 Thông tin, dữ liệu về phát thải khí nhà kính và hoạt động kinh tế - xã hội có liên quan đến phát thải khí nhà kính; 27.04.00 Thông tin, dữ liệu về hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và thích ứng với biến đổi khí hậu; 27.05.00 Thông tin, dữ liệu về bảo vệ tầng ô-dôn và quản lý các chất làm suy giảm tầng ô-dôn; 27.06.00 Kết quả đánh giá khí hậu quốc gia; 27.07.00 Kịch bản biến đổi khí hậu các thời kỳ; 27.08.00 Thông tin, dữ liệu về kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển, chuyển giao công nghệ ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn; 27.09.00 Thông tin, dữ liệu về nguồn lực cho ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn; 27.10.00 Thông tin, dữ liệu về các hoạt động hợp tác quốc tế về ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn. 26.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý 26.01.00 Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ 26.01.01 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản; 26.01.02 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành; 26.02.00 Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản 26.02.01 - Thông tin, dữ liệu về hệ thống các điểm gốc đo đạc quốc gia, các mạng lưới đo đạc quốc gia; 26.02.02 - Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không và hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám; 26.02.03 - Dữ liệu nền địa lý quốc gia; dữ liệu, sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia; 26.02.04 - Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ về biên giới quốc gia; 26.02.05 - Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính; 26.02.06 - Dữ liệu, danh mục địa danh. 26.03.00 Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành 26.03.01 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm về mạng lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành; 26.03.02 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ quốc phòng; 26.03.03 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính; 26.03.04 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm, thành lập bản đồ hành chính; 26.03.05 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, thành lập hải đồ; 26.03.06 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ hàng không dân dụng; 26.03.07 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ công trình ngầm; 26.03.08 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phục vụ phòng, chống thiên tai, cứu hộ, cứu nạn, khắc phục sự cố môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu; 26.03.09 - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm tập bản đồ; thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ chuyên ngành khác. 29.00.00 Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực viễn thám 29.01.00 Thông tin về hệ thống thu nhận dữ liệu ảnh viễn thám. 29.02.00 Dữ liệu ảnh viễn thám. 29.03.00 Siêu dữ liệu viễn thám. 29.04.00 Thông tin, dữ liệu, sản phạm viễn thám. 29.05.00 Thông tin, dữ liệu quan trắc, giám sát bằng công nghệ viễn thám. 29.06.00 Thông tin, dữ liệu, sản phẩm khác theo quy định của dự án, đề án; thiết kế kỹ thuật - dự toán về viễn thám được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 90.00.00 Kết quả thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. 91.00.00 Văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật về tài nguyên và môi trường. 92.00.00 Hồ sơ, kết quả của các chiến lược, quy hoạch, chương trình, dự án, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ về tài nguyên và môi trường. 93.00.00 Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường khác do quy định của pháp luật. PHỤ LỤC II NỘI DUNG DANH MỤC, DỮ LIỆU ĐẶC TẢ THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) 1. NỘI DUNG DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TT Tên trường Mô tả 1. Đơn vị cung cấp Tên cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm thu thập, quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường - Tên cơ quan/tổ chức Tên cá nhân/tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu - Địa chỉ Địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu - Số điện thoại Số điện thoại cơ quan, tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu - Địa chỉ thư điện tử của cơ quan, tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu 2. Loại dữ liệu Mô tả chi tiết cho từng loại thông tin, dữ liệu (đất đai, môi trường, bản đồ, đa phương tiện, văn bản, báo cáo, cơ sở dữ liệu,...) 3. Tóm tắt Mô tả tóm tắt nội dung của thông tin, dữ liệu 4. Nguồn dữ liệu Nguồn gốc của thông tin, dữ liệu 5. Ngày phát hành Ngày phát hành thông tin, dữ liệu 6. Bản quyền Các thông tin liên quan đến bản quyền của thông tin, dữ liệu 7. Ngôn ngữ Ngôn ngữ của nội dung thông tin, dữ liệu 8. Định dạng dữ liệu Định dạng vật lý và kích thước của thông tin, dữ liệu như dung lượng, thời lượng. 9. Phạm vi dữ liệu Thông tin liên quan đến quy mô, phạm vi hoặc mức độ bao quát của thông tin, dữ liệu có thể là địa điểm, không gian hoặc thời gian. 10. Khả năng cung cấp, sử dụng Hình thức khai thác: tra cứu, trích, sao y, sao chép… 11. Thủ tục cung cấp, sử dụng Điều kiện, thủ tục cung cấp, sử dụng 2. NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐẶC TẢ VỀ THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TT Tên trường Mô tả I Các thông tin cơ bản (là các trường thông tin bắt buộc phải nhập) 1. Định danh Một dãy kí tự hoặc số nhằm thể hiện tính đơn nhất của thông tin, dữ liệu. 2. Đơn vị tạo lập dữ liệu - Tên cơ quan/tổ chức Tên cá nhân/tổ chức tạo lập thông tin, dữ liệu - Địa chỉ Địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức tạo lập thông tin, dữ liệu - Người đại diện Người đại diện tổ chức tạo lập thông tin, dữ liệu - Chức vụ Chức vụ người đại diện - Số điện thoại Số điện thoại cơ quan, tổ chức tạo lập thông tin, dữ liệu - Địa chỉ thư điện tử của cơ quan, tổ chức tạo lập thông tin, dữ liệu 3. Đơn vị cung cấp Tên cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm thu thập, quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường - Tên cơ quan/tổ chức Tên cá nhân/tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu - Địa chỉ Địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu - Người đại diện Người đại diện tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu - Chức vụ Chức vụ người đại diện - Số điện thoại Số điện thoại cơ quan, tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu - Địa chỉ thư điện tử của cơ quan, tổ chức thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu 4. Loại dữ liệu Mô tả chi tiết cho từng loại dữ liệu (đất đai, môi trường, bản đồ, đa phương tiện, văn bản, báo cáo, cơ sở dữ liệu,...) 5. Nhan đề Nhan đề của bộ thông tin, dữ liệu 6. Tóm tắt Mô tả tóm tắt nội dung của thông tin, dữ liệu 7. Nguồn dữ liệu Nguồn gốc mà dữ liệu được tạo thành 8. Ngày phát hành Ngày phát hành thông tin, dữ liệu 9. Đơn vị cung cấp Tên cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu 10. Bản quyền Các thông tin liên quan đến bản quyền của thông tin, dữ liệu 11. Chủ đề Mô tả nội dung tóm lược về chủ đề của thông tin, dữ liệu 12. Đơn vị liên quan Tên đơn vị phối hợp tạo lập thông tin, dữ liệu 13. Dữ liệu liên quan Thông tin, tài liệu tham khảo 14. Ngôn ngữ Ngôn ngữ của nội dung thông tin, dữ liệu 15. Định dạng dữ liệu Định dạng vật lý và kích thước của thông tin, dữ liệu như dung lượng, thời lượng, 16. Phạm vi dữ liệu Thông tin liên quan đến quy mô, phạm vi hoặc mức độ bao quát của dữ liệu. Phạm vi có thể là địa điểm, không gian hoặc thời gian.. 17. Khả năng cung cấp, sử dụng Hình thức khai thác: tra cứu, trích, sao y, sao chép... 18. Thủ tục cung cấp, sử dụng Điều kiện, thủ tục cung cấp, sử dụng II Các thông tin mở rộng (không bắt buộc phải nhập đầy đủ mà tùy từng loại thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường cụ thể có thể bổ sung thêm) 1. Tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn áp dụng tài liệu (nếu có) 2. Phiên bản Phiên bản của tài liệu 3. Đơn vị tính Đơn vị tính của tài liệu 4. Số lượng Số lượng của tài liệu 5. Từ khóa Từ khóa, tra cứu khai thác tài liệu 6. Ghi chú Các ghi chú bổ sung thông tin liên quan 7. Ngày giao nộp Ngày giao nộp tài liệu 8. Thời hạn bảo quản Thời hạn bảo quản tài liệu 9. Thời hạn hiệu lực Thời hạn hiệu lực của văn bản 10. Tỷ lệ Mẫu số tỷ lệ bản đồ, bình đồ ảnh tương ứng 11. Hệ tọa độ Hệ thống tọa độ sử dụng xây dựng thông tin, dữ liệu không gian 12. Múi chiếu Kích thước múi chiếu để xây dựng thông tin, dữ liệu không gian (bản đồ) 13. Kinh tuyến trục Kinh tuyến trục sử dụng xây dựng thông tin, dữ liệu không gian 14. Phiên hiệu mảnh Theo quy ước chia và đánh số mảnh của bản đồ 15. Tên mảnh Tên mảnh bản đồ, bình đồ ảnh 16. Tọa độ góc khung Tọa độ góc khung của bản đồ, ảnh viễn thám, khu vực địa lý 17. Tên vệ tinh Tên viết tắt của vệ tinh (đối với dữ liệu ảnh viễn thám) 18. Tên cảnh ảnh Theo quy ước riêng cho mỗi loại ảnh viễn thám 19. Tọa độ tâm ảnh Ghi tọa độ (vĩ độ, kinh độ) của tâm ảnh (đối với dữ liệu ảnh viễn thám) 20. Độ phân giải Độ phân giải đối với dữ liệu ảnh vệ tinh, bản đồ quét, đa phương tiện... 21. Họ tên chủ sử dụng đất Họ tên chủ sử dụng đất. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 22. Số tờ bản đồ Ký hiệu, số tờ bản đồ. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 23. Số thửa Số hiệu thửa đất. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 24. Loại đất Loại đất. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 25. Diện tích Diện tích pháp lý thửa đất. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 26. Số giấy chứng nhận Số giấy chứng nhận quyền sở dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 27. Số quyết định Số quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sở dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 28. Ngày cấp Ngày, tháng, năm cấp giấy chứng nhận quyền sở dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 29. Loại hồ sơ Phân loại hồ sơ đất đai. Áp dụng với dữ liệu đặc tả về hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất thuộc lĩnh vực đất đai. 3. NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐẶC TẢ CỦA TÀI LIỆU VĂN BẢN TT Tên trường Mô tả 1 Mã định danh văn bản Lưu trong Hệ thống khi văn bản được tạo lập 2 Mã hồ sơ Mã hồ sơ theo quy định hiện hành 2.1 Mã cơ quan lưu trữ chuyên ngành Mã cơ quan/tổ chức lưu trữ tài liệu theo quy định hiện hành 2.2 Mã phông/công trình/sưu tập lưu trữ Mã phông/công trình/sưu tập lưu trữ 2.3 Mục lục số hoặc năm hình thành hồ sơ Mục lục số hoặc năm hình thành hồ sơ 2.4 Số và ký hiệu hồ sơ Số và ký hiệu hồ sơ theo quy định 3 Số thứ tự văn bản trong hồ sơ Số thứ tự văn bản trong một hồ sơ 4 Tên loại văn bản Ghi đúng tên loại của văn bản 5 Số của văn bản Ghi số của văn bản (nếu có). 6 Ký hiệu của văn bản Ghi ký hiệu của văn bản (nếu có). 7 Ngày, tháng, năm văn bản Ghi thời gian của văn bản, tài liệu 8 Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân phát hành văn bản Ghi tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản theo đúng tên được thể hiện trong văn bản. Nếu là văn bản liên tịch do nhiều cơ quan ban hành thì ghi tất cả các cơ quan ban hành, tên của mỗi cơ quan cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;). Đối với tài liệu mà tác giả là cá nhân thì ghi họ tên và chức vụ (nếu có) của cá nhân đó theo đúng họ tên và chức vụ được thể hiện trong văn bản, tài liệu 9 Trích yếu nội dung Ghi đúng trích yếu nội dung của văn bản, tài liệu. Đối với văn bản, tài liệu không có trích yếu nội dung thì người biên mục phải đọc và tóm tắt nội dung của văn bản, tài liệu đó 10 Ngôn ngữ Ngôn ngữ sử dụng của văn bản, tài liệu 11 Số lượng trang của văn bản Ghi số lượng trang của văn bản, tài liệu 12 Ghi chú Ghi những thông tin cần thiết khác về tài liệu (nếu có). 13 Ký hiệu thông tin Ghi ký hiệu thông tin riêng của văn bản, tài liệu (nếu có). 14 Từ khóa Ghi các từ mang trọng tâm thông tin phục vụ tra cứu khai thác tài liệu 15 Chế độ sử dụng Ghi là “Hạn chế” hoặc “Không hạn chế” 16 Mức độ tin cậy Ghi “Bản chính” nếu văn bản, tài liệu là bản chính hoặc “Bản sao” nếu văn bản, tài liệu là bản sao. 17 Bút tích Bút tích là chữ ký phê duyệt, ghi góp ý, sửa chữa... trên văn bản. 18 Tình trạng vật lý Chỉ ghi tình trạng vật lý của tài liệu bị hư hỏng, tài liệu bình thường thì để trống 4. NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐẶC TẢ CỦA TÀI LIỆU PHIM/ẢNH TT Tên trường Mô tả 1 Mã cơ quan lưu trữ Mã cơ quan/tổ chức lưu trữ tài liệu theo quy định hiện hành 2 Số lưu trữ Đối với tài liệu định dạng số: Ghi số, ký hiệu thiết bị lưu trữ tài liệu phim/ảnh; tên tập tin tài liệu phim/ảnh; Đối với tài liệu định dạng khác: Ghi số thứ tự của phim/ảnh trong kho lưu trữ. 3 Ký hiệu thông tin Ghi ký hiệu thông tin riêng của tài liệu (nếu có). 4 Tên sự kiện Ghi tên sự kiện, ví dụ như tên đại hội, hội nghị, chuyến thăm 5 Tiêu đề phim/ảnh Ghi tên phim/ảnh. 6 Ghi chú Chú giải thêm những thông tin mà tiêu đề chưa phản ánh hết như các dữ kiện về sự kiện trong phim/ảnh, xuất xứ phim/ảnh, phim/ảnh được giải thưởng... 7 Tác giả Ghi họ và tên tác giả chụp ảnh, quay phim 8 Địa điểm chụp Ghi nơi xảy ra sự kiện mà ảnh được chụp theo trình tự: xã (phường/thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh), tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương). 9 Thời gian chụp Ghi thời gian thực hiện 10 Màu sắc Ghi rõ đó là “Màu” hoặc “Đen trắng”. 11 Cỡ phim/ảnh Ghi cỡ phim/ảnh 12 Tài liệu đi kèm Ghi tài liệu đi kèm nếu có 13 Chế độ sử dụng Ghi là “Hạn chế” hoặc “Không hạn chế” 14 Tình trạng vật lý Ghi tình trạng vật lý của phim/ảnh như: bình thường; rách; mờ; nấm mốc; ố, vàng (đối với tài liệu không ở định dạng số). 5. NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐẶC TẢ CỦA TÀI LIỆU PHIM, ÂM THANH (ghi hình, ghi âm) TT Tên trường Mô tả 1 Mã cơ quan lưu trữ Mã cơ quan/tổ chức lưu trữ tài liệu theo quy định hiện hành 2 Số lưu trữ Đối với tài liệu định dạng số: Ghi số, ký hiệu thiết bị lưu trữ tài liệu phim, âm thanh; tên tập tin tài liệu phim, âm thanh; Đối với tài liệu định dạng khác: Ghi số ký hiệu của băng gốc; số ký hiệu của băng sao. 3 Ký hiệu thông tin Ghi ký hiệu thông tin riêng của tài liệu (nếu có). 4 Tên sự kiện Ghi đầy đủ tên sự kiện, địa điểm và thời gian xảy ra sự kiện 5 Tiêu đề phim/âm thanh Ghi theo trình tự tên loại, tác giả, nội dung, thời gian 6 Ghi chú Ghi những nội dung nhằm làm sáng tỏ sự kiện, nội dung tài liệu hoặc những đặc điểm nổi bật khác cần lưu ý. 7 Tác giả Tác giả: Ghi theo thứ tự tác giả (nếu không có thì bỏ qua): lời; nhạc; tác phẩm văn học; kịch bản; đạo diễn; biên tập; quay phim hoặc thu thanh. 8 Địa điểm Ghi địa điểm nơi ghi âm, ghi hình 9 Thời gian Ghi đầy đủ ngày, tháng, năm 10 Ngôn ngữ Ghi tất cả ngôn ngữ được sử dụng trong sự kiện 11 Thời lượng Ghi cụ thể thời lượng phát của tài liệu bao nhiêu giờ, phút, giây; giữa các số cách nhau bằng dấu hai chấm (:). 12 Tài liệu đi kèm Ghi tài liệu đi kèm nếu có 13 Chế độ sử dụng Ghi là “Hạn chế” hoặc “Không hạn chế” 14 Chất lượng Ghi chất lượng thực tế của phim, âm thanh như: bình thường, mờ; lẫn tạp âm; tiếng rè, méo; tiếng lúc to, lúc nhỏ. 15 Tình trạng vật lý Ghi tình trạng vật lý của vật mang tin như: bình thường, quăn, xoắn, bết dính; bong lớp từ, xước; nấm mốc; đứt nối (đối với tài liệu không ở định dạng số). 6. NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐẶC TẢ VỀ HỒ SƠ LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TT Trường thông tin Mô tả 1 Mã hồ sơ Mã hồ sơ theo quy định 1.1 Mã cơ quan lưu trữ Mã cơ quan/tổ chức lưu trữ tài liệu theo quy định hiện hành 1.2 Mã phông/công trình/sưu tập lưu trữ Mã phông/công trình/sưu tập lưu trữ 1.3 Mục lục số hoặc năm hình thành hồ sơ Mục lục số hoặc năm hình thành hồ sơ 1.4 Số và ký hiệu hồ sơ Số và ký hiệu hồ sơ (nếu có) 2 Tiêu đề hồ sơ Mô tả nội dung tóm lược về chủ đề của hồ sơ 3 Chế độ sử dụng Chế độ sử dụng của hồ sơ 4 Ngôn ngữ Ngôn ngữ trong tài liệu thuộc hồ sơ 5 Thời gian bắt đầu Thời gian bắt đầu, định dạng DD/MM/YYYY 6 Thời gian kết thúc Thời gian kết thúc, định dạng DD/MM/YYYY 7 Tổng số tài liệu trong hồ sơ Tổng số tài liệu trong hồ sơ 8 Chú giải Các ghi chú bổ sung thông tin liên quan 9 Ký hiệu thông tin Ký hiệu thông tin 10 Từ khóa Từ khóa, tra cứu khai thác tài liệu 11 Số lượng tờ Số lượng văn bản có trong hồ sơ, tính theo tờ 12 Số lượng trang Số lượng trang văn bản 13 Tình trạng vật lý Tình trạng vật lý của văn bản dạng giấy 7. NỘI DUNG DỮ LIỆU ĐẶC TẢ VỀ PHÔNG, CÔNG TRÌNH, BỘ SƯU TẬP LƯU TRỮ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TT Trường thông tin Mô tả 1 Tên cơ quan/tổ chức lưu trữ Tên cơ quan/tổ chức lưu trữ tài liệu 2 Mã cơ quan/tổ chức lưu trữ Mã cơ quan/tổ chức lưu trữ tài liệu theo quy định hiện hành 3 Mã phông/công trình/sưu tập lưu trữ Mã phông/công trình/sưu tập lưu trữ 4 Tên phông/công trình/sưu tập lưu trữ Tên phông/công trình/sưu tập lưu trữ 5 Lịch sử đơn vị hình thành phông Mô tả tóm tắt quá trình hình thành và hoạt động của đơn vị hình thành phông theo tài liệu Lịch sử đơn vị hình thành phông đã biên soạn trong quá trình chỉnh lý tài liệu 6 Thời gian tài liệu Khoảng thời gian hình thành tài liệu trong phông lưu trữ. Ghi năm văn bản có sớm nhất và muộn nhất trong phông, năm đầu và năm cuối cách nhau bởi dấu "-". 7 Tổng số tài liệu giấy Tổng số tài liệu lưu trữ nền giấy, tính theo mét giá 8 Số lượng tài liệu giấy đã số hóa Tổng số tài liệu giấy đã được chuyển đổi thành dạng số. 9 Các nhóm tài liệu chủ yếu Ghi tên nhóm tài liệu và thời gian của từng nhóm tài liệu trong phông theo phương án phân loại tài liệu của phông lưu trữ. 10 Các loại hình tài liệu khác Trường hợp trong phông có các loại hình tài liệu khác như phim, ảnh, ghi âm, ghi hình, tài liệu điện tử, thì ghi rõ và kèm theo số lượng. 11 Ngôn ngữ Nếu trong toàn phông chỉ có tiếng Việt thì để trống, nếu đồng thời có cả tiếng Việt và ngôn ngữ khác thì ghi tất cả ngôn ngữ, giữa các ngôn ngữ cách nhau bởi dấu phẩy và xếp theo thứ tự ABC. 12 Công cụ tra cứu Công cụ tra cứu hiện đang sử dụng (Sách chỉ dẫn, Mục lục tra cứu, cơ sở dữ liệu danh mục ...) 13 Số lượng trang tài liệu đã lập bản sao bảo hiểm Tổng số lượng trang tài liệu trong phông đã được lập bản sao bảo hiểm 14 Ghi chú Các thông tin cần thiết khác của phông cần lưu ý mà chưa thể hiện được trong các phần trên. PHỤ LỤC III THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) TT Tên nhóm hồ sơ, tài liệu Thời hạn bảo quản NHÓM 1 LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI I Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất 1 Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho thuê đất 1.1 Hồ sơ, tài liệu về giao đất quy định tại Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Vĩnh viễn 1.2 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày Luật đất đai năm 2013 có hiệu lực thi hành Vĩnh viễn 1.3 Hồ sơ chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Vĩnh viễn 1.4 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Vĩnh viễn 1.5 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh viễn 1.6 Hồ sơ về việc hủy quyết định công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất Vĩnh viễn 1.7 Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất Vĩnh viễn 1.8 Hồ sơ giao đất trên thực địa Vĩnh viễn 2 Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất 2.1 Hồ sơ về thông báo thu hồi đất Vĩnh viễn 2.2 Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất Vĩnh viễn 2.3 Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai Vĩnh viễn 2.4 Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người Vĩnh viễn 3 Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất Vĩnh viễn 4 Hồ sơ, tài liệu về tạo lập, phát triển, quản lý, khai thác quỹ đất Vĩnh viễn 5 Hồ sơ, tài liệu đăng ký cho thuê, cho thuê lại, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 05 năm 6 Hồ sơ, tài liệu đã đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 05 năm II Hồ sơ đo đạc địa chính 7 Bản đồ địa chính cơ sở (cũ) Vĩnh viễn 8 Trích đo địa chính (bao gồm: Trích đo địa chính thửa đất, mảnh trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính) Vĩnh viễn 9 Hồ sơ, tài liệu lưới địa chính 9.1 Lưới đo vẽ sau thi công 20 năm 9.2 Ghi chú điểm Vĩnh viễn 9.3 Tài liệu bình sai lưới địa chính, bảng tọa độ lưới địa chính Vĩnh viễn 10 Hồ sơ, tài liệu đo đạc lập bản đồ địa chính 10.1 Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất Vĩnh viễn 10.2 Các loại sổ đo, các tài liệu liên quan khác 20 năm 10.3 Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc 20 năm 10.4 Tài liệu tính toán, lưới khống chế đo vẽ Vĩnh viễn 10.5 Bản đồ địa chính Vĩnh viễn 10.6 Sổ mục kê đất đai Vĩnh viễn 10.7 Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính Vĩnh viễn 10.8 Biên bản xác nhận việc công khai bản đồ địa chính Vĩnh viễn 10.9 Bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý trong đơn vị hành chính theo hiện trạng đo đạc bản đồ địa chính Vĩnh viễn 10.10 Biên bản bàn giao sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính Vĩnh viễn 10.11 Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất Vĩnh viễn 11 Các loại tài liệu về đo đạc địa chính khác 20 năm 12 Hồ sơ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu 20 năm 13 Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình và Quyết định phê duyệt 30 năm III Hồ sơ địa chính 14 Hồ sơ, tài liệu về xác nhận, công nhận quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan (từ năm 1994 đến năm 2004) Vĩnh viễn 15 Bản lưu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Vĩnh viễn 16 Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Vĩnh viễn 17 Hồ sơ, tài liệu cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất Vĩnh viễn 18 Hồ sơ, tài liệu đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng Vĩnh viễn 19 Hồ sơ, tài liệu đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở Vĩnh viễn 20 Hồ sơ, tài liệu thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai Vĩnh viễn 21 Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Vĩnh viễn 22 Sổ địa chính Vĩnh viễn 23 Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký 30 năm 24 Giấy tờ thông báo công khai kết quả thẩm tra hồ sơ thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các giấy tờ khác kèm theo 05 năm từ ngày ra thông báo 25 Hồ sơ địa chính đã lập qua các thời kỳ không sử dụng thường xuyên trong quản lý đất đai Vĩnh viễn 26 Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” Vĩnh viễn 27 Hồ sơ đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính Vĩnh viễn 28 Hồ sơ, tài liệu về chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành doanh nghiệp tư nhân của hộ gia đình, cá nhân đó hoặc chuyển đổi hình thức doanh nghiệp mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Vĩnh viễn 29 Hồ sơ, tài liệu về chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Vĩnh viễn 30 Hồ sơ, tài liệu về góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Vĩnh viễn 31 Hồ sơ về chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất bằng hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Vĩnh viễn 32 Hồ sơ, tài liệu về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên hoặc thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ Vĩnh viễn 33 Hồ sơ, tài liệu về tách thửa hoặc hợp thửa Vĩnh viễn 34 Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 05 năm 35 Sổ theo dõi về biến động đất đai Vĩnh viễn 36 Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 05 năm (từ khi hết giao dịch) 37 Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 05 năm 38 Hồ sơ, tài liệu về thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề 30 năm IV Hồ sơ, tài liệu khác trong quản lý đất đai 39 Hồ sơ các kỳ kê khai đất theo Chỉ thị 245/TTg ngày 22/4/1996 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 273/QĐ-TTg ngày 12/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác liên quan 70 năm 40 Hồ sơ kê khai tài sản nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước 70 năm 41 Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất Vĩnh viễn 42 Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất Vĩnh viễn 43 Hồ sơ tư vấn về giá đất 05 năm 44 Hồ sơ tư vấn về quy hoạch 05 năm 45 Hồ sơ dịch vụ đo đạc và bản đồ 10 năm 46 Hồ sơ dịch vụ về cung cấp thông tin đất đai 05 năm V Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai 47 Bản đồ điều tra chỉnh lý thi hành theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ Vĩnh viễn V.1 Hồ sơ thống kê đất đai 48 Hồ sơ thống kê cấp xã Vĩnh viễn 49 Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện 49.1 Biểu số liệu thống kê đất đai cấp xã Vĩnh viễn 49.2 Biểu số liệu thống kê đất đai cấp huyện Vĩnh viễn 49.3 Báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp huyện 20 năm 50 Hồ sơ thống kê cấp tỉnh 50.1 Biểu số liệu thống kê đất đai cấp xã, huyện Vĩnh viễn 50.2 Biểu số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh Vĩnh viễn 50.3 Báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp tỉnh Vĩnh viễn 51 Hồ sơ thống kê các vùng và cả nước 51.1 Báo cáo kết quả thống kê đất đai cả nước Vĩnh viễn 51.2 Báo cáo kết quả thống kê đất đai các vùng Vĩnh viễn 51.3 Biểu số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh 20 năm V.2 Hồ sơ kiểm kê đất đai 52 Hồ sơ kiểm kê cấp xã Vĩnh viễn 52.1 Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp xã Vĩnh viễn 52.2 Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kiểm kê đất đai kèm theo Vĩnh viễn 53 Hồ sơ kiểm kê cấp huyện 53.1 Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã 20 năm 53.2 Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện Vĩnh viễn 53.3 Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất, thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất Vĩnh viễn 53.4 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện Vĩnh viễn 54 Hồ sơ kiểm kê cấp tỉnh 54.1 Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện và bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện 20 năm 54.2 Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kiểm kê đất đai kèm theo Vĩnh viễn 54.3 Biểu số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai cấp tỉnh Vĩnh viễn 54.4 Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất, thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất Vĩnh viễn 54.5 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh Vĩnh viễn 55 Hồ sơ kiểm kể cả nước và các vùng 55.1 Báo cáo, biểu thống kê đất đai cả nước Vĩnh viễn 55.2 Báo cáo, biểu thống kê đất đai các vùng Vĩnh viễn 55.3 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước Vĩnh viễn VI Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, tài chính đất đai, đánh giá đất đai và bồi thường giải phóng mặt bằng 56 Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp Vĩnh viễn 57 Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Vĩnh viễn 58 Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất Vĩnh viễn 59 Hồ sơ định giá đất cụ thể 10 năm 60 Bảng giá các loại đất 30 năm từ thời điểm phân loại đất 61 Hồ sơ giá đất hàng năm 10 năm 62 Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất Vĩnh viễn 63 Hồ sơ cấp chứng chỉ định giá đất Vĩnh viễn 64 Hồ sơ thẩm định giải phóng mặt bằng 10 năm sau khi hoàn thành hồ sơ 65 Phương án đấu giá quyền sử dụng đất 10 năm sau khi giao đất VII Hồ sơ điều tra, đánh giá đất đai 66 Bản đồ chuyên đề Vĩnh viễn 67 Bản đồ kết quả sản phẩm Vĩnh viễn 68 Báo cáo tổng hợp và báo cáo tổng kết dự án Vĩnh viễn 69 Báo cáo chuyên đề 20 năm 70 Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu 10 năm VIII Hồ sơ tài liệu về thanh tra đất đai 71 Hồ sơ thanh tra đất đai Vĩnh viễn 72 Kết quả thu thập thông tin, tài liệu, nắm tình hình để xây dựng kế hoạch thanh tra hàng năm và ban hành quyết định thanh tra 10 năm 73 Hồ sơ về theo dõi đôn đốc việc thực hiện các kết luận, quyết định xử lý sau thanh tra 20 năm sau khi kết luận thực hiện 74 Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực đất đai 74.1 Vụ việc nghiêm trọng Vĩnh viễn 74.2 Vụ việc khác 15 năm IX Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra đất đai 75 Tài liệu về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai 20 năm 76 Báo cáo về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai Vĩnh viễn X Hồ sơ, tài liệu về đào tạo truyền thông đất đai 77 Tài liệu đào tạo chuyên môn nghiệp vụ Quản lý đất đai 10 năm 78 Tài liệu tuyên truyền phổ biến giáo dục chính sách pháp luật đất đai 10 năm 79 Các tài liệu ấn phẩm thuộc các dự án đào tạo truyền thông đất đai Vĩnh viễn XI Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, dự án, đề án đất đai 80 Hồ sơ thuyết minh dự án về đất đai Vĩnh viễn 81 Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu thuộc phạm vi quản lý đất đai Vĩnh viễn 82 Kết quả, sản phẩm các đề án, dự án, chương trình về quản lý đất đai Vĩnh viễn 83 Hồ sơ, tài liệu về giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm đất đai 20 năm 84 Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đất đai 20 năm 85 Hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu của dự án về đất đai 85.1 Hồ sơ không trúng thầu 05 năm 85.2 Hồ sơ trúng thầu 20 năm sau khi công việc kết thúc 86 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án về đất đai 05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. XII Hồ sơ, tài liệu đề tài, công trình nghiên cứu khoa học 87 Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt đề tài 20 năm 88 Sản phẩm đề tài cấp Nhà nước, Bộ, ngành Vĩnh viễn 89 Sản phẩm đề tài cấp cơ sở 20 năm NHÓM 2 LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC I Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính 90 Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động về tài nguyên nước bao gồm: Thăm dò nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước; xả nước thải vào nguồn nước; chuyển nhượng quyền khai thác; đăng ký khai thác nước dưới đất 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn 91 Hồ sơ trả giấy phép hoạt động về tài nguyên nước 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn 92 Hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn 93 Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy phép về tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất 10 năm sau khi đình chỉ, thu hồi 94 Hồ sơ phê duyệt cấp quyền khai thác tài nguyên nước Vĩnh viễn 95 Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án khai thác, sử dụng tài nguyên nước, chuyển nước giữa các lưu vực sông do Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Vĩnh viễn 96 Hồ sơ tổ chức thực hiện xác định ngưỡng giới hạn khai thác nước đối với các sông, các tầng chứa nước, các khu vực dự trữ, hạn chế khai thác nước Vĩnh viễn 97 Hồ sơ lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh Vĩnh viễn 98 Hồ sơ lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh 10 năm sau khi hoàn thành việc lấy ý kiến 99 Báo cáo tình hình, báo cáo hiện trạng khai thác tài nguyên nước mặt, nước dưới đất, xả thải vào nguồn nước Vĩnh viễn 100 Hồ sơ kiểm tra việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 101 Tập lưu công văn đi, đến trao đổi liên quan tài nguyên nước Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành II Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình 102 Bản đồ chất lượng nước Vĩnh viễn 103 Bản đồ địa chất công trình Vĩnh viễn 104 Bản đồ địa chất thủy văn (kèm theo quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng và bảo vệ nguồn nước) Vĩnh viễn 105 Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước Vĩnh viễn 106 Bản đồ địa chất, địa chất Đệ tứ, địa chất trước Đệ tứ Vĩnh viễn 107 Bản đồ địa mạo Vĩnh viễn 108 Bản đồ điểm khảo sát Vĩnh viễn 109 Bản đồ điểm nước Vĩnh viễn 110 Bản đồ kết quả địa vật lý Vĩnh viễn 111 Bản đồ phân vùng địa chất công trình Vĩnh viễn 112 Bản đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất công trình, địa chất thủy văn (bao gồm cả bản đồ điểm khảo sát) Vĩnh viễn 113 Bản đồ thủy đẳng cao Vĩnh viễn 114 Bản đồ thủy đẳng cao và độ giàu nước Vĩnh viễn 115 Biểu đồ đo địa vật lý Vĩnh viễn 116 Biểu đồ khoan bơm tổng hợp Vĩnh viễn 117 Biểu đồ quan trắc động thái nước mặt và nước dưới đất Vĩnh viễn 118 Biểu đồ tổng hợp khoan, hút nước thí nghiệm Vĩnh viễn 119 Bình đồ tính trữ lượng nước dưới đất Vĩnh viễn 120 Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng các lỗ khoan Vĩnh viễn 121 Sơ đồ đẳng chiều dày tầng chứa nước Vĩnh viễn 122 Sơ đồ đẳng hệ số dẫn nước (Km) Vĩnh viễn 123 Sơ đồ địa chất thủy văn Vĩnh viễn 124 Sơ đồ đường đẳng khoáng hóa Vĩnh viễn 125 Sơ đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất thủy văn Vĩnh viễn 126 Sơ đồ kết quả địa vật lý Vĩnh viễn 127 Thuyết minh báo cáo Vĩnh viễn 128 Hồ sơ, tài liệu phân tích mẫu nước: Báo cáo khai thác nước dưới đất, nước mặt; Phụ lục kết quả phân tích mẫu nước, mẫu đất đá các loại 10 năm từ khi có kết quả phân tích mẫu 129 Sơ đồ đẳng nhiệt diện tích trước khi hút nước và sau khi hút nước ở các độ cao 10 năm từ khi hút nước 130 Sơ đồ dị thường thủy hoá theo các hàm lượng SO42 - /Cl, SO42-/HCO3-, S042-/M 10 năm từ khi công trình kết thúc 131 Sơ đồ dị thường thủy hóa theo độ cao và hàm lượng khoáng hóa 10 năm từ khi công trình kết thúc III Hồ sơ, tài liệu tìm kiếm, thăm dò, điều tra cơ bản, đánh giá trữ lượng nước dưới đất 132 Hồ sơ, tài liệu điều tra cơ bản tài nguyên nước: Thống kê, kiểm kê tài nguyên nước; hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu tài nguyên nước; kết quả điều tra hiện trạng nước mặt, nước dưới đất Vĩnh viễn 133 Hồ sơ thực hiện điều tra cơ bản, kiểm kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh viễn 134 Hồ sơ kiểm tra, điều tra trám lấp giếng hư không sử dụng theo quy định của pháp luật Vĩnh viễn IV Tài liệu quan trắc dự báo tài nguyên nước 135 Bản đồ địa chất thủy văn các tỷ lệ 1:500.000; 1:200.000; 1:100.000; 1:50.000; 1:25.000 Vĩnh viễn 136 Bản đồ kết quả đo địa vật lý Vĩnh viễn 137 Bản đồ mạng lưới trạm quan trắc động thái nước dưới đất (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất) Vĩnh viễn 138 Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất các tầng chứa nước (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất) Vĩnh viễn 139 Sơ đồ địa chất thủy văn, địa chất công trình các khoảnh chìa khóa Vĩnh viễn 140 Thuyết minh báo cáo Vĩnh viễn 141 Kết quả phân tích mẫu nước các loại 20 năm V Tài liệu quy hoạch, quản lý tài nguyên nước 142 Hồ sơ về lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra Vĩnh viễn 143 Kế hoạch điều hoà, phân bổ tài nguyên nước Vĩnh viễn 144 Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả điều tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật) Vĩnh viễn 145 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn 146 Thuyết minh quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất Vĩnh viễn 147 Bản đồ quy hoạch sử dụng nước chuyên ngành ở các vùng liên quan đến biên giới có tỷ lệ 1:25.000 và lớn hơn Vĩnh viễn 148 Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần 10 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất 149 Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông Vĩnh viễn 150 Hồ sơ quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước Vĩnh viễn 151 Báo cáo thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch 151.1 Báo cáo tóm tắt 10 năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ 151.2 Báo cáo tổng hợp Vĩnh viễn 152 Bản đồ quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế 153 Bản đồ tổng hợp hiện trạng tài nguyên nước 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế 154 Bản đồ hiện trạng chất lượng nguồn nước tiếp nhận 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế 155 Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế VI Hồ sơ, tài liệu về chương trình, dự án về tài nguyên nước 156 Kết quả sản phẩm các chương trình, dự án Vĩnh viễn 157 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án 05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án 158 Báo cáo chuyên đề 10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc NHÓM 3 LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN I Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính 159 Hồ sơ về cấp phép khai thác khoáng sản 159.1 Hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản Vĩnh viễn 159.2 Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản Vĩnh viễn 159.3 Hồ sơ chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản Vĩnh viễn 159.4 Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác Vĩnh viễn 160 Hồ sơ về cấp phép khai thác tận thu khoáng sản 160.1 Hồ sơ cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn 160.2 Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn 160.3 Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn 161 Hồ sơ về cấp phép thăm dò khoáng sản 161.1 Hồ sơ cấp giấy phép thăm dò khoáng sản 10 năm từ khi giấy phép hết hạn 161.2 Hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản 10 năm từ khi giấy phép hết hạn 161.3 Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 10 năm từ khi giấy phép hết hạn 161.4 Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản 10 năm từ khi giấy phép hết hạn 162 Hồ sơ chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản Vĩnh viễn 163 Hồ sơ đóng cửa mỏ Vĩnh viễn 164 Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ 20 năm từ khi công trình kết thúc 165 Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản Vĩnh viễn 166 Hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản Vĩnh viễn 167 Báo cáo hoạt động khoáng sản; báo cáo quản lý nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản Vĩnh viễn 168 Các văn bản chỉ đạo UBND các xã, thị trấn trong việc quản lý bảo vệ khoáng sản Vĩnh viễn 169 Hồ sơ quản lý bảo vệ khoáng sản chưa khai thác Vĩnh viễn 170 Báo cáo công tác kiểm tra khoáng sản hàng năm 50 năm 171 Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản Vĩnh viễn 172 Hồ sơ quy hoạch thăm dò, quản lý, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất, sét) và than bùn Vĩnh viễn 173 Hồ sơ về các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản Vĩnh viễn 174 Hồ sơ các đề án đóng cửa mỏ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Vĩnh viễn 175 Hồ sơ quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản Vĩnh viễn 176 Hồ sơ thăm dò, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt Vĩnh viễn 177 Hồ sơ cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản 20 năm từ khi công trình kết thúc II Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật 178 Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng Vĩnh viễn 179 Bản đồ chuyên đề địa chất Vĩnh viễn 180 Bản đồ chuyên đề địa mạo Vĩnh viễn 181 Bản đồ chuyên ngành địa vật lý Vĩnh viễn 182 Bản đồ dị thường Vĩnh viễn 183 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Vĩnh viễn 184 Bản đồ dị thường trọng lực Vĩnh viễn 185 Bản đồ dị thường từ Vĩnh viễn 186 Bản đồ dị thường xạ phổ Vĩnh viễn 187 Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp Vĩnh viễn 188 Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản Vĩnh viễn 189 Bản đồ địa chất thủy văn Vĩnh viễn 190 Bản đồ lộ trình thực địa Vĩnh viễn 191 Bản đồ môi trường địa chất Vĩnh viễn 192 Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng Vĩnh viễn 193 Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D Vĩnh viễn 194 Bản đồ trường từ tổng Vĩnh viễn 195 Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ Vĩnh viễn 196 Báo cáo chuyên ngành địa vật lý Vĩnh viễn 197 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn 198 Báo cáo về phương pháp địa hóa, nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa Vĩnh viễn 199 Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác Vĩnh viễn 200 Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển Vĩnh viễn 201 Băng sonar quét sườn Vĩnh viễn 202 Băng địa chấn Vĩnh viễn 203 Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau Vĩnh viễn 204 Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản Vĩnh viễn 205 Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa Vĩnh viễn 206 Sơ đồ địa chất (địa tầng) Vĩnh viễn 207 Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng Vĩnh viễn 208 Sơ đồ thị trường phóng xạ Vĩnh viễn 209 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn Vĩnh viễn 210 Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý Vĩnh viễn 211 Tài liệu điều tra địa chất công trình Vĩnh viễn 212 Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản Vĩnh viễn 213 Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ Vĩnh viễn 214 Thiết đồ công trình Vĩnh viễn 215 Bản đồ bố trí công trình thi công Vĩnh viễn 216 Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa Vĩnh viễn 217 Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển Vĩnh viễn 218 Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan Vĩnh viễn 219 Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo biến thiên từ Vĩnh viễn 220 Nhật ký địa chất Vĩnh viễn 221 Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng Vĩnh viễn 222 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường Vĩnh viễn 223 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án Vĩnh viễn III Hồ sơ, tài liệu về khoa học địa chất và khoáng sản 224 Hồ sơ, tài liệu về cơ sinh - địa tầng Vĩnh viễn 225 Hồ sơ, tài liệu về thạch luận Vĩnh viễn 226 Hồ sơ, tài liệu về kiến tạo Vĩnh viễn 227 Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất và thuyết minh Vĩnh viễn 228 Hồ sơ, tài liệu địa chất đô thị Vĩnh viễn 229 Hồ sơ, tài liệu địa chất thủy văn Vĩnh viễn 230 Hồ sơ, tài liệu địa chất công trình Vĩnh viễn 231 Hồ sơ, tài liệu sinh khoáng, khoáng sản Vĩnh viễn NHÓM 4 LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG I Hồ sơ, tài liệu về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường 232 Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Vĩnh viễn 233 Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung) Tính từ khi dự án kết thúc 234 Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược Tính từ khi chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kết thúc 235 Hồ sơ tài liệu về kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược 05 năm từ khi kết thúc giai đoạn thực hiện chiến lược/quy hoạch/kế hoạch hay khi có chiến lược, quy hoạch/kế hoạch mới được phê duyệt 236 Hồ sơ, tài liệu xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường); kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường) sau khi được xác nhận 05 năm kể từ khi kết thúc dự án II Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát ô nhiễm 237 Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đơn giản Thời hạn lưu giữ đến khi doanh nghiệp giải thể, phá sản 238 Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu 05 năm từ khi xác nhận 239 Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu 20 năm từ khi xác nhận 240 Báo cáo về tình hình nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất 20 năm 241 Báo cáo nộp phí bảo vệ môi trường; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết 20 năm 242 Hồ sơ, tài liệu thẩm định đề án bảo vệ môi trường và các hồ sơ liên quan đến đề án bảo vệ môi trường ngoài báo cáo đề án và quyết định phê duyệt 05 năm kể từ khi phê duyệt 243 Hồ sơ, tài liệu xác nhận hoàn thành thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết 20 năm từ khi dự án kết thúc 244 Dữ liệu về làng nghề 20 năm 245 Dữ liệu về ô nhiễm xuyên biên giới Vĩnh viễn 246 Tài liệu nhóm bảng thông tin hồ sơ các cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp phục vụ quản lý công tác bảo vệ môi trường, phòng chống ô nhiễm Vĩnh viễn 247 Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để 20 năm từ khi chứng nhận 248 Danh mục về các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; Danh mục và tình hình bảo vệ môi trường, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế suất, cụm công nghiệp 20 năm 249 Danh mục các chất và vật liệu gây ô nhiễm môi trường Vĩnh viễn 250 Hồ sơ quản lý hoạt động của các cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường 20 năm kể từ khi cơ sở chấm dứt hoạt động 251 Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường 20 năm kể từ khi giấy phép hết thời hạn 252 Dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ 10 năm từ khi bắt đầu thu phí III Hồ sơ, tài liệu về quản lý chất thải và cải thiện môi trường 253 Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết Vĩnh viễn 254 Tài liệu nhóm bảng thông tin về các nguồn thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải rắn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc 20 năm 255 Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ quản lý công tác quản lý xả thải Vĩnh viễn 256 Hồ sơ đăng ký cấp lại số chủ nguồn thải chất thải nguy hại 20 năm từ khi đăng ký lần đầu 257 Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề Quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011)/Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại 20 năm từ khi Giấy phép hết thời hạn 258 Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)/Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại 20 năm từ khi Giấy phép hết thời hạn. 259 Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và chất thải 20 năm từ khí nộp phí 260 Hồ sơ, tài liệu phê duyệt, xác nhận, thẩm định dự án bảo vệ môi trường đơn giản, môi trường chi tiết 20 năm từ khi dự án kết thúc 261 Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường, môi trường bổ sung đối với các hoạt động khai thác khoáng sản 10 năm kể từ khi dự án kết thúc 262 Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại 10 năm kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động 263 Hồ sơ đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011) 10 năm từ khi hết hành nghề 264 Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn. 265 Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011) 10 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép 266 Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu 10 năm từ khi hoàn thành xử lý 267 Hồ sơ xác nhận hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường 10 năm từ khi nghiệm thu, bàn giao cho địa phương 268 Báo cáo về nguồn thải, lượng chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hồi môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu 20 năm 269 Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường 20 năm 270 Kết quả về xử lý chất thải, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác 20 năm 271 Kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển 20 năm 272 Hồ sơ xác nhận hoàn thành toàn bộ phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản Vĩnh viễn 273 Hồ sơ đăng ký cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại 10 năm kể từ khi được cấp/cấp lại Sổ hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động 274 Hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận trước ngày 01 tháng 6 năm 2011) 20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động 275 Hồ sơ đăng ký cấp mới/điều chỉnh/gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 6 năm 2011 đến 31 tháng 8 năm 2016) 20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động 276 Hồ sơ đăng ký cấp/cấp lại/điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 9 năm 2015) 20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động IV Hồ sơ, tài liệu về bảo tồn đa dạng sinh học 277 Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc Vĩnh viễn 278 Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen Vĩnh viễn 279 Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen Vĩnh viễn 280 Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh Vĩnh viễn 281 Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR Vĩnh viễn 282 Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen Vĩnh viễn 283 Bản đồ lớp phủ thực vật 20 năm từ lần xuất bản thứ nhất 284 Báo cáo Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới nước) và an toàn sinh học Vĩnh viễn 285 Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên; Danh mục các loài hoang dã, loài bị đe dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hữu, loài di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ trong Sách Đỏ Việt Nam Vĩnh viễn 286 Báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh học 20 năm 287 Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch hành động Đa dạng sinh học ở Việt Nam và trên thế giới 20 năm V Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường 288 Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án Vĩnh viễn VI Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường 289 Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có tham quyền giải quyết Vĩnh viễn 290 Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở 05 năm từ khi báo cáo 291 Kết quả điều tra, khảo sát về môi trường 05 năm 292 Tập văn bản quy phạm pháp luật thực hiện quản lý chuyên môn Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 293 Các hồ sơ về kiểm tra, xác nhận đã khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 05 năm kể từ khi xác nhận 294 Hồ sơ về hướng dẫn, kiểm tra công tác giám định môi trường Lưu theo chế độ hàng năm 295 Hồ sơ về phổ biến, giáo dục, trả lời, giải đáp chính sách, pháp luật thuộc phạm vi và lĩnh vực quản lý; Các hồ sơ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra chuyên ngành Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 296 Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học; xử lý các hành vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật trên phạm vi cả nước 10 năm 297 Các hồ sơ về tiếp công dân; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực môi trường 297.1 Vụ việc nghiêm trọng Vĩnh viễn 297.2 Vụ việc khác 15 năm 298 Hồ sơ về xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ hồ sơ, chia sẻ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật về môi trường Lưu hồ sơ theo file số; lưu vĩnh viễn 299 Các hồ sơ về theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau kiểm tra, thanh tra của Tổng cục 10 năm VII Hồ sơ, tài liệu về quan trắc môi trường 300 Mạng lưới vị trí phân bổ cơ quan về quan trắc môi trường toàn quốc Vĩnh viễn 301 Số liệu quan trắc môi trường 20 năm khi có thông tin mới 302 Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt, nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất 20 năm khi có thông tin mới 303 Bản đồ hiện trạng môi trường đất 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế 304 Bản đồ hiện trạng môi trường không khí 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế 305 Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế 306 Báo cáo giám sát môi trường 05 năm từ khi báo cáo 307 Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, ngành và địa phương 10 năm từ khi báo cáo VIII Hồ sơ, tài liệu về truyền thông môi trường 308 Hồ sơ về tài liệu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về môi trường Vĩnh viễn 309 Hồ sơ về cấp chứng chỉ, chứng nhận theo phân cấp trong lĩnh vực đào tạo và truyền thông môi trường 20 năm 310 Các hồ sơ hội nghị, hội thảo phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường, nâng cao nhận thức môi trường cho cán bộ làm công tác môi trường 20 năm 311 Hồ sơ về các sự kiện, ngày lễ, chiến dịch môi trường quan trọng của quốc gia và quốc tế Vĩnh viễn 312 Hồ sơ tổ chức Giải thưởng môi trường Việt Nam Vĩnh viễn 313 Hồ sơ về thực hiện các chương trình truyền thông về môi trường; các sự kiện về môi trường 20 năm 314 Hồ sơ về các điển hình tiên tiến trong phong trào bảo vệ môi trường; xây dựng, tổ chức tổng kết, đánh giá, phổ biến, nhân rộng, các mô hình có hiệu quả về bảo vệ môi trường. 20 năm 315 Hồ sơ về các đề án, dự án liên quan đến xã hội hóa đào tạo và truyền thông môi trường; hướng dẫn, kiểm tra công tác xã hội hóa về bảo vệ môi trường 20 năm 316 Các hồ sơ về mạng lưới truyền thông, giáo dục, đào tạo về môi trường tại Việt Nam; các mạng lưới truyền thông, giáo dục, đào tạo có liên quan ở phạm vi quốc tế 20 năm 317 Các báo cáo, đánh giá thống kê kết quả hoạt động đào tạo và truyền thông môi trường Vĩnh viễn 318 Kết quả về đào tạo và truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng bảo vệ môi trường 20 năm IX Hồ sơ, tài liệu về nhạy cảm, sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên và thiên tai 319 Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam. Vĩnh viễn 320 Tài liệu về kết quả khảo sát các nguy cơ gây sự cố môi trường Vĩnh viễn 321 Tài liệu kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Vĩnh viễn 322 Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường 20 năm kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành 323 Tài liệu về các loại thiên tai, đề phòng, ngăn ngừa và dự báo Vĩnh viễn 324 Tài liệu về diễn biến thiên nhiên và thiên tai Vĩnh viễn X Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường và khoa học công nghệ 325 Danh sách các tổ chức, cơ quan quốc tế hoạt động trong lĩnh vực môi trường 20 năm 326 Tài liệu các chương trình, hiệp ước, Hội nghị quốc tế và các hình thức hợp tác khác trong bảo vệ môi trường 20 năm 327 Kết quả hoạt động của các dự án hợp tác quốc tế về môi trường 20 năm 328 Kết quả của các chương trình, dự án, nhiệm vụ, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ về môi trường 20 năm XI Hồ sơ, tài liệu khác về môi trường 329 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn 330 Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố công nghệ xử lý môi trường 10 năm 331 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án 05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án 332 Kết quả của chương trình mục tiêu quốc gia; sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường 20 năm NHÓM 5 LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU I Hồ sơ tài liệu về thủ tục hành chính 333 Hồ sơ, tài liệu đăng ký nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô zôn Vĩnh viễn 334 Hồ sơ, tài liệu xác nhận chất lượng phương tiện đo khí tượng thủy văn Vĩnh viễn 335 Hồ sơ, tài liệu cấp, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn 336 Hồ sơ, tài liệu cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng 20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn 337 Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thủy văn 20 năm hoặc đến khi mất công trình 338 Hồ sơ, tài liệu cấp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM) 10 năm từ khi xác nhận 339 Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư xây dựng, cấp, cải tạo, nâng cấp, kiểm tra, gia hạn, điều chỉnh nội dung, thu hồi giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng ở địa phương Vĩnh viễn II Hồ sơ tài liệu tổng hợp 340 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn 341 Hồ sơ khảo sát thiết kế về công trình quan trắc Vĩnh viễn 342 Kết quả điều tra, khảo sát địa chất thủy văn Vĩnh viễn 343 Hồ sơ kỹ thuật trạm Vĩnh viễn 344 Hồ sơ kỹ thuật các công trình khí lượng thủy văn chuyên dùng 50 năm 345 Sản phẩm các đề tài, chương trình nghiên cứu khoa học: 345.1 Cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành Vĩnh viễn 345.2 Cấp cơ sở 20 năm 346 Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án về biến đổi khí hậu Vĩnh viễn 347 Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu Vĩnh viễn 348 Tài liệu khí tượng thủy văn thu thập theo quy trình, quy phạm kỹ thuật, được đánh giá chất lượng và đưa vào lưu trữ Vĩnh viễn 349 Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu Vĩnh viễn 350 Tài liệu nước biển dâng Vĩnh viễn 351 Tài liệu thiên tai, khí hậu Vĩnh viễn 352 Hồ sơ, tài liệu đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng thủy văn Vĩnh viễn 353 Tài liệu kiểm kê khí nhà kính 20 năm từ khi kết thúc công trình 354 Hồ sơ, tài liệu xây dựng phương án phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Vĩnh viễn 355 Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy văn do Đài khí tượng thủy văn tỉnh gửi đến Căn cứ giá trị tài liệu III Tài liệu khí tượng III.1 Tài liệu khí tượng bề mặt 356 Bảng số liệu khí tượng (BKT-1) 30 năm sau khi quan trắc 357 Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A (BKT-13B) 30 năm sau khi quan trắc 358 Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-300 (BKT- 13A) 30 năm sau khi quan trắc 359 Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm (BKT-2a) 30 năm sau khi quan trắc 360 Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy (BKT-14) 30 năm sau khi quan trắc 361 Bảng số liệu khí tượng về gió (BKT-10) 30 năm sau khi quan trắc 362 Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-23) 30 năm sau khi quan trắc 363 Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-5) 30 năm sau khi quan trắc 364 Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3) 30 năm sau khi quan trắc 365 Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ không khí (BKT- 21) 30 năm sau khi quan trắc 366 Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15) Vĩnh viễn 367 Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12) 30 năm sau khi quan trắc 368 Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ (BKT-11B) 30 năm sau khi quan trắc 369 Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày (BKT-11A) 30 năm sau khi quan trắc 370 Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển (BKT-12B) 30 năm sau khi quan trắc 371 Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT-12C) 30 năm sau khi quan trắc 372 Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14) Vĩnh viễn 373 Sổ quan trắc khí tượng (SKT-2) Vĩnh viễn 374 Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13A) Vĩnh viễn 375 Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A (SKT-13B) Vĩnh viễn 376 Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12) Vĩnh viễn 377 Sổ quan trắc bức xạ (Cường độ bức xạ giờ) (SKT-11A) Vĩnh viễn 378 Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ) (SKT-11B) Vĩnh viễn 379 Sổ quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1) Vĩnh viễn 380 Sổ quan trắc lượng giáng thủy (SKT-5) Vĩnh viễn 381 Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3) Vĩnh viễn 382 Giản đồ ẩm ký Vĩnh viễn 383 Giản đồ khí áp ký Vĩnh viễn 384 Giản đồ máy gió Vĩnh viễn 385 Giản đồ nhật quang ký 30 năm sau khi quan trắc 386 Giản đồ nhiệt ký Vĩnh viễn III.2 Tài liệu khí tượng nông nghiệp 387 Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp (BKN-2) 30 năm sau khi quan trắc, đã số hóa 388 Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp (BKN-1) 30 năm sau khi quan trắc, đã số hóa 389 Sổ khảo sát trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4) Vĩnh viễn 390 Sổ quan trắc các cây tự nhiên (SKN-2) Vĩnh viễn 391 Sổ quan trắc lượng nước trong đất (SKN-3) Vĩnh viễn 392 Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp (SKN- 1) Vĩnh viễn III.3 Tài liệu khí tượng cao không 393 Ảnh sản phẩm ra đa (RADA) Vĩnh viễn 394 Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2) 30 năm từ khi đo 395 Bảng ghi kết quả quan trắc thám không vô tuyến (BTK-3) 30 năm từ khi ghi kết quả 396 Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1) 30 năm từ khi ghi số liệu 397 Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1) 30 năm từ khi ghi số liệu 398 Báo cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK- 1a) 30 năm từ khi ghi số liệu 399 Báo cáo tổng lượng ô zôn (BOZ-1) 30 năm từ khi xác định tổng lượng ô zôn 400 Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (Pi lot) (BTK-2b) 30 năm từ khi ghi số liệu 401 Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn (BTK-11) 30 năm từ khi xác định mặt đẳng áp 402 Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ 30 năm từ khi quan trắc 403 Sổ quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1) Vĩnh viễn 404 Sổ quan trắc tổng lượng ô zôn (SOZ-2) Vĩnh viễn 405 Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi lot) (STK-2) Vĩnh viễn 406 Số liệu ra đa (đã được số hóa) (MRL-5) Vĩnh viễn IV Tài liệu thủy văn IV.1 Tài liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều 407 Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13) Vĩnh viễn 408 Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6) Vĩnh viễn 409 Chỉnh biên mực nước vùng ngọt (BTV-1) Vĩnh viễn 410 Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt (BTV-2) Vĩnh viễn 411 Giản đồ mực nước (GTV-21) Vĩnh viễn 412 Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt (STV-4) Vĩnh viễn 413 Sổ dẫn cao độ (STV-3) Vĩnh viễn 414 Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13) Vĩnh viễn 415 Sổ đo độ sâu (STV-2) Vĩnh viễn 416 Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1) Vĩnh viễn IV.2 Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều 417 Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6) Vĩnh viễn 418 Chỉnh biên lượng triều (BTV-4) Vĩnh viễn 419 Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ cạn) (BTV-3) Vĩnh viễn 420 Chỉnh biên mực nước vùng triều (BTV-1) Vĩnh viễn 421 Giản đồ mực nước (GTV-21) Vĩnh viễn 422 Sổ dẫn cao độ (STV-3) Vĩnh viễn 423 Sổ đo độ sâu (STV-2) Vĩnh viễn 424 So đo mực nước vùng triều (STV-1) Vĩnh viễn 425 So đo lưu lượng nước vùng triều (STV-4) Vĩnh viễn IV.3 Khí tượng thủy văn biển (hải văn) 426 Báo cáo mực nước biển từng giờ (BHV-2) 30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa 427 Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ (BHV-1) 30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa 428 Giản đồ triều ký (GHV-21) Vĩnh viễn 429 Sổ quan trắc hải văn ven bờ (SHV-1) Vĩnh viễn 430 Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển Vĩnh viễn V Tài liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn về môi trường 431 Báo cáo thuyết minh 30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa 432 Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng 30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa 433 Biểu ghi tốc độ 30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa 434 Bình đồ Vĩnh viễn 435 Chỉnh biên lượng triều Vĩnh viễn 436 Sổ đo cạn Vĩnh viễn 437 Sổ đo chi tiết - Sổ đo mặt cắt Vĩnh viễn 438 Sổ đo độ sâu Vĩnh viễn 439 Sơ đồ lưới Vĩnh viễn 440 Sổ đo lưu lượng nước vùng triều Vĩnh viễn 441 Sổ đo mặt cắt Vĩnh viễn 442 Sổ đo mực nước vùng triều Vĩnh viễn 443 Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (mùa lũ - mùa cạn) Vĩnh viễn 444 Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng Vĩnh viễn 445 Tài liệu điều tra khảo sát môi trường Vĩnh viễn 446 Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn Vĩnh viễn 447 Tài liệu điều tra lũ Vĩnh viễn 448 Tài liệu đo mặn Vĩnh viễn 449 Tài liệu khảo sát bão Vĩnh viễn 450 Tài liệu tổng hợp Vĩnh viễn 451 Tài liệu về độ cao (tương đối và tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn Vĩnh viễn 452 Thành quả bình sai độ cao Vĩnh viễn 453 Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III Đến khi mất mốc 454 Sổ đo góc bằng Đến khi mất mốc 455 Sổ đo GPS Đến khi mất mốc 456 Bản vẽ mặt cắt dọc 30 năm 457 Bản vẽ mặt cắt ngang 30 năm 458 Số liệu mặt cắt ngang 30 năm 459 Số liệu mặt cắt dọc 30 năm 460 Sổ thủy chuẩn 30 năm 461 Sổ kiểm nghiệm máy, mia 05 năm sau thời gian kiếm nghiệm 462 Phiếu điều tra, khảo sát 05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. VI Tài liệu môi trường 463 Tập tài liệu đo mặn (MTM) Vĩnh viễn 464 Tập tài liệu môi trường không khí (MTK) Vĩnh viễn 465 Tập tài liệu môi trường nước (MTN) Vĩnh viễn VII Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn 466 Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00) 10 năm từ ngày xuất bản 467 Bản đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00) 10 năm từ ngày xuất bản 468 Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7giờ (BĐ20) 05 năm từ ngày xuất bản 469 Bản đồ mặt đẳng áp 300mb 7 giờ (BĐ30) 05 năm từ ngày xuất bản 470 Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50) 05 năm từ ngày xuất bản 471 Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50) 05 năm từ ngày xuất bản 472 Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 giờ (BĐ70) 05 năm từ ngày xuất bản 473 Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 giờ (BĐ70) 05 năm từ ngày xuất bản 474 Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ (BĐ85) 05 năm từ ngày xuất bản 475 Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ (BĐ85) 05 năm từ ngày xuất bản 476 Quy trình, Quy định và Phương án dự báo Vĩnh viễn VIII Tài liệu chuyên khảo 477 Các loại quy phạm, mã luật chuyên môn nghiệp vụ (Tiêu chuẩn ngành) (CK01) Vĩnh viễn 478 Các loại ấn phẩm về khí tượng thủy văn (CK.02) Vĩnh viễn 479 Ấn phẩm Mê Công Vĩnh viễn 480 Các loại tài liệu khí tượng thủy văn trước năm 1945 ở miền Bắc Vĩnh viễn 481 Các loại tài liệu khí tượng thủy văn trước năm 1975 ở miền Nam Vĩnh viễn 482 Các loại hồ sơ, tài liệu khí tượng thủy văn thư được từ các trạm biên giới, hải đảo Vĩnh viễn 483 Các loại số liệu khí tượng thủy văn thư được do trao đổi quốc tế Vĩnh viễn 484 Các loại hồ sơ, số liệu đã được số hóa (hoặc file ảnh) và lưu trong CSDL KTTV quốc gia Vĩnh viễn NHÓM 6 LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ I Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia và xây dựng mô hình Geoid quốc gia 485 Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia Vĩnh viễn 486 Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia Vĩnh viễn II Dữ liệu trắc địa và các hồ sơ, tài liệu liên quan 487 Hồ sơ về các điểm dopple Vĩnh viễn 488 Hồ sơ về các điểm thiên văn Vĩnh viễn 489 Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cấp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên) Vĩnh viễn 490 Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuộc Hệ tọa độ HN-72 Vĩnh viễn 491 Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa độ VN-2000 Vĩnh viễn 492 Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa Vĩnh viễn 493 Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng II, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn 20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác 494 Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật 20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác 495 Lưới khống chế đo vẽ, điểm khống chế ảnh 20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác III Dữ liệu bản đồ và các hồ sơ, tài liệu liên quan 496 Bản đồ 299 (đã sử dụng để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) Vĩnh viễn 497 Bản đồ địa chính cơ sở Vĩnh viễn 498 Bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã Vĩnh viễn 499 Bản đồ địa hình UTM Vĩnh viễn 500 Bản đồ địa lý tổng hợp Vĩnh viễn 501 Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa giới hành chính) Vĩnh viễn 502 Hải đồ Vĩnh viễn 503 Bản đồ chuyên đề khác 20 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất 504 Bản đồ địa hình HN-72 Vĩnh viễn 505 Bản đồ địa hình VN-2000 Vĩnh viễn 506 Bản đồ nền 10 năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế 507 Bản kẽm, đế phim, điamat, bản phơi lam 10 năm nếu có dữ liệu mới thay thế 508 Lý lịch Bản đồ Theo thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ứng 509 Bản đồ địa hình đáy biển HN-72 Vĩnh viễn 510 Bản đồ địa hình đáy biển VN-2000 Vĩnh viễn 511 Bản đồ địa hình Bonne Vĩnh viễn IV Dữ liệu ảnh hàng không và các hồ sơ, tài liệu liên quan 512 Ảnh IGN Vĩnh viễn 513 Ảnh RAF Vĩnh viễn 514 Ảnh USA RV Vĩnh viễn 515 Ảnh VAP 61 Vĩnh viễn 516 Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng không) Vĩnh viễn 517 Hệ thống ảnh vệ tinh Vĩnh viễn 518 Phim âm Vĩnh viễn 519 Phim dương Vĩnh viễn nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng 520 Phim kính, phim nhựa IGN Vĩnh viễn 521 Phim USA RV Vĩnh viễn 522 Phim VAP 61 Vĩnh viễn 523 Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ Vĩnh viễn 524 Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo 10 năm nếu có dữ liệu mới thay thế 525 Bình độ ảnh Vĩnh viễn V Dữ liệu địa danh và các hồ sơ, tài liệu liên quan 526 Hồ sơ về địa danh quốc tế Vĩnh viễn 527 Hồ sơ về địa danh hành chính Việt Nam Vĩnh viễn 528 Hồ sơ về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội Vĩnh viễn VI Dữ liệu về đường biên giới, địa giới và các hồ sơ, tài liệu liên quan 529 Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ, tài liệu trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ Vĩnh viễn 530 Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ Vĩnh viễn 531 Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, trước khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết Vĩnh viễn 532 Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, sau khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết Vĩnh viễn 533 Hồ sơ, tải liệu, dữ liệu về đường biên giới trên đất liền đính kèm Nghị định thư biên giới của các nước liên quan đã kỹ kết Vĩnh viễn 534 Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về chủ quyền biển, đảo của Việt Nam hiện có từ trước tới nay Vĩnh viễn 535 Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp trên biển hiện có từ trước tới nay Vĩnh viễn VII Hồ sơ, dữ liệu về địa giới hành chính các cấp các hồ sơ tài liệu liên quan 536 Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính các cấp và các yếu tố liên quan đến được địa giới hành chính các cấp, trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ Vĩnh viễn 537 Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về địa giới hành chính qua các thời kỳ từ trước tới nay trên đất liền và trên biển đảo Vĩnh viễn VIII Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án 538 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn 539 Kết quả các chương trình, dự án Vĩnh viễn 540 Thuyết minh dự án 20 năm từ khi dự án kết thúc 541 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án 05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. 542 Sổ kiểm nghiệm máy, mia đo đạc 05 năm sau thời gian kiểm nghiệm IX Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính và hồ sơ, tài liệu đo đạc bản đồ khác 543 Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ Theo thời hạn bảo quản Hồ sơ quyết toán 544 Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp lại, gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn 545 Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ 20 năm từ khi kết thúc công trình 546 Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ 20 năm từ khi kết thúc công trình X Hồ sơ, tài liệu về cơ sở dữ liệu địa lý 547 Cơ sở dữ liệu địa lý và các hồ sơ, tài liệu liên quan Vĩnh viễn XI Hồ sơ, tài liệu về mô hình số độ cao 548 Mô hình số độ cao và các hồ sơ, tài liệu liên quan Vĩnh viễn XII Tài liệu đo đạc và bản đồ cấp địa phương 549 Tài liệu tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ (kèm theo sơ đồ lưới) và điểm khống chế ảnh 10 năm 550 Sổ nhật ký trạm đo 10 năm 551 Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình Vĩnh viễn 552 Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc 03 năm 553 Bản đồ nền địa hình toàn tỉnh các tỷ lệ Vĩnh viễn 554 Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh Vĩnh viễn 555 Bản đồ chuyên đề cấp huyện Vĩnh viễn 556 Độ cao cơ sở Vĩnh viễn 557 Bản đồ ảnh Vĩnh viễn 558 Bản đồ giao đất lâm nghiệp Vĩnh viễn 559 Bản đồ tổng kiểm kê 20 năm NHÓM 7 LĨNH VỰC VIỄN THÁM I Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám 560 Hồ sơ về kế hoạch thu ảnh của trạm điều khiển vệ tinh 05 năm kể từ khi vệ tinh ngừng hoạt động 561 Hồ sơ, báo cáo kết quả thu nhận dữ liệu viễn thám Vĩnh viễn 562 Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng trạm thu ảnh viễn thám 10 năm kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động 563 Hồ sơ thống kê về lỗi kỹ thuật của hệ thống trạm thu ảnh 10 năm kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động II Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám 564 Hệ thống ảnh viễn thám Vĩnh viễn 565 Phim âm Vĩnh viễn 566 Phim dương Vĩnh viễn nếu không còn phim hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng 567 Phim kính, phim nhựa Vĩnh viễn 568 Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ Vĩnh viễn 569 Phim gốc (cuộn) Vĩnh viễn 570 Ảnh in ép (tờ) Vĩnh viễn 571 Bình đồ ảnh, ảnh điều vẽ 20 năm sau khi đã có thông tin tư liệu mới thay thế III Hồ sơ, tài liệu khác về viễn thám 572 Các loại tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám Vĩnh viễn 573 Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình 20 năm từ khi công trình kết thúc 574 Hồ sơ về cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia, công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia Vĩnh viễn 575 Hồ sơ tài liệu về cung cấp thông tin, tư liệu viễn thám 20 năm từ khi công trình kết thúc 576 Hồ sơ, tài liệu về điểm khống chế ảnh 20 năm từ khi công trình kết thúc 577 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về nhu cầu sử dụng ảnh viễn thám 10 năm từ khi lập báo cáo 578 Bản đế phim điamat gốc hiện chỉnh bản đồ 20 năm từ khi công trình kết thúc 579 Hồ sơ về quan trắc, giám sát bằng viễn thám tình hình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, tai biến thiên nhiên Vĩnh viễn IV Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu khoa học về viễn thám 580 Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, nghiệm thu, quyết toán công trình, dự án, đề tài về viễn thám 20 năm từ khi công trình kết thúc 581 Sản phẩm các chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành về viễn thám Vĩnh viễn 582 Báo cáo thuyết minh các chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành về viễn thám 20 năm từ khi đề tài, chương trình, dự án kết thúc 583 Đề cương, báo cáo chuyên đề 584 Sản phẩm đề tài cấp cơ sở 20 năm 585 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án 05 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc NHÓM 8 LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO I Hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch 586 Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch về tài nguyên biển và hải đảo Vĩnh viễn 587 Bản đồ quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết 20 năm từ khi quy hoạch II Các loại bản đồ, sơ đồ 588 Bản đồ biến động đường bờ biển Vĩnh viễn 589 Bản đồ dị thường trọng lực Bughe Vĩnh viễn 590 Bản đồ dị thường trọng lực Fai Vĩnh viễn 591 Bản đồ dị thường từ AT Vĩnh viễn 592 Bản đồ dị tường từ Delta Ta Vĩnh viễn 593 Bản đồ độ muối trung bình mùa đông tầng mặt Vĩnh viễn 594 Bản đồ độ muối trung bình mùa hè tầng mặt Vĩnh viễn 595 Bản đồ độ sâu đáy biển Vĩnh viễn 596 Bản đồ khối lượng; động vật phù du mùa gió Vĩnh viễn 597 Bản đồ lịch sử nghiên cứu Vĩnh viễn 598 Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển Vĩnh viễn 599 Bản đồ vành trọng sa Vĩnh viễn 600 Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các đảo, cụm đảo Vĩnh viễn 601 Băng đo sâu hồi âm Vĩnh viễn 602 Bản đồ các chuyên đề 20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế 603 Bản đồ tài liệu thực tế 20 năm từ thời gian xuất bản lần thứ nhất 604 Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo 20 năm từ khi quy hoạch 605 Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi về biển, đảo 20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế 606 Bản đồ cảnh quan các cụm đảo 20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế 607 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo 20 năm từ khi có Bản đồ hiện trạng mới thay thế 608 Bản đồ phân vùng triển vọng 20 năm từ khi có Bản đồ phân vùng mới thay thế 609 Bản đồ thiết kế 20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng 610 Bình đồ tính trữ lượng 20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc 611 Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng Vĩnh viễn 612 Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D Vĩnh viễn 613 Băng sonar quét sườn Vĩnh viễn 614 Băng địa chấn Vĩnh viễn 615 Sơ đồ tiêu mốc Đến khi mất mốc 616 Sơ đồ đất các xã, huyện đảo 20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng 617 Sơ đồ tài liệu thực tế thi công 20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng 618 Sổ đo thủy động lực 20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng 619 Sơ đồ trắc địa tổng hợp 20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng III Hồ sơ, tài liệu về điều tra, khảo sát 620 Hồ sơ, tài liệu về chương trình điều tra nghiên cứu biển đảo cấp nhà nước Vĩnh viễn 621 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn 622 Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra 20 năm từ khi kết thúc điều tra 623 Ảnh khảo sát 20 năm từ khi công trình kết thúc IV Hồ sơ tài nguyên biển đảo 624 Phiếu trích yếu thông tin gồm: Tên hoặc số hiệu hải đảo; loại hải đảo; vị trí, tọa độ, diện tích; quá trình khai thác, sử dụng hải đảo Vĩnh viễn 625 Bản đồ thể hiện rõ vị trí, tọa độ, ranh giới hải đảo Vĩnh viễn 626 Kết quả điều tra, đánh giá tổng hợp tài nguyên, môi trường hải đảo Vĩnh viễn 627 Sổ thống kê, theo dõi biến động tài nguyên, môi trường hải đảo và các thông tin khác có liên quan Vĩnh viễn V Hồ sơ, tài liệu báo cáo các loại 628 Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy, trắc địa...) 20 năm từ thời gian hết kỳ công tác 629 Báo cáo thực địa 20 năm từ thời gian hết kỳ công tác 630 Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều Vĩnh viễn 631 Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra 20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án 632 Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt 20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng 633 Phiếu mô tả các trạm khảo sát 20 năm từ khi mô tả 634 Thiết đồ các công trình 20 năm từ khi công trình kết thúc 635 Báo cáo kỹ thuật chuyên ngành (quan trắc, thăm dò, thực địa...) Vĩnh viễn 636 Biểu đồ tổng hợp Vĩnh viễn 637 Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo trọng lực biển 20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng 638 Hồ sơ, tài liệu về thiết kế 20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng VI Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án 639 Báo cáo thuyết minh, báo cáo tổng kết chương trình, dự án Vĩnh viễn 640 Hồ sơ, tài liệu kết quả các chương trình, dự án Vĩnh viễn 641 Hồ sơ, tài liệu kết quả phân tích mẫu toàn dự án/đề án Vĩnh viễn 642 Đề cương, báo cáo thuyết minh chuyên đề 20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án 643 Thông tin số liệu các chương trình, dự án 20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin tư liệu mới thay thế. 644 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án 10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án. 645 Nhật ký công tác 20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc 646 Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát 20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc NHÓM 9 HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUÝ, HIẾM 647 Hồ sơ, tài liệu có tính lịch sử, thu thập trước 1945 đối với miền Bắc và trước 1975 đối với miền Nam Vĩnh viễn 648 Hồ sơ, tài liệu thu thập vào bất kỳ thời điểm nào, liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của Việt Nam nằm sát biên giới giữa Việt Nam với các nước láng giềng, ở các đảo thuộc chủ quyền Việt Nam Vĩnh viễn PHỤ LỤC IV HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TU BỔ, PHỤC CHẾ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) 1. Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán 1.1. Yêu cầu vật liệu và dụng cụ thực hiện: - Bàn làm việc phục vụ vá, dán; - Hộp đèn; - Dao, kim, kéo, bút chì, tẩy, panh, nhíp, con lăn; - Giấy để vá tài liệu; - Giấy dó; - Dao xén giấy; - Hồ dán chuyên dụng. 1.2. Trình tự thực hiện:
đ) Lấy phần vá ra tẩy sạch chì và quét hồ dán;
2. Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền 2.1. Yêu cầu vật liệu, dụng cụ và địa điểm thực hiện: - Bàn làm việc phục vụ tu bổ rộng và phẳng; - Hộp đèn; - Dao, kim, kéo, bút chì, tẩy, thước, panh, nhíp, bay, con lăn, vải màn, bàn chải quét hồ các loại; - Bàn là, chăn chiên để lót tài liệu; - Giấy để vá tài liệu các loại; - Giấy dó các loại; - Máy xén, dao xén; - Hồ dán CMC hoặc bột gạo nếp; - Máy sấy tài liệu và một số dụng cụ khác... - Địa điểm thực hiện: 02 phòng làm việc có diện tích tối thiểu 50m2 trở lên (01 phòng tác nghiệp; 01 phòng phơi khô tài liệu, phòng tác nghiệp có hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống nước để tẩy bẩn, làm ẩm, làm sạch tài liệu; phòng phơi khô có hệ thống điều hòa nhiệt độ; hệ thống quạt thông gió; hút ẩm chuyên dụng, giá phơi tài liệu). 2.2. Trình tự thực hiện:
- Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu, băng dính, keo dính nếu có (tài liệu có sử dụng chất keo dính dạng nước như hồ động vật được tháo gỡ trong chậu nước, sử dụng độ ẩm và hơi nước để loại bỏ; chất keo dính tổng hợp và băng dính thường phải được phân hủy hoặc làm mềm bằng chất dung môi hữu cơ trước khi chúng được tháo gỡ); - Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu: Bụi bẩn ở bên ngoài được phủi sạch bằng bàn chải mềm hoặc cục tẩy mềm. Các lớp bẩn khác như vết côn trùng, cặn mốc được tẩy bằng hóa chất có sử dụng dụng cụ thích hợp; - Tẩy vết mốc và côn trùng: Vết bẩn mốc hoặc côn trùng tốt nhất là được tẩy riêng bằng dụng cụ cơ học. Có thể sử dụng một máy hút chân không nhỏ để loại bỏ mốc; - Rửa tài liệu: Rửa tài liệu bằng nước để loại bỏ bụi và chất ố bẩn, rửa sạch được hợp chất axit cấu thành trong giấy, làm duỗi thẳng giấy nhàu, cong vềnh; - Làm phẳng tài liệu: Trải rộng, duỗi thẳng và kẹp tài liệu trên mặt bàn phẳng, sau đó dùng tấm kính, hoặc vật nặng để ép phẳng tài liệu dưới sức nén vừa phải. Trong trường hợp thật cần thiết mới là bằng bàn là chuyên dụng. Khi là phải lót giấy (chăn, chiên) và là lên mặt trái tài liệu.
đ) Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền;
3. Hướng dẫn pha chế hồ dán chuyên dùng 3.1. Pha chế hồ dán từ bột CMC (Carboxymethiyl Cellulose): - Dùng cân tiểu ly và bình đong xác định chính xác lượng bột và lượng nước cần dùng với tỷ lệ 13 - 15g bột CMC/01 lít nước cất tùy thuộc vào tài liệu đưa ra tu bổ. - Dùng đũa thủy tinh khuấy đều lượng bột và nước sau đó để trong nhiệt độ 250C trong thời gian 24 tiếng mới đem ra sử dụng. 3.2. Pha chế hồ dán từ bột gạo nếp: - Dùng cân tiểu ly và bình đong xác định chính xác lượng bột và lượng nước cần dùng với tỷ lệ 100g bột gạo nếp/01 lít nước. - Dùng đũa thủy tinh khuấy đều lượng bột và nước sau đó lọc qua lớp vải màn (4 lớp). - Đun cách thủy trên bếp trong thời gian 4 giờ kể từ khi sôi. Khi đun phải quấy liên tục và đều tay. - Đun xong để nguội và cho 5ml formaldehyl khuấy đều lên sau đó để trong nhiệt độ 25 độ C trong thời gian 6 giờ mới đem ra sử dụng. PHỤ LỤC V CÁC MẪU BIỂU, BÁO CÁO (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) BM.01 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BIÊN BẢN BÀN GIAO THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM [Tên sản phẩm giao nộp] Hôm nay, ngày…….. tháng…….. năm…….. Tại: [ghi địa chỉ trụ sở đơn vị tiếp nhận], chúng tôi gồm: BÊN GIAO: ................................................................................................................ Đại diện là ông (bà): .................................................................................................... Chức vụ: .................................................................................................................... BÊN NHẬN: ............................................................................................................... Đại diện là ông (bà): .................................................................................................... Chức vụ: .................................................................................................................... Đã thực hiện việc giao - nhận thông tin, dữ liệu, sản phẩm [ghi lĩnh vực chuyên ngành] của nhiệm vụ, dự án (đề án) [ghi tên nhiệm vụ, dự án có sản phẩm giao nộp], cụ thể như sau: TT Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm Đơn vị tính Số lượng Ghi chú Biên bản này được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản, có giá trị như nhau. ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu) ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu) BM.02 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- THỐNG KÊ TIẾP NHẬN THÔNG TIN, TÀI LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TT Tên tài liệu Đơn vị tính Số lượng Vật mang tin Đơn vị giao nộp Ngày giao nộp Tình trạng Các văn bản pháp lý Ghi chú Ngày…. tháng…. năm… Thủ kho (Ký, họ tên) Ngày…. tháng…. năm… THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, họ tên) BM.03 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- …., ngày... tháng... năm... BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI LIỆU CHỈNH LÝ - Căn cứ: ……………………………………….(1)............................................................ Chúng tôi gồm: BÊN GIAO: ………………………………(2)………………………………………, đại diện là: - Ông (bà): ................................................................................................................. Chức vụ: .................................................................................................................... - Ông (bà): ................................................................................................................. Chức vụ: .................................................................................................................... BÊN NHẬN: ………………………………………(3)……………………………… , đại diện là: - Ông (bà): ................................................................................................................. Chức vụ: .................................................................................................................... - Ông (bà): ................................................................................................................. Chức vụ: .................................................................................................................... Thống nhất lập biên bản giao nhận tài liệu chỉnh lý ………(4)……… với những nội dung cụ thể như sau: 1. Tên phông (hoặc khối) tài liệu: ................................................................................. 2. Thời gian hình thành tài liệu: ................................................................................... 3. Thành phần và số lượng tài liệu:............................................................................... 3.1. Tài liệu chuyên ngành ………………: - Tổng số hộp (cặp): ................................................................................................... - Tổng số hồ sơ (đơn vị bảo quản): ............................................................................. - Tổng mét giá: ………………mét 3.2. Tài liệu khác (nếu có): .......................................................................................... ................................................................................................................................... 4. Tình trạng tài liệu giao nhận:.................................................................................... 5. Công cụ tra cứu và tài liệu liên quan kèm theo (5): ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Biên bản này được lập thành 02 bản; bên giao giữ 01 bản, bên nhận giữ 01 bản./. ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký và ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký và ghi rõ họ tên) Ghi chú: (1) Căn cứ kế hoạch công tác hoặc hợp đồng chỉnh lý tài liệu v.v... (2) , (3) Ghi tên của lưu trữ trực tiếp quản lý tài liệu, ví dụ Trung tâm Lưu trữ Sở …..….. và tên của cơ quan, tổ chức hoặc đơn vị (nếu có) thực hiện chỉnh lý tài liệu. (4) Mục đích hay ghi rõ lý do giao nhận: để chỉnh lý hoặc sau khi chỉnh lý. (5) Liệt kê các công cụ tra cứu và tài liệu liên quan kèm theo (nếu có) như: - Mục lục tài liệu nộp lưu; - Các công cụ tra tìm khác như bộ thẻ, cơ sở dữ liệu tra tìm tự động...; - Các tài liệu liên quan khác như bản lịch sử đơn vị hình thành phông và lịch sử phông; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu v.v.... BM.04 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- KẾ HOẠCH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU Phông (khối): ........................................................................ Giai đoạn: .............................................................................. 1. Mục đích, yêu cầu của đợt chỉnh lý - Tổ chức khoa học tài liệu phông lưu trữ, phục vụ yêu cầu quản lý, bảo quản an toàn và tổ chức sử dụng tài liệu của phông. - Bảo vệ, bảo quản an toàn tài liệu trong quá trình chỉnh lý. 2. Nội dung công việc, phân công trách nhiệm và thời hạn hoàn thành STT Nội dung công việc Người thực hiện Người phối hợp Thời hạn 1 Giao nhận tài liệu 2 Khảo sát tài liệu và viết báo cáo kết quả khảo sát 3 4 Các nội dung, các bước công việc và thời gian thực hiện cần được xác định cụ thể và phân công trách nhiệm thực hiện rõ ràng. 3. Chuẩn bị địa điểm, phương tiện, vật tư, trang thiết bị phục vụ chỉnh lý - Chuẩn bị địa điểm chỉnh lý: phòng làm việc, bàn ghế và phương tiện khác. - Văn phòng phẩm (giấy, bút bi, bút chì mềm, bút đánh số hộp, mực, bút viết bìa và viết nhãn hộp; bìa hồ sơ; hộp đựng tài liệu; dao, kéo, thước kẻ....). NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH (Ký và ghi rõ họ tên) ……, ngày... tháng... năm 20... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) BM.05 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- LỊCH SỬ ĐƠN VỊ HÌNH THÀNH PHÔNG VÀ LỊCH SỬ PHÔNG Giai đoạn: ………………………..
1. Bối cảnh lịch sử; thời gian thành lập; chức năng nhiệm vụ; quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức đơn bị hình thành phông; chức năng, nhiệm vụ của đơn vị trực thuộc (cần nêu rõ số, ký hiệu, ngày tháng, năm và tác giả của văn bản thành lập cơ quan, tổ chức); 2. Những thay đổi, bổ sung (nếu có) về: chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị hình thành phông; chức năng nhiệm vụ chủ yếu của các đơn vị trực thuộc; 3. Ngày, tháng, năm ngừng hoạt động (đối với đơn vị hình thành phông đã ngừng hoạt động); 4. Quy chế làm việc và chế độ công tác văn thư (nêu tóm tắt lề lối làm việc, quan hệ công tác và chế độ công tác văn thư) của cơ quan, tổ chức và những thay đổi quan trọng (nếu có). II. LỊCH SỬ PHÔNG LƯU TRỮ 1. Giới hạn thời gian của tài liệu. 2. Khối lượng tài liệu: 2.1. Tài liệu chuyên ngành: - Tổng số hộp (cặp): …………………………………………………………… - Tổng số mét giá: ……………………… mét. 2.2. Tài liệu khác (nếu có). 3. Thành phần và nội dung của tài liệu: 3.1. Thành phần tài liệu: - Tài liệu hành chính bao gồm những loại văn bản, giấy tờ chủ yếu gì? - Tài liệu khác (tài liệu kỹ thuật, phim ảnh ghi âm...) (nếu có). 3.2. Nội dung của tài liệu, nêu cụ thể: - Tài liệu của đơn vị tổ chức hay thuộc về mặt hoạt động nào? - Những lĩnh vực, vấn đề chủ yếu và sự kiện quan trọng gì trong hoạt động của đơn vị hình thành phông được phản ánh trọng tài liệu. 4. Tình trạng của phông hoặc khối tài liệu đưa ra chỉnh lý: 4.1. Tình hình thu thập tài liệu vào lưu trữ của cơ quan, tổ chức và giao nộp tài liệu vào lưu trữ lịch sử (nếu có) 4.2. Mức độ thiếu đủ của phông hoặc khối tài liệu; 4.3. Mức độ xử lý về nghiệp vụ: phân loại hồ sơ, xác định giá trị ... 4.4. Tình trạng vật lý của phông hoặc khối tài liệu. 5. Công cụ thống kê, tra cứu (nếu có). 6. Nhu cầu khai thác, sử dụng tài liệu. NGƯỜI BIÊN SOẠN (Ký và ghi rõ họ tên) ……, ngày... tháng... năm 20... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) BM.06 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI LIỆU Phông: ………..………..………..………..……….. Giai đoạn: ………..………..………..………..……….. - Căn cứ - Căn cứ Thông tư số .... /2022/TT-BTNMT ngày….. tháng.... năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Việc xác định giá trị và định thời hạn bảo quản cho hồ sơ, tài liệu trong quá trình chỉnh lý phông……. được thực hiện theo hướng dẫn dưới đây:
- Tài liệu hết giá trị; - Tài liệu trùng thừa; - Tài liệu bị bao hàm; - Tài liệu không thuộc phông. NGƯỜI BIÊN SOẠN (Ký và ghi rõ họ tên) …….., ngày ... tháng.... năm 20.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) BM.07 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI TÀI LIỆU
1. Phương án phân loại tài liệu: - Căn cứ - Căn cứ Thông tư số.... /2022/TT-BTNMT ngày...tháng...năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Căn cứ tài liệu Lịch sử đơn vị hình thành phông và lịch sử phông; - Căn cứ tình hình thực tế của phông (khối) tài liệu đưa ra chỉnh lý; - Căn cứ yêu cầu tổ chức, sắp xếp và khai thác sử dụng tài liệu, Tài liệu phông (khối) tài liệu ……………… được phân loại theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số….. /2022/TT-BTNMT. 2. Hướng dẫn cụ thể trong quá trình phân loại tài liệu: II. HƯỚNG DẪN LẬP HỒ SƠ Trình bày các hướng dẫn chi tiết về: 1. Phương pháp tập hợp văn bản, tài liệu thành hồ sơ đối với những phông hoặc khối tài liệu còn ở trong tình trạng lộn xộn, chưa được lập hồ sơ; 2. Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ hoặc chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ đối với những phông hoặc khối tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng còn chưa chính xác, đầy đủ (chưa đạt yêu cầu nghiệp vụ); 3. Viết tiêu đề hồ sơ; 4. Sắp xếp tài liệu bên trong hồ sơ; 5. Biên mục hồ sơ. NGƯỜI BIÊN SOẠN (Ký và ghi rõ họ tên) ….., ngày.... tháng.... năm 20.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) BM.08 TÊN CQ TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- PHIẾU TIN TT Mã hồ sơ Mục lục tài liệu Loại tài liệu Tên tài liệu Phông số Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Vị trí lưu trữ Thời hạn bảo quản Số lượng Ngôn ngữ Chế độ sử dụng Độ mật ... (Các thông tin khác theo quy định tại Phụ lục II) Kho Giá/ Tủ Ngăn Hộp 1 2 3 … * Thông tin đặc trưng của tài liệu thay đổi theo từng loại tài liệu. Ngày..... tháng..... năm..... NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, họ tên) Ngày..... tháng..... năm..... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, họ tên) BM.09 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- DANH MỤC TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ Phông (khối): ………………… Số TT Bó số Tập số Tiêu đề tài liệu hoặc tập tài liệu Ghi chú 1 2 3 … …., ngày… tháng... năm 20.... NGƯỜI LẬP (Ký và ghi rõ họ tên) Hướng dẫn cách ghi các cột: Phông (khối): Ghi tên phông hoặc khối tài liệu. (1): Ghi thứ tự các bó (cặp) tài liệu. Số thứ tự được ghi liên tục cho một phông hoặc khối tài liệu. (2): Ghi số thứ tự hồ sơ hoặc tập tài liệu hết giá trị từng bó. (3): Ghi tiêu đề của hồ sơ hoặc bó tài liệu hết giá trị sử dụng. (4): Ghi lý do hủy tài liệu như: Hết thời hạn bảo quản, trùng hoặc tài liệu bị rách nát.... (5): Ghi ý kiến của Hội đồng xác định giá trị tài liệu hoặc ý kiến khác. BM.10 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- DANH MỤC HỒ SƠ TÀI LIỆU Năm ... Số và ký hiệu HS Tên đề mục và tiêu đề hồ sơ Thời hạn bảo quản Đơn vị/ người lập hồ sơ Ghi chú Bản Danh mục hồ sơ này có ……(1) hồ sơ, bao gồm: ………………(2) hồ sơ bảo quản vĩnh viễn; ………………(2) hồ sơ bảo quản có thời hạn. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Hướng dẫn cách ghi: (1) Ghi tổng số hồ sơ có trong Danh mục. (2) Ghi số lượng hồ sơ bảo quản vĩnh viễn, số lượng hồ sơ bảo quản có thời hạn trong Danh mục. Cột 1: Ghi số và ký hiệu của hồ sơ bao gồm số thứ tự được đánh bằng chữ số Ả rập và ký hiệu được ghi bằng các số viết tắt của đề mục lớn, khi đánh số hồ sơ có thể áp dụng một trong hai cách sau: - Số của hồ sơ được đánh liên tục trong toàn danh mục, bắt đầu từ số 01, cuối mỗi đề mục để một vài số trống để ghi bổ sung những hồ sơ phát sinh - Số của hồ sơ được đánh liên tục trong phạm vi từng đề mục lớn (đơn vị tổ chức hoặc mặt hoạt động), bắt đầu từ số 01, cuối mỗi đề mục cũng để một số dòng trống để ghi bổ sung những hồ sơ phát sinh. Cột 2: Ghi số thứ tự và tên đề mục lớn, đề mục nhỏ; tiêu đề hồ sơ. Các đề mục lớn được đánh số liên tục bằng chữ số La mã; các đề mục nhỏ được đánh số liên tục bằng chữ số Ả rập, riêng trong từng đề mục lớn. Các tiêu đề hồ sơ trong mỗi đề mục cần được sắp xếp theo trình tự từ những tiêu đề hồ sơ về các công việc chung, mang tính tổng hợp đến những tiêu đề hồ sơ về các công việc cụ thể. Cột 3: Ghi thời hạn bảo quản của hồ sơ: vĩnh viễn hoặc thời hạn bằng số năm cụ thể; Cột 4: Ghi tên đơn vị hoặc cá nhân chịu trách nhiệm lập hồ sơ; Cột 5: Ghi những thông tin đặc biệt về thời hạn bảo quản, về người lập hồ sơ, hồ sơ chuyển từ năm trước sang, hồ sơ loại mật v.v..../. BM.11 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- MỤC LỤC VĂN BẢN, TÀI LIỆU Số, ký hiệu hồ sơ (đơn vị bảo quản): ……… Năm/Giai đoạn: ……… Số TT Số, ký hiệu tài liệu Ngày tháng văn bản Tên loại hoặc trích yếu nội dung tài liệu Tác giả tài liệu Tờ số/Trang số Ghi chú 1 2 3 … ….., ngày... tháng... năm...... NGƯỜI LẬP (Ký và ghi rõ họ tên) Hướng dẫn cách ghi các cột: (1) Ghi số thứ tự của văn bản từ 1 đến hết. (2) Ghi số và ký hiệu của văn bản (nếu không có số và ký hiệu thì không ghi mà ghi vào cột ghi chú). (3) Ghi ngày tháng trong văn bản (nếu không có ngày tháng thì không ghi mà ghi vào cột ghi chú). (4) Ghi tên loại và trích yếu của văn bản. (5) Ghi tên cơ quan ban hành văn bản. (6) Ghi tờ số: tức là tờ đầu của văn bản là số mấy thì ghi số đó vào (ví dụ: đây là văn bản tập số 3, có 4 tờ, tờ đầu tiên của văn bản là tờ số 10, ghi là 10-14) (7) Ghi một số điều cần thiết khác: thiếu dấu, thiếu chữ ký, dự thảo, có bút tích, mật. - Viết tờ kết thúc: áp dụng đối với hồ sơ có giá trị bảo quản vĩnh viễn và lâu dài. Tờ kết thúc ghi số lượng tờ và trạng thái vật lý của tài liệu trong hồ sơ. Ví dụ: Hồ sơ số: 52, tập số: 02 Hồ sơ này gồm có: 150 tờ Mục lục văn bản có: 03 tờ Tình trạng tài liệu: Văn bản số 04 viết tay. Nhiều chỗ khó đọc. Tờ 52 và văn bản số 6 đánh máy đã mờ, có chỗ mất chữ vì bị rách. Tờ 72 văn bản số 9 dòng 4 từ trên xuống có sửa số liệu 320 bằng mực đỏ. BM.12 NHÃN HỘP (CẶP) HỒ SƠ, TÀI LIỆU Hướng dẫn cách ghi nhãn hộp (cặp) tài liệu: (1) Ghi tên đơn vị lưu trữ tài liệu; (2) Ghi số hộp (cặp) theo thứ tự từ 1 đến n; (3) Ghi loại hồ sơ: Hồ sơ địa chính/Hồ sơ hành chính/…..; (4) Ghi tên hồ sơ, tài liệu theo danh mục; (5) Ghi theo số trên các hồ sơ lưu trữ trong hộp (cặp). BM.13 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ VĨNH VIỄN Hộp/Cặp số Số, ký hiệu hồ sơ Tên hồ sơ (đơn vị bảo quản) Thời gian bắt đầu, kết thúc Số trang Số tài liệu Thời hạn bảo quản Ghi chú Mục lục này gồm: ... hồ sơ (đơn vị bảo quản) bảo quản vĩnh viễn. Viết bằng chữ: ……………………………….. hồ sơ (đơn vị bảo quản) bảo quản vĩnh viễn. ………, ngày... tháng... năm….. NGƯỜI LẬP (Ký và ghi rõ họ tên) Hướng dẫn cách ghi: Cột 1: Ghi số thứ tự của hộp hoặc cặp tài liệu giao nộp. Cột 2: Ghi số và ký hiệu của hồ sơ như trên bìa hồ sơ. Cột 3: Ghi tiêu đề hồ sơ như trên bìa hồ sơ. Cột 4: Ghi thời gian sớm nhất và muộn nhất của văn bản, tài liệu trong hồ sơ. Cột 5: Ghi tổng số trang tài liệu có trong hồ sơ; Cột 6: Ghi tổng số tài liệu có trong hồ sơ. Cột 7: Ghi thời hạn bảo quản của hồ sơ như trên bìa hồ sơ; Cột 8: Ghi những thông tin cần chú ý về nội dung và hình thức của văn bản có trong hồ sơ. BM.14 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BÁO CÁO KẾT QUẢ CHỈNH LÝ/TU BỔ TÀI LIỆU/SỐ HÓA Hạng mục: ...................................................................................................... Thuộc dự án: .................................................................................................. Hình thức đầu tư: ............................................................................................ 1. Các cơ sở pháp lý để thi công: 2. Hình thức đầu tư: Hình thức đầu tư: ... 3. Phạm vi khu vực thực hiện: 4. Đơn vị thực hiện: 5. Thời gian thi công: Bắt đầu thi công từ tháng ... năm ..., kết thúc tháng ... năm ... 6. Khối lượng công việc: Khối lượng thi công theo dự toán phê duyệt - … - … Khối lượng thi công thể như bảng sau: TT Hạng mục/Nội dung công việc Đơn vị tính Khối lượng 1 … 7. Các văn bản pháp quy, tài liệu và số liệu sử dụng khi thi công: Hạng mục 8. Các phương pháp và những giải pháp kỹ thuật đã áp dụng: 8.1. Quy trình Chỉnh lý tài liệu - … 8.2. Quy trình Tu bổ tài liệu - … 8.3. Quy trình Số hóa - … Sản phẩm hạng mục công việc: ... thuộc dự án < tên dự án>do Đề nghị THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) BM.15 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- ……, ngày ... tháng ... năm.... BÁO CÁO Kết quả thực hiện bảo quản định kỳ kho và tài liệu lưu trữ Tháng/Quý/Năm ….. Kính gửi: ………………………………………………… Thực hiện Kế hoạch (Công văn, Quyết định...) của
1. Công tác bảo quản kho lưu trữ tài liệu
2. Công tác bảo quản hồ sơ, tài liệu
II. Khó khăn, vướng mắc, hạn chế 1. Khó khăn, vướng mắc, hạn chế 2. Nguyên nhân III. Đề xuất, kiến nghị Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT, ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC: THỐNG KÊ TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRUYỀN THỐNG Danh mục tài liệu số: Tên loại tài liệu: TT Tên tài liệu Đơn vị tính Số lượng Vật mang tin Kho bảo quản Mã tài liệu Mã thẻ kho Tình trạng Thời gian đã bảo quản Ghi chú 1 2 3 4 Người thống kê (Ký và ghi rõ họ tên) Người kiểm tra (Ký và ghi rõ họ tên) Địa danh, ngày… tháng… năm… Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) PHỤ LỤC: THỐNG KÊ TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ Danh mục tài liệu số: Tên loại tài liệu: TT Tên tài liệu Đơn vị tính Số lượng (ban đầu/sao dự phòng) Định dạng lưu trữ Địa chỉ lưu trữ Mã tài liệu Tình trạng Thời gian bảo quản Ghi chú 1 2 3 4 Người thống kê (Ký và ghi rõ họ tên) Người kiểm tra (Ký và ghi rõ họ tên) Địa danh, ngày… tháng… năm… Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) BM.16 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- ……., ngày... tháng ... năm 20... BIÊN BẢN KIỂM TRA TÀI LIỆU GIAO NỘP 1. Thời gian: ngày….. tháng….. năm…..….. 2. Bên kiểm tra: Người kiểm tra ........................................................................................................... Đơn vị kiểm tra: .......................................................................................................... 3. Bên giao nộp Người giao nộp: .......................................................................................................... Đơn vị giao nộp: ......................................................................................................... 4. Nội dung kiểm tra: TT Nội dung Kết quả Ghi chú Đạt Lỗi 1 2 … 5. Đề xuất phương án khắc phục lỗi (nếu có) ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. NGƯỜI KIỂM TRA (Ký và ghi rõ họ tên) NGƯỜI GIAO NỘP (Ký và ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ KIỂM TRA Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của cơ quan, tổ chức) ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIAO NỘP (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của cơ quan, tổ chức) BM.17 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- ….., ngày... tháng ... năm 20.... NHẬT KÝ BẢO QUẢN KHO VÀ TÀI LIỆU LƯU TRỮ Kho: ........................................................................................................................... Tên đơn vị lưu trữ:....................................................................................................... Thời gian Nội dung công việc Phương pháp, công nghệ thực hiện Kết quả thực hiện Tổng kết các công việc chính Người thực hiện (ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú
II. Bảo quản tài liệu lưu trữ BM.18 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BÁO CÁO KIỂM TRA CƠ SỞ DỮ LIỆU/TÀI LIỆU LƯU TRỮ SỐ 1. Thời gian: ngày………… tháng………… năm……… 2. Người kiểm tra:....................................................................................................... 3. Địa chỉ tra tìm thiết bị lưu trữ:................................................................................... 4. Nội dung kiểm tra: TT Nội dung Kết quả Ghi chú Bình thường Lỗi 1 2 … 5. Đề xuất phương án khắc phục: ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. NGƯỜI KIỂM TRA (Ký và ghi rõ họ tên) BM.19 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- NHẬT KÝ SAO LƯU CƠ SỞ DỮ LIỆU/TÀI LIỆU LƯU TRỮ SỐ TT Phương thức, nội dung Thời gian Tên file/ Thư mục Mã phương tiện lưu trữ Người sao lưu 1 2 3 … NGƯỜI GHI NHẬT KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) BM.20 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BÁO CÁO SAO LƯU CƠ SỞ DỮ LIỆU/TÀI LIỆU LƯU TRỮ SỐ 1. Thời gian: ngày……. tháng……. năm……. 2. Địa điểm: 3. Người sao lưu: 4. Mã phương tiện lưu trữ cũ: 5. Mã phương tiện lưu trữ mới: 6. Phương thức sao lưu: 7. Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ sao lưu: 7.1. Tên cơ sở dữ liệu: 7.2. Nội dung dữ liệu sao lưu: 7.3. Dung lượng sao lưu: 8. Lỗi xảy ra trong quá trình sao lưu dữ liệu (nếu có): 9. Giải pháp khắc phục: 10. Kết quả: NGƯỜI THỰC HIỆN (Ký và ghi rõ họ tên) BM.21 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BÁO CÁO PHỤC HỒI CƠ SỞ DỮ LIỆU/TÀI LIỆU LƯU TRỮ SỐ 1. Thời gian: ngày…… tháng…… năm…… 2. Người phục hồi: 3. Lý do phục hồi: 4. Vị trí tra tìm phương tiện lưu trữ: 5. Tên, ngày tháng file phục hồi: 6. Nội dung phục hồi: 7. Lỗi xảy ra trong quá trình phục hồi: 8. Kết quả: NGƯỜI THỰC HIỆN (Ký và ghi rõ họ tên) BM.22 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BÁO CÁO TỔ CHỨC LƯU TRỮ TÀI LIỆU SỐ Năm ………….. Kính gửi: 1. Thông tin chung của đơn vị báo cáo Tên cơ quan/đơn vị: ................................................................................................... Người đại diện: ........................................................................................................... Địa chỉ: ....................................................................................................................... Số điện thoại: …………………………….. Fax: ……………… E-mail: ............................. 2. Hồ sơ, tài liệu số lưu trữ TT Tên hồ sơ, tài liệu Đơn vị tính Số lượng Vị trí Phương tiện lưu trữ Tình trạng tài liệu Dung lượng Ghi chú Kho Giá/ Tủ Ngăn Hộp 1 File CD/DVD/USB MB/ GB... 2 …. Thông tin mô tả về hồ sơ, tài liệu số chi tiết tại Danh mục tài liệu kèm theo. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ho tên) BM.23 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BẢN THUYẾT MINH TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ Phông (khối) ………………………………………. Thời gian của Phông (khối) tài liệu …………….
1. Sự hình thành khối tài liệu hết giá trị: Tài liệu được loại ra khi nào? (Trong quá trình chỉnh lý hay khi tiến hành đánh giá độc lập phông (khối) tài liệu lưu trữ?) 2. Số lượng: Tổng số tài liệu khi đưa ra chỉnh lý là ... mét; hồ sơ, tài liệu giữ lại bảo quản là ….mét; số lượng tài liệu loại ra ... mét (bó, gói); tỷ lệ loại ra so với tài liệu giữ lại là...%. 3. Thời gian: Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc của khối tài liệu hết giá trị. II. Tóm tắt thành phần và nội dung chủ yếu của tài liệu hết giá trị Tài liệu hết giá trị bao gồm các nhóm: - Tài liệu hết thời hạn bảo quản; - Tài liệu bị bao hàm, tài liệu trùng; - Tài liệu bị rách nát không khôi phục được; - Tư liệu tham khảo, bản chụp ...không có giá trị sử dụng. 1. Nhóm tài liệu hết thời hạn bảo quản: Gồm những tài liệu gì ? Nội dung về vấn đề gì? Tác giả? Thời gian? Lý do hủy .... 2. Nhóm tài liệu bị bao hàm: Gồm những tài liệu gì? Về vấn đề gì? Lý do hủy… 3. Nhóm tài liệu trùng: Gồm những tài liệu gì? 4. Nhóm tư liệu: Gồm những loại nào? Nội dung về vấn đề gì? ……, ngày... tháng... .năm 20... NGƯỜI VIẾT (Ký và ghi rõ họ tên) DANH MỤC TÀI LIỆU LOẠI/HẾT GIÁ TRỊ Phông/Khối tài liệu: …………………… Bó/gói số Tập số Tiêu đê tập tài liệu Lý do loại, hủy Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) Hướng dẫn cách ghi: Phông (khối): Ghi tên phông hoặc khối tài liệu (1): Ghi thứ tự các bó (cặp) tài liệu. Số thứ tự được ghi liên tục cho một phông (hoặc khối) tài liệu. (2) : Ghi số thứ tự hồ sơ hoặc tập tài liệu hết giá trị trong từng bó (cặp). (3): Ghi tiêu đề của hồ sơ hoặc tài liệu hết giá trị. Tiêu đề tài liệu hết giá trị phải phản ánh hết nội dung tài liệu bên trong. (4): Ghi lý do hủy tài liệu như: hết thời hạn bảo quản; bị bao hàm (đối với kế hoạch, báo cáo tháng, quý mà đã giữ báo cáo 6 tháng hoặc năm); trùng; tài liệu bị rách nát không còn khả năng phục hồi; bản nháp; tư liệu tham khảo; bản chụp ... Đối với những hồ sơ hoặc tập tài liệu bị bao hàm, trùng thừa phải ghi rõ bị bao hàm hoặc trùng với hồ sơ nào trong mục lục hồ sơ giữ lại. (5): Ghi ý kiến của Hội đồng xác định giá trị tài liệu hoặc các ghi chú khác. BM.24 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- Số: /…..-….. V/v đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị …., ngày .... tháng .... năm .... Kính gửi: ………………………….. Danh mục tài liệu hết giá trị của Phông (khối)…… được lập ra trong quá trình phân loại, chỉnh lý tài liệu (hoặc trong quá trình xác định giá trị tài liệu). Danh mục đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu của Đe việc tiêu hủy tài liệu được thực hiện đúng theo quy định pháp luật, Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT, ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, họ tên) BM.25 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI LIỆU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BIÊN BẢN Họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu Căn cứ Điều 28 Luật Lưu trữ năm 2011 và Quyết định số... ngày.... tháng...năm.. của Hôm nay, vào hồi…giờ ngày…. tháng… năm…., Tại Hội đồng xác định giá trị của Chủ toạ: ……………… Thư ký: ……………… Nội dung họp: Xét hủy tài liệu hết giá trị Phông (khối) tài liệu ……… Sau khi nghiên cứu, xem xét Danh mục tài liệu hết giá trị của Phông (khối) ……………………………… và kiểm tra thực tế, các thành viên trong Hội đồng có ý kiến như sau: 1……………………… 2……………………… 3……………………… Chủ toạ cuộc họp thống nhất kết luận: 1. Đề nghị giữ lại những tập (hồ sơ) tài liệu số: ………, nêu lý do (nếu có). 2. Đề nghị (người có thẩm quyền)... xem xét, quyết định cho phép hủy tài liệu theo Danh mục đính kèm. Hội đồng thông qua biên bản cuộc họp, với ý kiến nhất trí.../...(ghi rõ số lượng) Cuộc họp kết thúc vào hồi…giờ ngày.../... THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký, họ tên, đóng dấu) BM.26 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- Số: /…..-…… V/v đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị …., ngày .... tháng .... năm .... Kính gửi: …………………………………………….. Thực hiện Điều 28 Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 về việc hủy tài liệu hết giá trị, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của Để việc hủy tài liệu được thực hiện bảo đảm đúng quy định của pháp luật, Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT, ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, họ tên) BM.27 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- Số: .../QĐ- …… ….., ngày .... tháng .... năm .... QUYẾT ĐỊNH Về việc hủy tài liệu hết giá trị THẨM QUYỀN BAN HÀNH Căn cứ Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011; Trên cơ sở ý kiến của…… tại Công văn số Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng xác định giá trị tài liệu của QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Hủy ... tập (hồ sơ) tài liệu hết giá trị thuộc Phông (khối).... (kèm theo Danh mục tài liệu hết giá trị). Điều 2. Giao………… có trách nhiệm thực hiện việc hủy tài liệu theo đúng quy định pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, họ tên) BM.28 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ Căn cứ Căn cứ Thông tư số.... /2022/TT-BTNMT ngày...tháng...năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường; Căn cứ Quyết định số …./QĐ-… ngày… tháng… năm… của ….. về việc hủy tài liệu hết giá trị, Hôm nay, vào hồi ........................................................................................................ Tại (nơi hủy): .............................................................................................................. Chúng tôi gồm: Bên giao: 1......................................................... cơ quan (đơn vị)............................................. 2......................................................... cơ quan ......................................................... 3......................................................... cơ quan ......................................................... Bên nhận: 1......................................................... cơ quan (đơn vị)............................................. 2......................................................... cơ quan ......................................................... 3......................................................... cơ quan ......................................................... Cùng giao và nhận khối lượng tài liệu để hủy như sau: - Tên phông (khối) tài liệu: .......................................................................................... - Số lượng ………. tập (hồ sơ) theo Danh mục tài liệu hết giá trị. Hai bên đã giao và nhận đầy đủ số lượng tài liệu hết giá trị ghi trong Danh mục. Biên bản này lập thành 2 bản: bên giao giữ một bản, bên nhận giữ một bản./. ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu) ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu) BM.29 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BIÊN BẢN TIÊU HỦY TÀI LIỆU Hôm nay, vào hồi ... h... ngày ... tháng ... năm...., tại ……………………………. Chúng tôi gồm có: Người lập biên bản: …………………………………………………… Sinh năm: .............. CMND/CCCD số: ………………………… Nơi cấp: ..…………… Ngày cấp: ................... Địa chỉ: ....................................................................................................................... Điện thoại: .................................................................................................................. Người thực hiện tiêu hủy: ..………………………… Sinh năm: ....................................... CMND/CCCD số: ..……………………… Nơi cấp: .……………. Ngày cấp: .................... Địa chỉ: ....................................................................................................................... Điện thoại: .................................................................................................................. Người làm chứng …………………………………………………… Sinh năm: .................. CMND số: ……………………………………… Nơi cấp: …………… Ngày cấp:............... Địa chỉ: ....................................................................................................................... Điện thoại: .................................................................................................................. Nội dung tiêu hủy tài liệu cụ thể như sau: ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Biên bản kết thúc vào hồi …………… cùng ngày. Biên bản này được lập, chứng kiến và xác nhận bởi tất cả những người tham gia. NGƯỜI THỰC HIỆN (Ký, ghi rõ họ tên) NGƯỜI LÀM CHỨNG (Ký, ghi rõ họ tên) NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký, ghi rõ họ tên) BM.30 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU THẬP, CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Năm ………….. Kính gửi: 1. Thông tin chung của đơn vị báo cáo Tên cơ quan/đơn vị: ................................................................................................... Người đại diện: ........................................................................................................... Địa chỉ: ....................................................................................................................... Số điện thoại: ………………………… Fax: ………………… E-mail: ............................... 2. Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
TT Thông tin, dữ liệu Đơn vị tính Khối lượng Tổ chức/cá nhân giao nộp Ghi chú 1. 2. 3. 4.
TT Thông tin, dữ liệu Đơn vị tính Khối lượng Tổ chức/cá nhân cung cấp Ghi chú 1. 2. 3. 4. 3. Cung cấp sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường TT Thông tin, dữ liệu Đơn vị tính Khối lượng Tổ chức/cá nhân được cung cấp Thời gian thực hiện Kinh phí (nếu có) Ghi chú 1. 2. 3. 4. 5. Trên đây là tình hình thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm……… thuộc phạm vi quản lý của |