1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống :
câu chu......n, ......n lặng, v......n gạch, lu......n tập
2.
a] Điền vào chỗ trống d hoặc gi :
Dung .....ăng .....ung .....ẻ
.....ắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà ......ời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho ....ê đi học.
b] Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:
Làng tôi có luy tre xanh
Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng
Trên bờ, vai, nhan hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
TRẢ LỜI:
1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống :
câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập
2. a] Điền vào chỗ trống d hoặc gi :
Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học.
b] Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã :
Làng tôi có lũy tre xanh
Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng
Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
Mời các em học sinh và thầy cô giáo tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Chính tả - Tuần 32 trang 59 Tập 2 được đội ngũ chuyên gia biên soạn chi tiết và dễ hiểu dưới đây.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 59: Chính tả
Câu 1: Điền vào chỗ trống :
a] l hoặc n
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm ...ay. Với chiếc thuyền ...an ...ênh đênh mặt nước, ngày ...ày qua tháng khác, bác chăm ...o đưa khách qua ...ại trên sông.
b] v hoặc d
Đi đâu mà ...ội mà ...àng
Mà ...ấp phải đá, mà quàng phải ...ây
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào ...ấp, chẳng ...ây nào quàng.
Lời giải chi tiết:
a]
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.
b]
Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.
Câu 2: Tìm các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : ........
- Đi qua chỗ có nước : ........
- Sai sót, khuyết điểm : ........
b] Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : ........
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : ........
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : ........
Lời giải chi tiết:
a]
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
b]
- Ngược với buồn : vui
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt: dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Tiếng Việt 2 Chính tả - Tuần 32 trang 59 Tập 2 file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết
Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:
1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống :
câu chu......n, ......n lặng, v......n gạch, lu......n tập
2.
a] Điền vào chỗ trống d hoặc gi :
Dung .....ăng .....ung .....ẻ
.....ắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà ......ời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho ....ê đi học.
b] Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:
Làng tôi có luy tre xanh
Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng
Trên bờ, vai, nhan hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
TRẢ LỜI:
1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống :
câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập
2. a] Điền vào chỗ trống d hoặc gi :
Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học.
b] Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã :
Làng tôi có lũy tre xanh
Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng
Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 13 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
[1] Điền vào chỗ trống :
[1] Điền vào chỗ trống :
a] l hoặc n
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm ....ay. Với chiếc thuyền ....an ....ênh đênh mặt nước, ngày ....ày qua tháng khác, bác chăm ....o đưa khách qua ….ại trên sông.
b] v hoặc d
Đi đâu mà ....ội mà ….àng
Mà ....ấp phải đá, mà quàng phải ....ây
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào ….ấp, chẳng ....ây nào quàng.
[2] Tìm các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : ……….
- Đi qua chỗ có nước : …………
- Sai sót, khuyết điểm : ………….
b] Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : ………
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : ……….
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : …………
TRẢ LỜI:
[1] Điền vào chỗ trống :
a] l hoặc n
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.
b] v hoặc d
Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.
[2] Tìm các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
b] Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : vui
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt: dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 32 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2