Pay respect to sb là gì
Respect là từ tiếng Anh rất đẹp dùng để thể hiện sự tôn trọng. Respect có thể đóng vai trò khác nhau trong câu. Bài viết dưới đây của Step Up sẽ cung cấp tới bạn đầy đủ những gì cần biết về cách sử dụng cấu trúc Respect. Bên cạnh đó, bài viết đã tổng hợp một số cụm từ đi với Respect cùng bài tập rèn luyện nho nhỏ.
Show
Nội dung bài viết
1. Định nghĩaDanh từ Respect (/rɪˈspekt/) có nghĩa là “sự kính trọng, sự tôn trọng” hoặc “phương diện”. Bài viết này sẽ tập trung vào nghĩa liên quan đến sự tôn trọng của từ nhé! Ví dụ:
Khi đóng vai trò động từ, Respect có nghĩa là hành động “tôn trọng” (ai, điều gì). Ví dụ:
Xem thêm: Cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh và cách dùng chuẩn xác 2. Cách sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng AnhCó 3 cấu trúc Respect trong tiếng Anh chính: 2.1. Respect for somebody/somethingĐây là cấu trúc Respect thông dụng đầu tiên, có nghĩa là “sự tôn trọng dành cho ai/điều gì”. Respect ở đây là một danh từ. Ví dụ:
Xem thêm: Lời hứa tiếng Anh: 3 cấu trúc và những câu nói hay 2.2. Respect somebody/somethingCấu trúc Respect thứ hai dùng để chỉ hành động “tôn trọng ai/điều gì”. Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò động từ. Ví dụ:
Xem thêm: Hiểu ngay cấu trúc promise trong vài phút 2.3. Out of RespectCụm từ “out of respect” có nghĩa là “với sự tôn trọng, bằng sự tôn trọng”. Cụm từ này được sử dụng với hành động nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai/điều gì. Respect trong cụm từ này là một danh từ. Ví dụ:
Xem thêm: 4 cách dùng cấu trúc about nhanh chóng và dễ dàng 3. Các cụm từ đi với Respect trong tiếng AnhMột số cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh cũng có thể được dùng để tạo thành câu hay. Từ vựng Dịch nghĩa Ví dụ in many respects trong nhiều phương diện In many respects, Vanessa’s idea is better. Trong nhiều phương diện, ý tưởng của Vanessa tốt hơn. in respect of (someone/something) có liên quan tới (ai/điều gì) In respect of the carnival, we are still thinking about it. Liên quan tới lễ hội ấy, chúng tôi vẫn đang nghĩ về nó. in respect to (someone/something) bằng sự tôn trọng dành cho (ai/điều gì) I have brought a welcoming gift in respect to the neighbour. Tôi đã đem một món quà chào mừng bằng sự tôn trọng dành cho người hàng xóm. pay (one) respect to thể hiện/dành sự tôn trọng với He did not seem to pay me any respect. Anh ta có vẻ đã không dành cho tôi tí sự tôn trọng nào. pay (one’s) last respect thể hiện sự tôn kính dành cho người đã khuất They came to the funeral to pay their last respect for the soldiers. Họ đã đến đám tang để thể hiện sự tôn kính đối với những người lính. respect (someone or something) as (something) tôn trọng (ai/điều gì) với tư cách (là gì) I really respect you as an artist, but not as a human being. Tôi rất tôn trọng bạn với tư cách là một nghệ sĩ, nhưng với tư cách một con người thì không. with (all due) respect với (tất cả) lòng tôn trọng With all due respect, I think maybe we should choose a different path. Với tất cả lòng tôn trọng, tôi nghĩ có lẽ ta nên chọn một lối đi khác. respect (someone or something) for (something) tôn trọng (ai/điều gì) vì (điều gì) Anna respects her father for his kindness. Anna tôn trọng bố cô ấy vì lòng tốt của ông.
Xem thêm: Cách dùng different chính xác trong tiếng Anh 4. Bài tập với cấu trúc Respect trong tiếng AnhHãy làm các bài tập dưới đây để biết thành thạo sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Anh nhé. Chọn đáp án đúng:
A. respectful B. respect for C. respect 2. __________ for their family, I will not embarrass them. A. Respect B. Out of respect C. In many respects 3. Because of his achievement, they __________ him. A. respect for B. respect C. out of respect for 4. We must stay silent __________ the deceased. A. out of respect B. as respect C. out of the respect for 5. __________ , plan B is way too different from Susan’s expectations. A. In many respects B. Out of many respects C. Out of respect 6. Max __________ Loren __________ her credibility. A. respects/x B. respects/for C. out of respect/for 7. The old man told us to __________ the statue. A. pay respect to B. respect C. Both A and B 8. __________ our previous plan, Charlie has decided to cancel it. A. Respect to B. In respect of C. In respect to Đáp án:
Bài tập trên đã khép lại bài học về cấu trúc Respect trong tiếng Anh. Từ Respect trong tiếng Anh thuộc nhiều cấu trúc và cụm từ khác nhau, do đó bạn hãy luyện tập thật nhiều nhé! Pay your respect là gì?Trong cảnh game Call of Duty, cụm từ "Press F to pay Respects" (Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “Nhấn F để tỏ lòng thành kính”) mang sắc thái ý nghĩa tôn trọng, dùng để tỏ lòng thành kính đối với người lính đã ngã xuống.
Respect SB là gì?Respect somebody/something. Cấu trúc Respect thứ hai dùng để chỉ hành động “tôn trọng ai/điều gì”. Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò động từ.
Pay respect gì?3.3 Pay one's respects to someone
Cụm từ “pay one's respects to someone” có nghĩa là đến thăm hỏi hoặc đến chào hỏi một ai đó.
Respect tính từ là gì?Respectful: thể hiện sự tôn trọng.
|