Thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những thì hay sử dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp. Bài viết Thì hiện tại tiếp diễn – công thức, ví dụ và bài tập của TOPICA Native sẽ giúp bạn biết tất tần tật về thì hiện tại tiếp diễn; cách nhận biết thì hiện tại tiếp diễn, hướng dẫn cách sử dụng với những ví dụ cụ thể và bài tập thực hành thì hiện tại tiếp diễn.. Show
Xem thêm các bài viết khác. 1. Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn. Thế nào là thì hiện tại tiếp diễn?Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). Các ví dụ về thì hiện tại tiếp diễn:
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 3. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễnTOPICA Native sẽ hướng dẫn bạn học cách dùng thì hiện tại tiếp diễn. Bạn sẽ biết thì hiện tại tiếp diễn dùng để làm gì; khi nào dùng hiện tại tiếp diễn và đặt câu với thì hiện tại tiếp diễn. Các ví dụ thì hiện tại tiếp diễn sẽ được trình bày cụ thể. 3.1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nóiVí dụ:
3.2. Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.Ví dụ:
3.3. Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.Ví dụ:
3.4. Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lạiVí dụ:
3.5. Diễn tả sự bực mình hay khó chịu của người nóiCách dùng thì hiện tại tiếp diễn này được dùng với trạng từ “always”, “continually”, “usually” Ví dụ:
3.6. Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đóVí dụ:
3.7. Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơnVí dụ:
3.8. Dùng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim…Ví dụ:
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 4. Công thức thì hiện tại tiếp diễnCác công thức này giúp bạn đặt câu thì hiện tại tiếp diễn. Bảng sau trình bày cấu trúc của thì hiện tái tiếp diễn ở ba dạng:
5. Những dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễnNhững từ nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: các trạng từ thì hiện tại tiếp diễn và các động từ đặc biệt. 5.1. Trạng từ chỉ thời gian
Ví dụ:
5.2. Trong câu có các động từ
Ví dụ:
6. Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn V-ingV-ing là gì? – V là verb, V-ing đơn giản là động từ thêm đuôi “-ing”. Khi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc các thì tiếp diễn khác, chúng ta thường sử dụng V-ing Trong tiếng Anh, người ta quy ước: động từ + ing = đang diễn ra hành động đó. Ví dụ.
Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau: 6.1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:
Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường. Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 6.2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂMTa nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”. Ví dụ:
CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ:
6.3. Với động từ tận cùng là “ie”Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: 6.4. Tuy nhiên, có những từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn
7. Bài tập thì hiện tại tiếp diễnBài 1. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
Bài 2. Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn sao cho thích hợp
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. Bài 3. Hoàn thành đoạn hội thoại sauHội thoại 1A: I saw Brian a few days ago. B: Oh, did you? ……… What’s he doing. these days? (what/ he/ do) A: He’s at university. B: ? (what/ he/ study) A: Psychology. B: ……… it? (he/ enjoy) A: Yes, he says it’s a very good course. Hội thoại 2A: Hi, Nicola. How ……… ? (your new job /go) B: Not bad. lt wasn’t so good at first, but ……… better now. (it/ get) A: What about Daniel? Is he OK? B: Yes, but ……… his work right now. (he/ not/ enjoy). He’s been in the same job for a long time and ……… to get bored with it. (he/ begin) Bài 4. Hoàn thành các câu sử dụng động từ saustart – get – increase – change – rise
Bài 5. Hoàn thành câu có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Bài 6. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
Bài 7. Chọn đáp án đúng1. Have you got an umbrella? It ……………………… to rain. a. is starting b. are starting c. am starting d. start 2. You ……………….. a lot of noise. Can you be quieter? I …………… to concentrate. a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying c. are making/ am trying d. is making/ am trying 3. Why are all these people here? What ……………………. ? a. am happening b. are happening c. is happening d. is happening 4. Your English …………….. . How do you learn? a. is improving b. are improving c. improve d. improving 5. Please don’t make so much noise. I ………………… to work. a. is trying b. are trying c. trying d. am trying 6. Let’s go out now. It ………………. any more. a. am raining b. is raining c. are raining d. raining 7. You can turn off the radio. I …………. to it. a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening 8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …… a great time and doesn’t want to come back. a. is haveing b. are having c. am having d. is having 9. I want to lose weight, so this week I ……………. lunch. a. am not eating b. isn’t eating c. aren’t eating d. amn’t eating 10. Andrew has just started evening classes. He …………….. German. Bài 8. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami. ………………………………………………………………………………….. 2. Họ đang uống cà phê với đối tác. ………………………………………………………………………………….. 3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa! ………………………………………………………………………………….. 4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà. ………………………………………………………………………………….. 5. Em trai của bạn đang làm gì rồi? ………………………………………………………………………………….. 6. Họ đang đi đâu vậy? ………………………………………………………………………………….. 7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không? ………………………………………………………………………………….. 8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy! ………………………………………………………………………………….. 9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy. ………………………………………………………………………………….. 10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi. ………………………………………………………………………………….. Bài 9. Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng1. Are you do homework right now? …………………………………………… 2. The children play football in the back yard at the moment. …………………………………………… 3. What does your elder sister doing? …………………………………………… 4. Look! Those people are fight with each other. …………………………………………… 5. Noah is tries very hard for the upcoming exam. …………………………………………… Để luyện tập kỹ hơn, hãy làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn tại đây nhé. Trên đây là lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn và bài tập. Bài học Thì hiện tại tiếp diễn – công thức, ví dụ và bài tập của TOPICA Native có hữu ích với bạn không? Nếu bạn muốn học nhiều hơn với giáo viên Âu Úc Mỹ thì đăng ký ngay tại đây nhé! Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. |