Tớ đã tưới nước cho những bông hoa ở trong vườn dịch sáng Tiếng Anh

tôi đã tưới

đã được

bạn đã

đã

đã bị

đã nói

1. Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.

$\Longrightarrow$ 1. What time is it? - It's 8 o'clock right now.

2. Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45.

$\Longrightarrow$ 2. What time do you go to school? – I go to school at 6:45.

3. Anh ấy xem tivi lúc 7 giờ tối.

$\Longrightarrow$ 3. He watches TV at 7 pm.

4. Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối.

$\Longrightarrow$ 4. She goes to bed at 9:30 pm.

5. Họ chơi đá bóng vào buổi chiều.

$\Longrightarrow$ 5. They play soccer in the afternoon.

6. Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? – Tớ đã ở sở thú.

$\Longrightarrow$ 6. Where were you yesterday? – I was at the zoo.

7. Bạn đã làm gì vào sáng chủ nhật tuần trước? - Tớ đã tưới nước cho những bông hoa ở trong vườn.

$\Longrightarrow$ 7. What did you do last Sunday morning? - I watered the flowers in the garden.

8. Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.

$\Longrightarrow$ 8. Linda has breakfast at 6:30.

9. Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.

$\Longrightarrow$ 9. My mother wakes up early in the morning.

10. Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.

$\Longrightarrow$ 10. What time does your father go to work? – He goes to work at 7:10.

$@BossAhjhj$

xin hay nhất ạ!

Tìm hiểu tiếng anh lớp 4 Unit 11 : What time is it?

NEW WORDS:

  1. Time: thời gian
  2. Get up: thức dậy
  3. Early: sớm
  4. Late: muộn
  5. Go to school: đi học
  6. Go to work: đi làm
  7. Have: có, dùng bữa…
  8. Breakfast: bữa sáng
  9. Lunch: bữa trưa
  10. Dinner: bữa tối
  11. Go home: về nhà
  12. Go to bed: đi ngủ
  13. Start: bắt đầu
  14. Finish: kết thúc, hoàn thành
  15. Then: sau đó
  16. Or: hoặc là, hay là
  17. Before: trước khi
  18. After: sau khi
  19. O’clock: giờ [đúng]
  20. Pass: qua
  21. To: tới, đến
  22. Now: bây giờ, ngay lúc này
  23. m: buổi sáng [nói về giờ sáng]
  24. m: buổi chiều [nói về giờ chiều]

GRAMMAR:

1]   What time is it? [Bây giờ là mấy giờ]

à It’s + giờ. [Bây giờ là…]

      Cách nói giờ:

  • Nói giờ chẵn [giờ đúng] : It’s + số giờ + o’clock. [It’s 6 o’clock – Bây giờ là 6 giờ đúng]
  • Nói giờ theo cách thông thường: It’s + số giờ + số phút. [5:35 – It’s five thirty-five]
  • Nói giờ qua: It’s + số phút + pass + số giờ. [5:35 – It’s thirty-five pass five]
  • Nói giờ kém: It’s + số phút + to + số giờ. [5:35 = 6 giờ kém 25 – It’s twenty-five to six]

Lưu ý:

  • Half = ½ = 30 phút
  • A quarter = ¼ = 15 phút

vì vậy có thể nói:

  • 10: 30 = It’s ten thirty = It’s thirty pass ten = It’s half pass ten
  • 10:15 = It’s ten fifteen = It’s fifteen pass ten = It’s a quarter pass ten

2]   What time do you + V? [Bạn làm gì đó lúc mấy giờ]

à  I + V + at + giờ. [Tớ làm gì đó vào lúc…]

Ex:       What time do you have breakfast? [Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?]

à I have breakfast at 7 o’clock. [Tớ ăn sáng lúc 7 giờ đúng]

3]   What time does she/ he + V-s/-es? [Cô/ Anh ấy làm gì đó lúc mấy giờ?]

à She/ He + V-s/-es + at + giờ. [Cô/ Anh ấy … lúc…]

Ex:       What time does she go home? [Cô ấy về nhà lúc mấy giờ]

à She goes home at 5:15. [Cô ấy về nhà lúc 5:15]

Lưu ý:

  • Số được dùng trong cách nói giờ là số đếm, không phải số thứ tự để chỉ ngày trong tháng.
1: one9: nine17: seventeen70: seventy
2: two10: ten18: eighteen80: eighty
3: three11: eleven19: nineteen90: ninety
4: four12: twelve20: twenty100: one hundred
5: five13: thirteen30: thirtyNUMBER
6: six14: fourteen40: forty
7: seven15: fifteen50: fifty
8: eight16: sixteen60: sixty
  • V – là động từ nguyên thể không thêm đuôi
  • V-s/-es – là động từ nguyên thể thêm đuôi “s” hoặc “es” khi đứng đằng sau các danh từ số ít.

Exercise 1: Write the time in 2 ways:

Ex: 6:10 – It’s six ten – It’s ten pass six.

1]      5: 15

2]      5:303]      6: 244]      6: 455]      7: 05

6]      8: 29

7]      13: 388]      14: 509]      19: 1010]  21: 40

Exercise 2: Translate into English:

  • Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Cô ấy xem tivi lúc 7 giờ tối.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Họ chơi đá bóng vào buổi chiều.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? – Tớ đã ở sở thú.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Bạn đã làm gì vào sáng chủ nhật tuần trước? – Tớ đã tưới nước cho những bông hoa ở trong vườn.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Bạn làm gì vào buổi chiều? – Tớ làm bài tập của tớ.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ex 3: Make 5 sentences about what you do in a day.

  • ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  • ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  • ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  • ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  • ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

EX 4: Complete the sentence:

  1. What time …………………. it?                        –  It………………….  9 o’clock./   ………………….  10:30.
  2. What ………………….is it?                         –  It………………….  Ten twelve./   ………………….  10:30.
  3. What time …………………you get up? –  I get up …………………. six o’clock.
  4. …………………. do you go to school?               –  I go …………………. At sixthirty.
  5. What …………………. do you have lunch? –  I have lunch  …………………. twelve o’clock.
  6. What time …………………. she/ he get up?             –  He/ She …………………. up at six o’clock.

Ex 5: Matching

AB
1. Hi Nam, How are you?a. Yes, I do.
2. I’m fine, thanks. What are you doing?b. I go to school at seven o’clock.
3. Do you like English?c. I’m well. And you?
4. What time do you go to school?d. I have lunch at 12 o’clock.
5. What time do you have lunch?e. I’m learning English.
                                 A                 B
0. What’s your name?a. My name’s Hung
1. Where is Alan from?b. Yes, she does.
2. I’m sorry. I’m late.c. I like Music and science.
3. What subjects do you like?d. Yes, I can.
4. Can you play football?e. Not at all.
5. Does she like English?f. There are twelve books.
6. How many books are there on the shelf?g. He is from Singapore

Mục Lục : Bài tập tiếng anh lớp 4

bài tập tiếng anh lớp 4 tiếng anh lớp 4

Video liên quan

Chủ Đề