Số chiều của không gian nghiệm là gì

-Cho mình hỏi về cách làm bài toán về xác định số chiều và cơ sở trong không gian vector, cụ thể là bài tập sau: +Xác định số chiều và một cơ sở của không gian con $R^{4}$ sinh bởi các vecto sau: [1,1,-4,-3], [2,0,2,-2], [2,-1,3,2]-Mọi người vui lòng hướng dẫn cách trình bày dùm mình nha, mình cần nhất là cách làm về "xác đình số chiều và cơ sở", mình đang cần rất gấp vì sắp thi rồi , mong các bạn giúp đỡ, cám ơn rất nhiều!!!

Bạn đang xem: Tìm cơ sở và số chiều

#2hoangcuong12a3


hoangcuong12a3

Hạ sĩ

Thành viên

70 Bài viếtGiới tính:NamĐến từ:Dục Tú - Đông Anh - Hà NộiSố chiều của hệ vecto là số vecto độc lập tuyến tính lấy ra được từ hệ vecto đó và nó = hạng của ma trận A là ma trận có các cột [ hàng] là tọa độ lần lượt của các vecto.. ta có A = $\begin{pmatrix} 1 & 1& -4&-3\\ 2 & 0& 2&-2\\ 2& -1& 3&2 \end{pmatrix}$ ..........$\begin{pmatrix} 1 & 1& -4&-3\\ 0 & -2& 10&4\\ 0& 0& -8&4 \end{pmatrix}$=> rank[A] = 3 => số chiều = 3.. và cơ sở của hệ véc to đó là 3 vecto đó luôn

Xem thêm: Cách Vận Chuyển Chó Mèo Bằng Xe Khách Cần Lưu Ý Gì, Vận Chuyển Chó Mèo Bằng Xe Khách Cần Lưu Ý Gì

#3vo van duc


vo van duc

Thiếu úy

Điều hành viên Đại học

565 Bài viếtGiới tính:NamĐến từ:Học Sư phạm Toán, ĐH Sư phạm TP HCM

Xem thêm: Các Tuyến Xe Khách Sài Gòn Hà Nội, Sai Gon To Ha Noi Bus Tickets


Bài toán cơ bản:Trong không gian $\mathbb{R}^{n}$, xác định một cơ sở và số chiều của không gian véc tơ $U=Sp[v_{1},v_{2},..,v_{m}]$Cách giải:Bước 1: Lập ma trận $A=\begin{pmatrix} v_{1}\\ v_{2}\\ ...\\ v_{m} \end{pmatrix}$Bước 2: Biến đổi sơ cấp hàng đưa ma trận A về ma trận bậc thang có r hàng khác không.Bước 3: Kết luận

Số chiều của U là rMột cơ sở của U là r hàng khác không trong ma trận bậc thang hay r véc tơ tương ứng trong $\left \{ v_{1},v_{2},..,v_{m} \right \}$

............................................................................Bài toán tổng quát hơn là:Trong không gian véc tơ V, xác định một cơ sở và số chiều của không gian véc tơ $W=Sp[u_{1},u_{2},..,u_{m}]$Cách giải:Vì mọi không gian véc tơ hữu hạn chiều [có số chiều bằng n] đều đẳng cấu với $R^{n}$ nên ta sẽ chuyển việc xét trong không gian V về xét trong không gian $R^{n}$ tương ứng.+ Để xét $P_{n}=\left \{ a_{0}+a_{1}x+...+a_{n}x^{n}:a_{i}\in \mathbb{R}, i=\overline{0,n} \right \}$ ta xét trong $\mathbb{R}^{n+1}=\left \{ [a_{0},a_{1},...,a_{n}]:a_{i}\in \mathbb{R}, i=\overline{0,n} \right \}$+ Để xét $M_{2}[\mathbb{R}]=\left \{ \bigl[\begin{smallmatrix} a & b\\ c & d \end{smallmatrix}\bigr]:a,b,c,d\in \mathbb{R} \right \}$ ta xét trong $\mathbb{R}^{4}=\left \{ [a,b,c,d]:a,b,c,d\in \mathbb{R} \right \}$Vậy: Trong không gian V để tìm một cơ sở và số chiều của $W=Sp[u_{1},u_{2},..,u_{m}]$ ta chuyển sang tìm một cơ sở và số chiều của $U=Sp[v_{1},v_{2},..,v_{m}]$ tương ứng trong $\mathbb{R}^{n}$. Tức là chuyển về bài toán cơ bản ở trênVí dụ 1:Trong $P_{2}=\left \{ a_{0}+a_{1}x+a_{2}x^{2}:a_{i}\in \mathbb{R}, i=\overline{0,2} \right \}$, xác định một cơ sở và số chiều của$W=Sp[u_{1}=1+3x+2x^{2},u_{2}=2+6x+4x^{2},u_{3}=x+3x^{2}]$Giải:Xét ma trận:$A=\begin{pmatrix} 1 & 3 & 2\\ 2 & 6 & 4\\ 0 & 1 & 3 \end{pmatrix} \rightarrow \begin{pmatrix} 1 & 3 & 2\\ 0 & 0 & 0\\ 0 & 1 & 3 \end{pmatrix} \rightarrow \begin{pmatrix} 1 & 3 & 2\\ 0 & 1 & 3\\ 0 & 0 & 0 \end{pmatrix}$Suy ra một cơ sở của W là: $\left \{ 1+3x+2x^{2},x+3x^{2} \right \}$Và $dimW=2$Ví dụ 2:Trong $M_{2}[\mathbb{R}]$, xác định một có sở và số chiều của không gian W sinh bởi hệ véc tơ

$\left \{ \begin{pmatrix} 1 & 1\\ 1 & 1 \end{pmatrix},\begin{pmatrix} 1 & 2\\ 0 & 1 \end{pmatrix},\begin{pmatrix} 2 & -1\\ 1 & 0 \end{pmatrix} \right \}$

Giải:Ta có:$A=\begin{pmatrix} 1 & 1 & 1 & 1\\ 1 & 2 & 0 & 0\\ 2 & -1 & 1 & 0 \end{pmatrix}\rightarrow \begin{pmatrix} 1 & 1 & 1 & 1\\ 0 & 1 & -1 & -1\\ 0 & -3 & -1 & -2 \end{pmatrix}\rightarrow \begin{pmatrix} 1 & 1 & 1 & 1\\ 0 & 1 & -1 & -1\\ 0 & 0 & -4 & -5 \end{pmatrix}$Suy ra một cơ sở của W là: $\left \{ \begin{pmatrix} 1 & 1\\ 1 & 1 \end{pmatrix},\begin{pmatrix} 1 & 2\\ 0 & 1 \end{pmatrix},\begin{pmatrix} 2 & -1\\ 1 & 0 \end{pmatrix} \right \}$Và $dimW=3$

Trong chương trình toán cao cấp môn đại số và hình học giải tích, để hiểu rõ hơn về Cơ sở, số chiều,toạ độ không gian vecto , bài viết này TTnguyen sẽ chia sẻ một số kiến thức cơ bản cùng với các dạng bài tập về Cơ sở, số chiều,toạ độ không gian vecto thường gặp trong quá trình học. Chúc các bạn học tập tốt!

1.Định nghĩa cơ sở, số chiều, không gian vecto

S={e1 + e2 ,…,en } là cơ sở của không gian V nếu:

    • S độc lập tuyến tính
    • ∀ phần tử x đều được biểu diễn qua S: x= k1e1+k2e2+…+knen

Khi đó số chiều không gian V=dim V=n= số phần tử

1.1Cơ sở chính tắc

  • R3={a,b,c}
    • [a,b,c]=a[1,0,0]+b[0,1,0]+c[0,0,1]
    • S={[1,0,0],[0,1,0],[0,0,1]}
    • dim Rn=n
    • có 3 vecto

  • P2={a+bx+cx2}
    • S={1,x,x2}
    • dim Pn=n+1
    • có 3 vecto

1.2 Kiểm tra S có phải là cơ sở của không gian vecto V không

S là cơ nếu nếu thoả mãn 2 điều kiện:

  • S độc lập tuyến tính
  • dim V= số phần tử S

a. S={[1,0,0],[0,1,0],[0,0,1]}⊂R4

S có 3 phần tử mà dim R4 =4 => S không phải là cơ sở

b. S={[1,2,3],[4,5,6],[7,8,9]}⊂R3

số phần tử =dim R3 =3

Xét định thức:

> phụ thuộc tuyến tính

=> S không là sơ sở

c.S={1+x,2-x+3x2,3x-x2}⊂P2

Số phần tử=dim P2 =3

Xét định thức:

=> độc lập tuyến tính

=> S là cơ sở

2.Toạ độ không gian vecto

3.Ma trận chuyển cơ sở S→T

Ma trận chuyển S→T là ma trận toạ độ của T theo S

Ví dụ: Trong không gian R3 cho 2 hệ cơ sở

S={ u1[1,1,1], u2[1,0,2], u3[1,2,1]}

T={ v1[2,3,2], v2[-1,1,4], v3[2,1,3]}

Tìm ma trận chuyển từ cơ sở S sang T

Giải

Xét ma trận sau:

Giải hệ phương trình

ta được 3 nghiệm a=1,b=0,c=1

Tương tự xét ma trận

Vậy ma trận cần tìm là

Bài tập cơ sở không gian vecto

1.Giải thích tại sao tập sau có phải là cơ sở vecto của không gian tương ứng không

a. u1[1,2], u2[3,4], u3[5,6] đối với R2

-Không vì cơ sở R2 có 2 vecto

b. u1[1,2,3], u2[3,4,5], u3[4,5,6] đối với R3

-Có vì cơ sở R3 có 3 vecto

c. u1[2,1], u2[3,0] đối với R2

Số phần tử dim R2 =2

Xét ma trận bổ sung

det=-3≠0 => độc lập tuyến tính => là sơ sở

Video liên quan

Chủ Đề