So adorable nghĩa là gì

1. What an adorable dream!

Giấc mộng dễ thương quá!

2. Abusing that adorable girl.

Bắt nạt một cô gái đáng yêu.

3. And all you adorable penguins are next!

Kế tiếp là lũ cánh cụt dễ thương các ngươi.

4. Sit back , relax and enjoy the disturbingly adorable cuteness

Hãy ngồi lại , thư giãn , và chiêm ngưỡng vẻ đẹp đáng yêu không thể cưỡng lại .

5. What an adorable lab rat you make, Charles.

Một con chuột bạch đáng yêu, Charles à.

6. We have six adorable grandchildren and two more on the way.

Chúng tôi có sáu đứa cháu kháu khỉnh và hai đứa nữa sắp ra đời.

7. Don't worry, I promise not to touch you even though you're way too adorable.

Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương.

8. They're no doubt picking their teeth with his adorable baby bones by now.

Chắc chắn giờ này chúng đang xỉa răng bằng những chiếc xương bé xinh của thằng bé rồi.

9. You mean " adorable " in a helpless baby animal sort of way, I'm guessing.

Tớ đoán là, " đáng yêu " theo kiểu con thú con bị bơ vơ hả.

10. I thought for dessert we could go to that adorable yogurt place near the bus depot.

Em đã nghĩ về món tráng miệng. Chúng ta có thể đến quán sữa chua gần trạm xe bus.

11. Once I launch my Forever Puppies to every corner of the world... they'll be so adorable...

Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...

12. You're sweet as hell and adorable and scruffy with that little grey in your hair and that hot little nose.

Anh ngọt ngào một cách đáng ghét dễ thương và luộm thuộm với màu xám trên tóc. và cái mũi nhỏ đáng yêu này.

13. Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. "

Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".

is adorable

adorable little

more adorable

so adorable

adorable animals

look adorable

posted in: General, Vocabulary |

Chuyên đề mỗi ngày một từ vựng hôm nay xin gửi đến các bạn từ vựng “Adorable”.

Cắt nghĩa Adorable

Từ này có nghĩa là “đáng yêu”. Dịch vậy cho gần. Heh heh. Nó giông giống nghĩa từ cute hoặc lovely các bạn nhé.

Nếu các bạn tra từ điển Longman Dictionary các bạn sẽ được chú giải là:

“someone or something that is adorable is so attractive that they fill you with feelings of love”

Cho nên mới nói mình dịch là “đáng yêu” cho dễ hiểu :D!

Sử dụng như thế nào?

Để sử dụng nó thì các bạn cần biết rằng nó là adjective. Mà là adjective thì sẽ đứng ở hai vị trí.

  1. Trước Noun [danh từ] Nghĩa là, các bạn thấy bất kỳ ai/cái gì dễ thương đáng yêu. Cứ việc để từ ra trước nó. Ví dụ:

    A——– cat/dog/man/boy/girl…

  2. Sau linking verb [động từ “be” là một trong số linking verb]
    Nghĩa là, khi muốn bổ nghĩa cho một từ nào đó. Bạn hãy dùng “be” để nối giữa “adorable” và cái từ muốn bổ nghĩa. Ví dụ bạn muốn bổ nghĩa cho từ “cats” bằng chứ “adorable”. Thế là mình có “Cats ARE a———“.

Tương tự như vậy, chúng ta có

  • He is 
  • She is
  • They are

Related

Video liên quan

Chủ Đề