1 bó thép TISCO bao nhiêu cây

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.

STT Chủng loại Trọng lượng [ kg / cây ] Đơn giá [ VNĐ ]
Theo kg Theo cây
1 Thép cuộn phi 6
2 Thép cuộn phi 8
3 Thép cây phi 10 7.22 14.900 109.744
4 Thép cây phi 12 10.39 15.200 154.811
5 Thép cây phi 14 14.16 14.900 210.984
6 Thép cây phi 16 18.49 14.900 275.501
7 Thép cây phi 18 23.4 14.900 348.660
8 Thép cây phi 20 28.9 14.900 430.610
9 Thép cây phi 22 34.87 14.900 519.563
10 Thép cây phi 25 45.05 14.900 671.245
11 Thép cây phi 28 56.63 14.900 843.787
12 Thép cây phi 32 78.83 14.900 1.100.067
Sản phẩm Đường kính danh nghĩa Mét / cây Khối lượng / mét Khối lượng / cây Số cây / Bó Khối lượng / Bó [ tấn ]
TR 19 19 11.7 2.25 26.33 100 2.633
TR 22 22 11.7 2.98 34.87 76 2.650
TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.702
TR 28 2 11.7 4.84 56.63 48 2.718
TR 32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.657
TR 35 34.9 11.7 7.51 88.34 30 3.650
STT Chủng loại Số cây / bó Đơn trọng [ kg / cây ] Chiều dài [ m / cây ]
1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7
2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7
3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7
4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7
5 Thép thanh vằn D18 138 23.40 11.7
6 Thép thanh vằn D20 114 28.90 11.7
7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7
8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7
9 Thép thanh vằn D28 57 56.63 11.7
10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

Xem báo giá thép xây dựng hôm nay

Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn .

H [mm] B [mm] t1[mm] t2 [mm] L [mm] W [kg/m]
100 55 4.5 6.5 6 9.46
120 64 4.8 6.5 6 11.50
150 75 5 7 12 14
198 99 4.5 7 12 18,2
200 100 5,5 8 12 21,3
250 125 6 9 12 29,6
298 149 5.5 8 12 32
300 150 6,5 9 12 36,7
346 174 6 9 12 41,4
350 175 7 11 12 49,6
396 199 7 11 12 56,6
400 200 8 13 12 66
446 199 8 13 12 66,2
450 200 9 14 12 76
496 199 9 14 12 79,5
500 200 10 16 12 89,6
500 300 11 18 12 128
596 199 10 15 12 94,6
600 200 11 17 12 106
600 300 12 20 12 151
700 300 13 24 12 185
800 300 14 26 12 210
900 300 16 28 12 240

Cần tham khảo thêm: bảng tra trọng lượng thép hình đầy đủ

Qui cách Độ dày Kg/cây
Thép hộp vuông 12 × 12 1.0 1kg70
Thép hộp vuông 14 × 14 0.9 1kg80
1.2 2kg55
Thép hộp vuông [16 × 16] 0.9 2kg25
1.2 3kg10
Thép hộp vuông [20 × 20] 0.9 2kg70
1.2 3kg60
1.4 4kg70
Thép hộp vuông [25 × 25] 0.9 3kg30
1.2 4kg70
1.4 5kg90
Thép hộp vuông [30 × 30] 0.9 4kg20
1.2 5kg50
1.4 7kg00
1.8 9kg20
Thép hộp vuông [40 × 40] 1.0 6kg20
1.2 7kg40
1.4 9kg60
1.8 12kg00
2.0 14kg20
Thép hộp vuông [50 × 50] 1.2 9kg60
1.4 12kg20
1.8 15kg00
2.0 18kg00
Thép hộp vuông [75 × 75] 1.4 18kg20
1.8 22kg00
2.0 27kg00
Thép hộp vuông [90 × 90] 1.4 22kg00
1.8 27kg00
2 31kg
Thép hộp mạ kẽm [13 × 26] 0.9 2kg60
1.2 3kg60
Thép hộp mạ kẽm [20 × 40] 0.9 4kg30
1.2 5kg50
1.4 7kg00
Thép hộp mạ kẽm [25 × 50] 0.9 5kg20
1.2 7kg20
1.4 9kg10
Thép hộp mạ kẽm [30 × 60] 0.9 6kg30
1.2 8kg50
1.4 10kg80
1.8 14kg00
2.0 16kg80
Thép hộp mạ kẽm [30 × 90] 1.2 11kg50
1.4 14kg50
Thép hộp mạ kẽm [40 × 80] 1.2 11kg40
1.4 14kg40
1.8 18kg00
2.0 21kg50
Sắt hộp mạ kẽm [50× 100] 1.2 14kg40
1.4 18kg20
1.8 22kg00
2.0 27kg00
Thép hộp mạ kẽm [60× 120] 1.4 22kg00
1.8 27kg00
2.0 32kg50

 Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.

Như chúng ta đã biết, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, nếu đối ra tấn sẽ là 7,85 tấn/m3. Điều này có nghĩa là cứ 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.

Ta có công thức tính trọng lượng riêng như sau:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.

Khối lượng riêng có đơn vị tính  KG [kilogam]

Trọng lượng riêng có đơn vị tính  N/m3 [Niuton trên mét khối]

Công thức tính khối lượng thép xây dựng:

M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = d2 x 0.00616

Trong đó:

+ M: trọng lượng cây thép 1 m dài

+ Pi = 3.14

+ D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện

+ 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối

Tỷ trọng thép xây dựng phụ thuộc vào từng loại thép là khác nhau. Dưới đây là tỷ trọng thép cuộn, thép vằn và thép tròn.

Đường kính danh nghĩa Thiết diện danh nghĩa Đơn trọng
Thép cuộn Thép vằn Thép tròn
5.5 23.76 0.187
6 28.27 0.222
6.5 33.18 0.26
7 38.48 0.302
7.5 44.19 0.347
8 50.27 0.395
8.5 56.75 0.445
9 63.62 0.499
9.5 70.88 0.557
10 10 10 78.54 0.617

 Công thức quy đổi trọng lượng một cây thép xây dựng từ cây sang kg như sau:

m = [ 7850 x L x 3.14 x d2 ] / 4

Cụ thể:

m là trọng lượng cây thép xây dựng tính theo kg

L là chiều dài cây thép, thường là 11.7

7850 là trọng lượng cho 1 m khối thép

d là đường kính cây thép mét. Thường là đường kính được tính là milimet và trước khi tính thì ta cần đổi milimet sang mét.

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng thép để tạo nên thành phẩm là gì mà có mức định mức khác nhau. Sau đây là công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh và thép tấm.

Công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh

DM btpth = [ q x L ] / [ ktd x n ]

Ktd = [ L – lh ] / L = [ lbtp x n ] / L : hệ số sử dụng

DM btpth : định mức thép cho 1 chi tiết bán thành phẩm [ kg ]

q : trọng lượng tính cho 1 m dài

L: chiều dài thanh thép

Lbtp : chiều dài 1 chi tiết bán thành phẩm

Lh : chiều dài hao hụt

Công thức tính định mức vật liệu cho thép tấm

F bán thành phẩm = F1 + F2 +F3 +… + Fn

Hệ số sử dụng của tấm thép là: kt = F bán thành phẩm : F tấm sao cho

Chủ Đề