Sau nowadays dùng thi gì
Trong IELTS Writing, nếu bạn dùng nowadays thì điểm LX - Lexical Resource (từ vựng) của bạn sẽ đánh giá không quá band 6, để nâng band điểm và độ phong phú từ vựng tốt hơn hãy năng dùng các cách thay thế tuyệt vời bên dưới
Show
NOTE: Riêng cụm “AT PRESENT” không áp dụng cho IELTS Writing nhé cả nhà, bạn chỉ nên dùng cách nói này trong Speaking!
1. Nowadays (adv) /ˈnaʊ.ə.deɪz/: at the present time, in comparison to the past: ngày nay Example: Who remembers those movies nowadays?
2. In this day and age = at the present time: ngày nay Example: You can't afford to run businesses inefficiently in this day and age.
3. These days = now: hiện giờ Example: I used to talk to my sister every night. These days, we hardly speak to each other.
4. In today’s world: Trong thế giới ngày nay Example: Well, in the developed world, the percent of people needed to farm fell from more than 90 percent to today's 4 percent.
5. In today’s modern society: Trong xã hội hiện đại ngày nay Example: Despite its long history, tea drinking customs and traditions are still prevalent in today's modern society.
6. Currently (adv) /ˈkʌr.ənt.li/: at the present time: hiện tại thì… Example: The Director is currently having talks in the US.
7. Presently (adv) /ˈprez.ənt.li/: now; at the present time: hiện tại Example: Of 200 boats, only 20 are presently operational.
8. At present = now: hiện tại Example: At present, she's working abroad
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS! Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC. Trong bài thi IELTS Speaking và Writing, quá nhiều thí sinh lạm dụng từ Nowadays để mở đầu cho bài viết hoặc bài nói. Do áp dụng quá nhiều và liên tục, Nowadays đã trở nên vô cùng quen thuộc. Vậy nên, muốn ghi điểm tuyệt đối trong mắt ban giám khảo và đạt được band điểm 6.0+ trong tiêu chí Lexical Resource thì chắc chắn bạn phải sử dụng các cụm từ thay thế cho Nowadays. Vậy những cụm từ đó là gì, hãy cùng PREP.VN đi tìm hiểu cách paraphrases Nowadays bạn nhé!10+ cách paraphrases cho Nowadays trong tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay!Mục lục bài viết
1. Nowadays: ngày nayTrước khi đi tìm hiểu về các cụm từ thay thế cho Nowadays, chúng ta cần chính xác về ý nghĩa của từ này. Nowadays trong tiếng Anh có nghĩa là ngày nay. Ví dụ:
2. In this day and age: ngày nayIn this day and age là một trong các cụm từ thay thế cho Nowadays đầu tiên PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn. In this day and age có nghĩa là ngày nay. Dưới đây là một số ví dụ về cụm từ In this day and age:
3. At the present time: ngày nayMột trong các cụm từ thay thế cho Nowadays tiếp theo bạn nên nằm lòng để áp dụng vào trong bài thi IELTS Writing và Speaking đó là At the present time. At the present time có nghĩa là ngày nay. Tham khảo một số ví dụ về cụm từ này bạn nhé:
4. These days: hiện giờCụm từ thay thế cho Nowadays tiếp theo PREP.VN giới thiệu đến bạn đọc chính là These days. These dáy trong tiếng Anh có nghĩa là hiện giờ. Tham khảo ví dụ về một trong các cụm từ thay thế cho Nowadays bạn nhé:
5. In today’s world: trong thế giới ngày nayIn today’s world – một trong các cụm từ thay thế cho Nowadays được người dùng sử dụng thường xuyên. In today’s world được hiểu là trong thế giới ngày nay. Ví dụ:
6. In today’s modern society: trong xã hội hiện đại ngày nayĐể paraphrase Nowadays hiệu quả, chúng ta không thể bỏ qua cụm từ In today’s modern society – một trong các cụm từ thay thế cho Nowadays thông dụng nhất. In today’s modern society có nghĩa là trong xã hội hiện đại ngày nay. Ví dụ:
7. Currently: hiện tại thì…Một cách paraphrase Nowadays tiếp theo bạn nên tham khảo đó chính là Currently – một trong các cụm từ thay thế cho Nowadays hiệu quả trong IELTS Speaking và Writing. Currently mang nghĩa là hiện tại thì… Ví dụ:
8. Presently: hiện tạiPresently là một trong những từ thay thế cho Nowadays. Presently có nghĩa là hiện tại. Ví dụ cụ thể:
9. At present: hiện tạiAt present – một trong các cụm từ thay thế cho Nowadays. At present có nghĩa là hiện tại. Tham khảo một số ví dụ về At present sau đây:
10. In the globalization process: trong quá trình toàn cầu hóaMột trong các cụm từ thay thế cho Nowadays tiếp theo PREP.VN xin giới thiệu đến với bạn đọc chính là In the globalization process. In the globalization process có nghĩa là trong quá trình toàn cầu hóa. Ví dụ cụ thể:
11. In the present age: trong thời đại hiện nayParaphrase Nowadays bằng cụm từ “In the present age” sẽ giúp bạn nâng cao được điểm số của tiêu chí Lexical Resource trong bài thi IELTS Speaking và Writing. In the present of age có nghĩa là trong thời đại hiện nay. Ví dụ cụ thể:
12. We live in a changing world: Chúng ta đang sống trong một thế giới đang thay đổiCụm từ thay thế cho Nowadays cuối cùng mà PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn đọc chính là “We live in a changing world”. We live in a changing world có nghĩa là “chúng ta đang sống trong một thế giới thay đổi”. Hãy cùng tham khảo một số ví dụ về cụm từ này nhé:
Trên đây là 10+ cách paraphrase cho Nowadays cho bài thi IELTS Speaking và Writing. Ghi thật nhanh các cụm từ thay thế cho Nowadays này vào sổ tay từ vựng, áp dụng thuần thục trong quá trình ôn luyện thi Speaking và Writing IELTS tại nhà để sử dụng từ ngữ nhuần nhuyễn nhất bạn nhé. PREP chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được band điểm Lexical Resource thật cao trong bài thi thực chiến nhé! 5/5 - (2 bình chọn)
Chia sẻ Copy URL Telegram Thu Hiền Xin chào, mình là Thu Hiền - Admin tại blog PREP.VN. Mình hi vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình học luyện thi IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia. Hãy theo dõi chúng mình thường xuyên nhé! |