Video hướng dẫn giải - bài 64 trang 28 sgk toán 8 tập 1

\[ = \left[ {1:\left[ { - \dfrac{1}{2}} \right]} \right].\left[ {{x^3}:x} \right] \]\[+ \left[ {\left[ { - 2} \right]:\left[ { - \dfrac{1}{2}} \right]} \right].\left[ {{x^2}:x} \right].y \]\[+ \left[ {3:\left[ { - \dfrac{1}{2}} \right]} \right].\left[ {x:x} \right].{y^2}\]

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a.
  • LG b.
  • LG c.

Làm tính chia:

LG a.

\[[ - 2{x^5} + 3{x^2} - 4{x^3}]:2{x^2}\];

Phương pháp giải:

Áp dụng qui tắc chia đa thức cho đơn thức:

Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp các hạng tử của đa thức \[A\] đều chia hết cho đơn thức \[B\]], ta chia mỗi hạng tử của \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[[ - 2{x^5} + 3{x^2} - 4{x^3}]:2{x^2} \]

\[ = \left[ { - 2{x^5}} \right]:2{x^2} + 3{x^2}:2{x^2} - 4{x^3}:2{x^2}\]

\[= - \dfrac{2}{2}{x^{[5 - 2]}} + \dfrac{3}{2}{x^{[2 - 2]}} - \dfrac{4}{2}{x^{[3 - 2]}}\]

\[= - {x^3} +\dfrac{3}{2}- 2x\]

LG b.

\[[{x^3} - 2{x^2}y + 3x{y^2}]:\left[ { - \dfrac{1}{2}x} \right]\];

Phương pháp giải:

Áp dụng qui tắc chia đa thức cho đơn thức:

Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp các hạng tử của đa thức \[A\] đều chia hết cho đơn thức \[B\]], ta chia mỗi hạng tử của \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[[{x^3} - 2{x^2}y + 3x{y^2}]:\left[ { - \dfrac{1}{2}x} \right] \]

\[= \left[ {{x^3}:\left[ { - \dfrac{1}{2}x} \right]} \right] + \left[ { - 2{x^2}y:\left[ { - \dfrac{1}{2}x} \right]} \right]\]\[ + \left[ {3x{y^2}:\left[ { - \dfrac{1}{2}x} \right]} \right]\]

\[ = \left[ {1:\left[ { - \dfrac{1}{2}} \right]} \right].\left[ {{x^3}:x} \right] \]\[+ \left[ {\left[ { - 2} \right]:\left[ { - \dfrac{1}{2}} \right]} \right].\left[ {{x^2}:x} \right].y \]\[+ \left[ {3:\left[ { - \dfrac{1}{2}} \right]} \right].\left[ {x:x} \right].{y^2}\]

\[= - 2{x^2} + 4xy - 6{y^2}\]

LG c.

\[[3{x^2}{y^2} + 6{x^2}{y^3} - 12xy]:3xy\].

Phương pháp giải:

Áp dụng qui tắc chia đa thức cho đơn thức:

Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp các hạng tử của đa thức \[A\] đều chia hết cho đơn thức \[B\]], ta chia mỗi hạng tử của \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[[3{x^2}{y^2} + 6{x^2}{y^3} - 12xy]:3xy\]

\[=[3{x^2}{y^2}:3xy] + [6{x^2}{y^3}:3xy] \]\[+ [ - 12xy:3xy] \]

\[ = \left[ {3:3} \right].\left[ {{x^2}:x} \right].\left[ {{y^2}:y} \right] \]\[+ \left[ {6:3} \right].\left[ {{x^2}:x} \right].\left[ {{y^3}:y} \right] \]\[+ \left[ {\left[ { - 12} \right]:3} \right].\left[ {x:x} \right].\left[ {y:y} \right]\]

\[= xy + 2x{y^2} - 4\]

Video liên quan

Chủ Đề