Ne ga chồ ha ề tiếng trung là gì năm 2024
等一下!(děng yí-xià!)Cách một người bản xứ nói điều này Show
Cách một người bản xứ nói điều này Học những thứ được nói trong đời thực (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!) Bắt đầu học miễn phí Các từ và mẫu câu liên quanChúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Thế giới động vật muôn màu với bao điều lý thú. Bạn có biết cách gọi thú cưng nhà mình hay các loài động vật khác bằng tiếng Trung không? Động vật tiếng Trung nói thế nào? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về thế giới tuyệt diệu này nha. Thực trạng tình hình động vật ở Trung QuốcTrung Quốc cũng là một trong những quốc gia có số lượng động vật hoang dã nhiều nhất Thế Giới. Có gần 6266 loài động vật có xương sống (脊椎动物:Jǐchuí dòngwù), trong đó động vật có xương sống trên cạn (陆栖脊椎动物:Lù qī jǐchuí dòngwù) gồm 2402 loài, cá(鱼类: Yú lèi)gồm 3862 loài, chiếm 10% lượng động vật có xương sống trên Thế Giới. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Động vật
(chỉ những con như trâu, …) 头 Tóu Con (chỉ những con như ngựa) 匹PǐCon (chỉ những con bò trườn như rắn) 条 Tiáo Đàn, bầy 群 Qún Bể cá 缸 Gāng Quốc bảo Trung Quốc “Gấu Trúc”:大熊猫:Dà xióngmāoGấu trúc là loại động vật ăn cỏ dại hiền lành. Vào năm 1988, Trung Quốc chính thức xác định gấu trúc là loài động vật cần bảo vệ cấp 1 quốc gia. Đây cũng là thời điểm mà gấu trúc chính thức trở thành “quốc bảo” của Trung Quốc, sau hàng chục năm đối diện với nguy cơ tuyệt chủng từ nạn săn bắn. Vốn dĩ tên Trung Quốc của Gấu trúc là 猫熊:Māoxióng những do sự nhầm lẫn của giới báo chí, dân chúng trở nên quen thuộc với cái tên nhầm lẫn 熊猫:Xióngmāo,từ đó 大熊猫:Dà xióngmāo trở thành tên của Gấu Trúc. Các bài hát về động vật tiếng Trung:
Hội thoại mẫu:A:我准备去中国旅行了。你喜欢什么吗,我给你买。 A: Wǒ zhǔnbèi qù zhōngguó lǚxíngle. Nǐ xǐhuān shénme ma, wǒ gěi nǐ mǎi. Mình chuẩn bị đi Trung Quốc du lịch nè, cậu thích gì không, mình mua cho cậu. B:是你的礼物,你自己决定吧。我喜欢神秘感。 B: Shì nǐ de lǐwù, nǐ zìjǐ juédìng ba. Wǒ xǐhuān shénmì gǎn. Là quà của cậu mà, cậu tự quyết định đi. Tớ thích cảm giác thần bí. A:你喜欢哪种动物? A: Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng dòngwù? Thế cậu thích loài động vật nào? B:我特别喜欢大熊猫。听说这也是中国的国宝。 B: Wǒ tèbié xǐhuān dà xióngmāo. Tīng shuō zhè yěshì zhōngguó de guóbǎo. Tớ đặc biệt thích Gấu Trúc. Nghe nói là tứ bảo Trung Quốc đúng không. A:是的。那这次我去中国一定多多给你拍几张大熊猫的照片。 A: Shì de. Nà zhè cì wǒ qù zhōngguó yīdìng duōduō gěi nǐ pāi jǐ zhāng dà xióngmāo de zhàopiàn. Đúng vậy, lần này tớ đi Trung Quốc nhất định sẽ chụp cho cậu thật nhiều ảnh Gấu Trúc nhé. B:好的,谢谢啦。 B: Hǎo de, xièxiè la. Oki , cám ơn cậu nha. Từ vựng các loài động vật, lượng từ chỉ động vật, các bài hát về động vật bằng tiếng Trung đều được Tiếng Trung THANHMAIHSK tập hợp tại chủ đề động vật trong |