1. Vậy bao giờ anh kiếm được thuốc mê?
So when will you have the roofies?
2. Margo, cô bỏ thuốc mê tôi đấy à?
Margo, did you roofie me?
3. Họ đánh thuốc mê rồi rút máu nó.
They had drugged him and were drawing his blood out.
4. Thuốc mê và gây tê có tác dụng rồi.
Valium and ibuprofen seem to be working.
5. Và ngay lúc đó, ông quyết định bỏ thuốc mê cho tôi?
And at that juncture you decided to slip me a mickey.
6. Thuốc mê sẽ giúp ngủ say trong quá trình đau đớn này.
The laudanum will help ye sleep through this trying time.
7. Anh chỉ gặp anh ta khi anh ta bỏ thuốc mê anh.
I only met him when he drugged me.
8. Ý tôi là họ sẽ đánh thuốc mê con đĩ đó, cột quanh ghế, và rút răng nó ra.
People will slip that bitch a roofie, strap her to a chair and pull her teeth out.
9. Phần đau đớn nhất là mở cổ tử cung ra từ từ thường luôn được làm dưới tác dụng của thuốc mê.
Clearly, the most painful part would be the gradual opening of the cervix, which otherwise was always done under anesthesia.
10. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam.
On the table were 20 tranquiliser darts, a black plastic watch, a pair of sunglasses and a cologne for men.
11. Nó sử dụng thuốc mê để bạn không tỉnh dậy cũng như một chất chống kết tủa nên dòng chảy sinh tồn trong người bạn sẽ chảy ra tự nhiên từ mạch máu.
The bug administers an anesthetic so you don't wake up as well as an anti- xxxxxx so your vital life essence will gush freely from your veins.
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdrəɡ/
Hoa Kỳ[ˈdrəɡ]
Danh từSửa đổi
drug /ˈdrəɡ/
- Thuốc, dược phẩm.
- Thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý.
- Hàng ế thừa [[cũng] drug in [on] the market].
Ngoại động từSửa đổi
drug ngoại động từ /ˈdrəɡ/
- pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào [đồ uống... ].
- cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc.
- Kích thích [ngựa thi] bằng thuốc.
Chia động từSửa đổi
drug
to drug | |||||
drugging | |||||
drugged | |||||
drug | drug hoặc druggest¹ | drugs hoặc druggeth¹ | drug | drug | drug |
drugged | drugged hoặc druggedst¹ | drugged | drugged | drugged | drugged |
will/shall²drug | will/shalldrug hoặc wilt/shalt¹drug | will/shalldrug | will/shalldrug | will/shalldrug | will/shalldrug |
drug | drug hoặc druggest¹ | drug | drug | drug | drug |
drugged | drugged | drugged | drugged | drugged | drugged |
weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug |
— | drug | — | let’s drug | drug | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
drug nội động từ /ˈdrəɡ/
- Uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý.
- Chán mứa ra.
Chia động từSửa đổi
drug
to drug | |||||
drugging | |||||
drugged | |||||
drug | drug hoặc druggest¹ | drugs hoặc druggeth¹ | drug | drug | drug |
drugged | drugged hoặc druggedst¹ | drugged | drugged | drugged | drugged |
will/shall²drug | will/shalldrug hoặc wilt/shalt¹drug | will/shalldrug | will/shalldrug | will/shalldrug | will/shalldrug |
drug | drug hoặc druggest¹ | drug | drug | drug | drug |
drugged | drugged | drugged | drugged | drugged | drugged |
weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug | weretodrug hoặc shoulddrug |
— | drug | — | let’s drug | drug | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]