Từ triền có nghĩa là gì

Từ điển phổ thông

1. chỗ ở của dân
2. quán chợ

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Chỗ ở trong thành thị của người bình dân thời xưa.
2. [Danh] Quán chợ, hàng quán, cửa hàng. ◎Như: “thị triền” 市廛 phố chợ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao” 舊樂死散, 其人流落市廛, 挾技以遨 [Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌] Đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ của một người dân ở gọi là triền.
② Quán chợ, đời xưa các chợ đều do quan làm, nhưng chỉ đánh thuế nhà không đánh thuế đồ hàng. Nay cũng gọi các hàng quán là thị triền 市廛. Nguyễn Du 阮攸: Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao 舊樂死散,其人流落市廛,挾技以遨 đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ ở của một gia đình thời xưa;
② Quán chợ, hàng quán, cửa hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất hai mẫu rưỡi ta — Ngôi nhà có một gia dình cư ngụ — Tiệm bán hàng.

Tự hình 2

Dị thể 12

𠪨𡏂𢋨𢌅𨷠

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

triền tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ triền trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ triền trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ triền nghĩa là gì.

- d. Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn: Triền sông Hồng Hà.
  • hiểm nghèo Tiếng Việt là gì?
  • tiền bạc Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Đoài Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Phong Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Xá Tiếng Việt là gì?
  • phất trần Tiếng Việt là gì?
  • sang đoạt Tiếng Việt là gì?
  • xuất sắc Tiếng Việt là gì?
  • ác nghiệt Tiếng Việt là gì?
  • mơ màng Tiếng Việt là gì?
  • húng quế Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của triền trong Tiếng Việt

triền có nghĩa là: - d. Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn: Triền sông Hồng Hà.

Đây là cách dùng triền Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ triền là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "triền núi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ triền núi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ triền núi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Quân của Crassus đang tiến đến từ triền núi.

2. Triền núi phía đông có xu hướng nhận được lượng mưa ít hơn.

3. Họ tự dựng lên ngôi làng này trên triền núi, trong vách đá.

4. Bụi gai ấy cứ cháy sáng rực như ngọn lửa hiệu bên triền núi.

5. MƯỜI MỘT người đàn ông đứng về phía đông của triền núi Ô-li-ve nhìn chằm chặp lên trời.

6. Khí hậu ẩm, mưa nhiều tạo nên những khu rừng nhiệt đới tươi tốt, bao trùm các triền núi cao hơn 2.000 mét.

7. Những trận trượt bùn đã tàn phá toàn bộ khu dân cư trên các triền núi gần thành phố Rio de Janeiro.

8. Bởi lẽ Batad nằm trên một triền núi lõm, các thửa ruộng bậc thang có hình dạng của một đấu trường khổng lồ.

9. Ở những vùng đồi núi, khi có thể, người La Mã làm đường ở độ cao lưng chừng, dọc theo bên triền núi hứng ánh sáng mặt trời.

10. Bướm vẽ Vanessa cardui, và bướm Aglais urticae với đôi cánh có màu giống mai đồi mồi nhanh nhẹn bay qua bay lại trên các triền núi cao.

11. Họ sống trên cao nguyên và triền núi Andes hoặc trong những hẻm núi sâu thăm thẳm và những thung lũng phì nhiêu của dãy núi lởm chởm đó.

12. Bắt đầu trên đường đến thành phố Cleveland, I-71 vào vùng nông thôn có những nông trại trùng điệp nằm trên các triền núi thuộc Cao nguyên Allegheny.

13. Vào lúc xế chiều trong thung lũng thượng Jordan, họa hoằn lắm những người quan sát mới thấy được bầy sếu bay theo triền Núi Hermon phủ đầy tuyết.

14. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.

15. Khi đang bay xuyên qua một đám mây dưới 600 mét, chiếc DC-10 đâm vào phần thấp của triền núi Erebus, làm thiệt mạng tất cả 257 người trên máy bay.

16. Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu.

17. Khi ánh tà dương tỏa xuống triền núi Cameroon, nó tạo ra một cảnh tượng muôn màu sặc sỡ thật đẹp mắt—màu đỏ tía, màu cam, màu kim hoàng và màu đỏ thẫm.

18. Triền núi, bờ biển hay bờ sông, đường phố, tư gia, cửa đền thờ, nhà hội của người Do-thái hay các nơi khác đều là những nơi để họ rao giảng Phúc âm” [Cyclopedia, Quyển VIII, trang 483].

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "triền", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ triền, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ triền trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đi lên triền dốc

2. Tôi không hạnh phúc và chán nản triền miên’.

3. Triền khai các nhánh phun phóng xạ.

4. khổ sầu triền miên vì lỗi tổ tông.

5. Hậu quả sẽ là đau khổ triền miên.

6. 6 Họ sống trên triền dốc của khe núi,

7. Quân của Crassus đang tiến đến từ triền núi.

8. Tạp chí Sông Hương. ^ “Tiểu sử Đường Gia Triền”.

9. Bởi có ai chẳng bị ngươi hành hạ triền miên?”.

10. Hắn đã tỉnh dậy sau những cơn say triền đắm.

11. Trước mặt ta, bệnh tật và tai vạ triền miên.

12. Một triền lãm toàn là những công trình của tưởng tượng.

13. Triền núi phía đông có xu hướng nhận được lượng mưa ít hơn.

14. Điều gì giúp họ tránh được sự chán nản triền miên?

15. Vào mùa xuân, bông hoa rực rỡ che phủ cả triền đồi.

16. 15 Vợ hay cãi* như mái dột triền miên trong ngày mưa.

17. Họ tự dựng lên ngôi làng này trên triền núi, trong vách đá.

18. Ngày qua ngày, Sisyphus phải lăn một tảng đá nặng lên một triền dốc dài.

19. Triền đồi phía tây, gần chân đồi, là khu vườn Ghết Sê Ma Nê.

20. Tùy thời kì sinh trưởng, phát triền mà lá lúa có màu khác nhau

21. Ruộng đó là một thửa đất trên triền phía nam của Thung lũng Hin-nôm.

22. Hãy để tự do reo vang từ những triền dốc mơn mởn ở California .

23. Bụi gai ấy cứ cháy sáng rực như ngọn lửa hiệu bên triền núi.

24. Bê Pha Giê và Bê Tha Ni tọa lạc trên đỉnh triền đồi phía đông.

25. Rồi rút trong túi ra con cừu của tôi, chú triền miên ngắm nghía kho tàng mình.

26. Khâm nghĩ ngợi triền miên, đưa mắt nhìn quanh quẩn rồi dừng lại nơi Ổi một lần nữa.

27. Những căng thẳng triền miên và việc phải luôn giữ thận trọng đã làm hao mòn sức lực của tôi.

28. Xuôi theo dòng chảy thì thung lũng triền sông được mở rộng ra và dòng chảy chậm dần.

29. Trong suốt mấy tuần sau đó, nỗi sợ hãi lại biến thành nỗi đau đớn thể chất triền miên”.

30. Nỗi sợ đói, bệnh tật, tội ác hoặc chiến tranh làm cho hàng triệu người lo lắng triền miên.

31. Loài cây này mọc tự nhiên dọc theo lòng suối trong các thung lũng triền sông miền núi ở Nhật Bản.

32. MƯỜI MỘT người đàn ông đứng về phía đông của triền núi Ô-li-ve nhìn chằm chặp lên trời.

33. Khí hậu ẩm, mưa nhiều tạo nên những khu rừng nhiệt đới tươi tốt, bao trùm các triền núi cao hơn 2.000 mét.

34. Họ hoàn toàn bị cuốn hút vào một lối sống duy vật triền miên, khuyến khích tiêu thụ và mua vui rỗng tuếch.

35. Catarina sống ở San Vincenzo cho đến khi qua đời vào năm 1589 vì mắc một căn bạo bệnh kéo dài triền miên.

36. Bãi cỏ xanh mướt chạy dọc theo triền đồi đến tận bờ một dòng suối róc rách nước trong vắt tựa pha lê.

37. CÂU HỎI SỐ 4: “Việc phải hội đủ điều kiện về số giờ không phải là một áp lực triền miên sao?

38. Trên những triền đồi Cạt-mên vẫn còn có vườn cây ăn trái, rừng cây ô-li-ve và vườn nho.

39. Chị Sandra thú nhận: “Tôi cảm thấy tình cảm trống trải triền miên vì không có người hôn phối bên cạnh”.

40. Tất cả những người và sinh vật sống sẽ trải qua những chuỗi ngày triền miên trong khổ nhọc và run sợ.

41. Sự cai trị của loài người không cần đến Đức Chúa Trời đã chứng tỏ là một sự thất bại triền miên.

42. Nhưng điều này không có nghĩa là chúng ta đè nặng bản thân hoặc người khác với những sự sợ hãi triền miên.

43. Sau khi sông Seim đổ vào thì thung lũng triền sông được mở rộng, với nhiều sông nhánh và sự phân dòng.

44. Những trận trượt bùn đã tàn phá toàn bộ khu dân cư trên các triền núi gần thành phố Rio de Janeiro.

45. Bởi lẽ Batad nằm trên một triền núi lõm, các thửa ruộng bậc thang có hình dạng của một đấu trường khổng lồ.

46. Bản báo cáo ước tính có khoảng 642 triệu người đang bị nạn đói hoành hành triền miên ở châu Á và Thái Bình Dương .

47. Những người phải tranh đấu với sự trầm cảm triền miên, có thể cần đến gặp bác sĩ chuyên khoa.—Ma-thi-ơ 9:12.

48. Họ sống trên cao nguyên và triền núi Andes hoặc trong những hẻm núi sâu thăm thẳm và những thung lũng phì nhiêu của dãy núi lởm chởm đó.

49. Bắt đầu trên đường đến thành phố Cleveland, I-71 vào vùng nông thôn có những nông trại trùng điệp nằm trên các triền núi thuộc Cao nguyên Allegheny.

50. Đôi khi bạn có cảm thấy bị kiệt sức hoặc đuối sức vì những áp lực và cám dỗ triền miên của thế gian này không?

Video liên quan

Chủ Đề