Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 đối với các ngành đào tạo:
- Mã trường: DTC
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Chỉ tiêu dự kiến: 2200
- Xét tuyển theo 4 phương thức:
– Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội.
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thông tin chi tiết: Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển [áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi TN THPT và học bạ]
1. Toán, Lý, Hoá [A00] 3. Toán, Văn, GDCD [C14]
2. Toán, Văn, Lý [C01] 4. Toán, Văn, Anh [D01]
1. NGÀNH XÉT TUYỂN
Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời thuộc một trong những trường hợp dưới đây:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đồng thời có điểm tổ hợp đạt từ 23 điểm trở lên.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng học sinh có 1 trong các chứng chỉ sau đây:
– Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge] tương đương IELTS từ 5.5 trở lên, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên;
– Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành đào tạo cho thị trường Nhật Bản;
– Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1400/2400 trở lên;
– Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên
Hồ sơ xét tuyển thẳng
– Phiếu ĐKXT thẳng, ưu tiên xét tuyển [thí sinh tải mẫu tại //tuyensinh.ictu.edu.vn].
– Bản sao hợp lệ minh chứng:
+ Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi [nếu có];
+ Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi [nếu có];
+ Học bạ THPT [bản sao công chứng]
– Hai ảnh chân dung cỡ 4×6 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ [ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau ảnh].
2.2 Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội
Điều kiện đăng ký xét tuyển [ĐKXT]
+ Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực [ĐGNL] của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 60 điểm trở lên.
2.3 Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển [ĐKXT]
+ Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.
2.4 Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT [Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau]
Điều kiện ĐKXT
Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 18.0 trở lên
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 [3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển]] + Điểm ưu tiên
Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ [HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12] đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ [HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12]] + Điểm ưu tiên.
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [ĐTB cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên/3.
– Phiếu đăng ký xét tuyển [thí sinh tải mẫu tại //tuyensinh.ictu.edu.vn].
– Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội [bản sao công chứng] áp dụng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội.
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [bản sao công chứng]
– Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT [bản sao công chứng].
– Học bạ THPT [bản sao công chứng].
– Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước [bản sao]
- THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
– Đợt xét tuyển theo phương thức học bạ: từ 15/3/2022.
– Đợt xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội: sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức
– Đợt xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ NỘP HỒ SƠ
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức nộp hồ sơ vào trường gồm:
– Đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đăng ký trực tuyến trên website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc website tuyển sinh chính thức của trường tại địa chỉ //tuyensinh.ictu.edu.vn
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
– Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện.
Địa điểm thu hồ sơ trực tiếp và nhận chuyển phát nhanh: Trung tâm Truyền thông, Tuyển sinh và Hỗ trợ sinh viên, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
– Địa chỉ: đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại tư vấn: [0208] 390 1828; 0981336628 – 0981336629.
– Website: //tuyensinh.ictu.edu.vn
– Email:
– Facebook: fb.com/ictu.vn
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, ĐH Thái Nguyên
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Mã trường:DTK
Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 0208. 3847 145; Fax: 0208. 3847 403
Website:www.tnut.edu.vn;Email:
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vicả nước.
2. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo04phương thức:
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Theo kết quả học bạ THPT.
- Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của học sinh [dự kiến].
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh:Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Ngành [Chuyên ngành] |
Mã ngành |
Mã tổ hợp Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu [dự kiến] |
||
Theo KQ thi THPT 2022 |
Theo học bạ THPT |
Theo phương thức khác |
||||
I |
Chương trình đại trà |
1205 |
1205 |
|
||
|
NhómngànhV |
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy] |
7520103 |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
150 |
|
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực [Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực] |
7500116 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Chuyên ngành Công nghệ ô tô - Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô - Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai - Công nghệ nhiệt lạnh |
7510205 |
A00; A01; D01; D07 |
125 |
125 |
|
4 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử [Chuyên ngành Cơ điện tử] |
7520114 |
A00; A01; D01; D07 |
125 |
125 |
|
5 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông [05 chuyên ngành]: - Hệ thống điện tử thông minh và IoT - Kỹ thuật điện tử - Điện tử viễn thông - Quản trị mạng và truyền thông - Truyền thông và mạng máy tính |
7520207 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
60 |
|
6 |
Kỹ thuật máy tính [04 chuyên ngành]: - Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo - Công nghệ phần mềm - Hệ thống nhúng và IoT - Tin học công nghiệp |
7480106 |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
50 |
|
7 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [02 chuyên ngành]: - Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp - Kỹ thuật điều khiển |
7520216 |
A00; A01;
|
210 |
210 |
|
8 |
Kỹ thuật điện [04 chuyên ngành]: - Hệ thống điện - Thiết bị điện - điện tử - Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh - Điện công nghiệpvà dân dụng |
7520201 |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
90 |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng [01 chuyên ngành]: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
10 |
Kinh tế công nghiệp [02 chuyên ngành]: - Kế toán doanh nghiệp công nghiệp - Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
7510604 |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
11 |
Quản lý công nghiệp [Chuyên ngành Quản lý công nghiệp] |
7510601 |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
12 |
Công nghệ chế tạo máy [Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy] |
7510202 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Chuyên ngànhCông nghệ điện, điện tử công nghiệp] |
7510301 |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
90 |
|
14 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa] |
7510303 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành] |
7510201 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
|
16 |
Kiến trúc [Chuyên ngành Kiến trúc công trình] |
7580101 |
V00; V01; V02 |
20 |
20 |
|
17 |
Kỹ thuật vật liệu [Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu] |
7520309 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
|
18 |
Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành]: - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
|
|
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
19 |
Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ] |
7220201 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
|
II |
Chương trình tiên tiến [đào tạo bằng Tiếng Anh] |
60 |
60 |
|
||
1 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí[Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh] |
7905218 _CTTT |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
1 |
2 |
Kỹ thuật điện [Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh] |
7905228 _CTTT |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
2 |
III |
Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao |
|
|
Ghi chú |
||
1 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7520114 _CLC |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp] |
7520216 _CLC |
A00; A01 |
40 |
40 |
|
IV |
Chương trình định hướng nhật bản |
|
|
|
||
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7500116 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
3 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7520207 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
5 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7520114 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
6 |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa |
7520216 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
7 |
Kỹ thuật điện |
7520201 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
10 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
5 |
5 |
|
11 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
V |
Chương trình đào tạo liên kết 2+2 [ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc] |
|
|
|
||
1 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
20 |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển:
A00:Toán,Lý,Hóa A01:Toán,Lý, Anh
|
D01:Toán,Văn, Anh D07:Toán,Hóa, Anh
|
V00:Toán,Lý,Vẽ V01:Toán,Văn,Vẽ V02:Toán,Anh,Vẽ |
4. Hình thức xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Dựa vào điểm thi của thi sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2022, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:
Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ18 điểm trởlên [thang điểm 30].
Ghi chú:Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:
Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = [Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 +Điểm trung bình học kỳ I lớp 12]/3.
Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = [Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2]/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có].
Riêng đối với ngành kiến trúc:
Điểm xét tuyển = [Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm môn năng khiếu [Vẽ]*2]*3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có].
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [dự kiến]:
Sẽ có thông tin chi tiết sau.
- Xét tuyển thẳng:Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Thời gian xét tuyển
5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2022 và các phương thức khác:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT:
TT |
Thời gian |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
1 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
20/4-15/6/2022 |
23/6-05/7/2022 |
31/7-15/9/2022 |
2 |
Thông báo kết quả xét tuyển |
trước 18/6/2022 |
trước 08/7/2022 |
trước 18/9/2022 |
3 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học |
19/6-22/6/2022 |
09/7-30/7/2022 |
19/9-22/9/2022 |
Ghi chú:Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp học bạ và bằng tốt nghiệp THPT bản gốc [Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
+Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website://ts.tnut.edu.vnvà làm theo hướng dẫn.
+Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:Trung tâm tuyển sinh - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp [Showroom – Trung tâm tuyển sinh - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp].
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu lấy tại website:ts.tnut.edu.vn]
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem [loại 3000 đồng] có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại [nếu có] để nhà trường gửi giấy báo nhập học [nếu trúng tuyển].
7. Các thông tin khác:
Sinh viên có cơ hội thực tập và trải nghiệm tại các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài có hưởng lương.