Thành lũy Tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa thanh luy cuoi cung - thành lũy cuối cùng Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thành luỹ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thành luỹ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thành luỹ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Để phân tích thành luỹ thừa, chúng ta cần xem xem... hai số

Now to factor this we have to think about it as, are there two numbers -- well, think of it.

2. Xung quanh cung điện này người ta xây lên một thành luỹ nhỏ [al-Mudaina].

Around this palace a small citadel, al-Mudaina, was built.

3. Abha có nhiều địa điểm lịch sử như các thành luỹ, nhờ di sản văn hoá của khu vực.

Abha has many historic places such as forts and other locations, thanks to the region's cultural heritage.

4. Các đảo Sardinia, Corsica, quần đảo Baleares và thành luỹ Septem Fratres ở gần Gibraltar cũng đều được khôi phục.

Sardinia and Corsica, the Balearic Islands, and the stronghold Septem Fratres near Gibraltar were recovered in the same campaign.

1. Thành lũy cho người nghèo khó trong cơn khốn khổ,+

A stronghold to the poor in his distress,+

2. 4 Ngài đã trở nên thành lũy cho người thấp hèn,

4 For you have become a stronghold to the lowly,

3. Luật ấy cũng được ban ra trong thành lũy Su-san.

The law was also issued in Shuʹshan*+ the citadel.

4. Run rẩy ra khỏi thành lũy như loài bò sát của đất.

Like the reptiles of the earth they will come trembling out of their strongholds.

5. " Thành lũy của pháo đài vẫn còn cách đến gần một hải lý.

" The ramparts of the fort were still a mile away.

6. 12 Mọi thành lũy ngươi như cây vả có trái chín đầu mùa;

12 All your fortifications are like fig trees with the first ripe fruits;

7. Tôi đã phá tan hàng rào phòng thủ của cổ và tấn công thành lũy cổ.

I broke down her defenses and stormed the citadel.

8. Quân đội Mỹ ngạc nhiên trước lòng dũng cảm và mang ông đằng sau thành lũy.

The Americans were amazed at his bravery and carried him behind the rampart.

9. Những người trẻ được động viên để củng cố thành lũy và để phục vụ trong quân đội.

Youths were recruited to strengthen fortifications and to serve in the military.

10. + 6 Trong thành lũy Su-san,+ người Do Thái đã giết chết và diệt trừ 500 người nam.

+ 6 In Shuʹshan*+ the citadel* the Jews killed and destroyed 500 men.

11. 39 Cùng với một thần ngoại, vua sẽ hành động hữu hiệu nghịch lại những thành lũy kiên cố nhất.

39 He will act effectively against the most fortified strongholds, along with* a foreign god.

12. Cậu thích leo trèo, khám phá các bức tường và thành lũy của lâu đài; cậu hiếu thảo và biết suy nghĩ.

He enjoys climbing and exploring the walls and ramparts of the castle; he is also dutiful and tough-minded.

13. Lịch sử của nó bắt đầu từ năm 1237, khi Triều đại xây dựng thành lũy được củng cố của họ trên bờ sông gần đó.

Its history dates back to 1237, when the Teutonic Order constructed their fortified stronghold on the banks of a nearby river.

14. Bất chấp địa hình khó khăn, Valens đã tới Adrianople nơi mà quân đội La Mã củng cố trại của mình với con mương và thành lũy.

Despite the difficult ground, Valens reached Adrianople where the Roman army fortified its camp with ditch and rampart.

15. 1 Đây là lời của Nê-hê-mi*+ con trai Ha-ca-lia: Vào tháng Kít-lêu,* năm thứ hai mươi, tôi đang ở thành lũy*+ Su-san.

1 The words of Ne·he·miʹah*+ the son of Hac·a·liʹah: Now in the month of Chisʹlev,* in the 20th year, I was in Shuʹshan*+ the citadel.

16. Trong sáu mươi hai tuần, phố xá và thành lũy sẽ được tái thiết nhưng được tái thiết trong thời buổi cùng quẫn”.—Đa-ni-ên 9:25, TTGM.

She will return and be actually rebuilt, with a public square and moat, but in the straits of the times.” —Daniel 9:25.

17. + 2 Khi quan sát khải tượng thì tôi ở thành lũy* Su-san*+ thuộc tỉnh Ê-lam;+ trong khải tượng, tôi thấy mình đang ở cạnh dòng nước U-lai.

+ 2 I saw the vision, and as I watched I was in Shuʹshan*+ the citadel,* which is in the province* of Eʹlam;+ I viewed the vision, and I was next to the watercourse of Uʹlai.

18. Thành lũy của thành phố Hatra, nằm trên bờ sông Tigris ở phía sau ông, tiếp tục kháng cự lại các đợt công kích liên tục của quân La Mã.

The fortress city of Hatra, on the Tigris in his rear, continued to hold out against repeated Roman assaults.

19. Saladin ngay lập tức đã lợi dụng chiến thắng của mình để phá hủy vừa được thành lũy Le Chastellet vừa mới được xây dựng xong ở trong trận Ford Jacob.

Saladin immediately took advantage of his victory by destroying the newly built Le Chastellet stronghold at the Battle of Jacob's Ford.

20. Một số burh là các vị trí được bố trí gần khu biệt thự hoàng gia có công sự cho phép nhà vua kiểm soát tốt hơn các thành lũy của ông .

Other burhs were sited near fortified royal villas, allowing the king better control over his strongholds.

21. Bản thân Genoa được bảo vệ bởi địa hình tự nhiên và bởi các thành lũy kiên cố - tuy nhiên Masséna vẫn quyết định lựa chọn chiến thuật lấy công làm thủ.

Genoa was defended both by nature and by strong fortifications, but Massena planned a more offensive strategy.

22. Ông là người thuộc một băng cướp và sống trong căn nhà được củng cố giống như một thành lũy, có ba con chó canh gác khu vườn để ngăn chặn kẻ xâm nhập.

He was a member of a gang and lived in a house that was a veritable fortress, with gardens patrolled by three guard dogs to keep out intruders.

23. Các thành lũy nằm trên bờ nhánh Pelusiac của sông Nile vốn được Nectanebo ra lệnh xây dựng đã buộc hạm đội của đối phương phải tìm một tuyến đường khác để đi ngược dòng sông Nile.

Fortifications on the Pelusiac branch of the Nile ordered by Nectanebo forced the enemy fleet to seek another way to sail up the Nile.

24. Khi đến nơi vào mùa xuân năm 875, Cao Biền tiến hành một số cuộc tiến công nhỏ nhằm trừng phạt Đại Lễ, sau đó cho xây dựng một số thành lũy trọng yếu trên biên giới với Đại Lễ.

Upon arrival in spring 875, Gao launched a minor retributive strike against Dali, and then built a number of key forts on the border with Dali.

25. Con hào bao quanh khiến nó trông giống như một pháo đài , những du khách của thế giới hiện đại có thể dã ngoại trên những thành lũy răng cưa trên cỏ rộng lớn , nơi mà Hamlet đã nhìn thấy hồn ma của cha mình .

A moat surrounds the fort-like structure , and modern-day visitors picnic on the extensive grassy battlements where Hamlet saw his father 's ghost .

26. Đến đầu thế kỷ 20, các thành lũy cuối cùng của con nai sừng tấm ở châu Âu dường như là ở các nước vùng Scandinavia và những vùng loang lổ của Nga, với một vài cá thể di cư tìm thấy trong những gì bây giờ là Estonia và Litva.

By the early 20th century, the very last strongholds of the European moose appeared to be in Fennoscandian areas and patchy tracts of Russia, with a few migrants found in what is now Estonia and Lithuania.

27. Nó đã được phổ biến trên khắp các eo biển Aegean nhưng ở đỉnh của 8.000 ft [2.400 m] của vùng núi trắng phía Tây Crete, đầy là thành lũy cuối cùng của chúng đặc biệt là một loạt các dãy núi gần như thẳng đứng 3.000 ft [900 m] với những vách đá hiểm trở cheo leo gọi là 'Untrodden' ở đầu hẻm núi Samaria.

It was once common throughout the Aegean but the peaks of the 2,400 m [8,000 ft] White Mountains of Western Crete are their last strongholds—particularly a series of almost vertical 900 m [3,000 ft] cliffs called 'the Untrodden'—at the head of the Samaria Gorge.

Video liên quan

Chủ Đề