Ngày 2 3 là ngày gì năm 2024

Bế. (Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. - Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Kim. - Hải trung kim, Vàng trong biển.

Ngày 2 3 là ngày gì năm 2024
Lịch âm dương hôm nay 2/3/2024 - Lịch vạn niên 2/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 2/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 2/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang; Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long; Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường;Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Bính Tý (23h-1h): Thiên Hình; Đinh Sửu (1h-3h): Chu Tước; Canh Thìn (7h-9h): Bạch Hổ; Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao; Quý Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ; Ất Dậu (17h-19h): Câu Trận;Các ngày kỵ Ngày 02-03-2024 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Hải trung kim.

Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem ngày tốt xấu theo trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên. - Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương.Tuổi xung khắc Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Tiểu cát - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long. Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này. Cầu tài toại ý vui vầy. Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.

Nhị Thập Bát Tú Sao LIỄUSao: Liễu Ngũ hành: Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG

: Nhậm Quang: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.

Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.

Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾXây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Quý: Tốt mọi việc. - Tuế hợp: Tốt mọi việc. - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc. - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc. - Thiên Ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Hoang vu: Xấu mọi việc. - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành. - Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa. - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. - Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam. (Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵNgày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên

Ngày Sửu

SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên hôm nay

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 22 tháng 1 năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Dần, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Giáp Thân, Bính Tuất, Đinh Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên hôm nay

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 22 tháng 1 năm 2024 là Trực Bế tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.

Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Ngày 2 tháng 3 có gì đặc biệt?

Ngày 2/3/2024 tức (22/1/Giáp Thìn) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo. Ngày 2/3/2024 dương lịch (22/1/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.

Ngày 1 tháng 3 là ngày nào?

Ngày Quốc tế Không phân biệt đối xử (1/3) Ngày Quốc tế Không phân biệt đối xử được Liên Hiệp Quốc lựa chọn là ngày 1/3 hằng năm. Ngày này được lập ra nhằm nâng cao nhận thức về những bất bình đẳng, đồng thời yêu cầu các chính phủ thực hiện cam kết và nghĩa vụ để chấm dứt mọi hình thức phân biệt đối xử.

23 là ngày gì?

2.3. Giỗ Tổ Hùng Vương là một trong những ngày lễ lớn trong năm của dân tộc Việt Nam.

Ngày 30 tháng 3 là ngày gì?

Ngày 30/3/2024 tức (21/2/Giáp Thìn) là ngày Chu Tước Hắc Đạo. Ngày 30/3/2024 dương lịch (21/2/2024 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được.