Làm việc tiếng Hàn là gì

Làm việc tiếng Hàn là gì
by HQLT on 1/15/2018 06:00:00 PM

취업 Nghề nghiệp

Làm việc tiếng Hàn là gì


  • 구비서류 (Hồ sơ cần chuẩn bị)  
  • 가족관계증명서 (sổ hộ khẩu)
  • 자격증 (Bằng cấp)
  • 초보자 (Người chưa có kinh nghiệm) 
  • 경력자 (Người có kinh nghiệm)
  • 급여/월금/임금 (Tiền lương tháng) 
  • 보너스 (Tiền thưởng)
  • 연봉 (Tiền lương năm)
  • 휴가 (Kỳ nghỉ)
  • 주 5일 근무제 (Chế độ tuần làm việc 5 ngày)
  • 근무시간 (Thời gian làm việc) 
  • 무조건 (Điều kiện làm việc)
  • 신원보증서 (Giấy giới thiệu, giấy bảo lãnh) 
  • 사람 (Con người)
  • 사장님 (Giám đốc)
  • 부장님 (Phó giám đốc)
  • 과장님 (Trưởng khoa, trưởng bộ phận)
  • 대리 ( Nhân viên cấp bậc thấp hơn 과장 cao hơn 주임, người đại diện, ) 
  • 주임 (Nhân viên cấp bậc thấp hơn 대리 và cao hơn 사원) 
  • 신입사원 (Nhân viên mới vào làm) 
  • 보증인 (Người bảo lãnh)

Làm việc tiếng Hàn là gì

Trích dẫn từ Giáo trình 알콩달콩 한국어.


Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề việc làm hiện đang chiếm tỉ lệ không nhỏ trong các kỳ thi năng lực tiếng Hàn và không dừng lại ở đó, nếu có vốn từ vựng tốt sẽ là một ưu điểm lớn để xin việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc. Hãy cùng Dạy Học Tiếng Hàn học thêm về chủ đề việc làm để có thể tự tin đi xin việc ở công ty Hàn Quốc bạn nhé! 

Từ vựng tiếng Hàn về việc làm

  1. 일을하다: Làm việc
  2. 일: Công việc
  3. 외국인근로자: Lao động nước ngoài
  4. 근로자: Người lao động
  5. 운전기사: Lái xe
  6. 반장: Trưởng ca
  7. 대리: Phó chuyền
    Làm việc tiếng Hàn là gì
  8. 부장: Trưởng phòng
  9. 공장장: Quản đốc
  10. 이사: Phó giám đốc
  11. 사모님: Bà chủ
  12. 사장: Giám đốc
  13. 공장: Nhà máy , công xưởng
  14. 의료보험카드: Thẻ bảo hiểm
  15. 의료보험료: Phí bảo hiểm
  16. 근무처: Nơi làm việc
  17. 퇴근하다: Tan ca
  18. 출근하다: Đi làm
  19. 휴식: Nghỉ ngơi
  20. 잔업: Làm thêm

Từ vựng về chỗ làm, sinh hoạt nhà máy

  1. 근무시간 : Thời gian làm việc
  2. 야근하다: Làm đêm
  3. 동료 : Đồng nghiệp
  4. 지각하다 : Đi trễ
  5. 부하 직원 : Nhân viên cấp dưới
  6. 연봉 :Lương năm
  7. 월급 : Lương tháng
  8. 8.수당 : Phụ cấp
  9. 대기업 : Doanh nghiệp lớn
  10. 건설 회사 : Công ty xây dựng
  11. 보험 회사 : Công ty bảo hiểm
  12. 정년기업 : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  13. 무역 회사 : Công ty thương mại
  14. 증관 회사 : Công ty chứng khoán
  15. 가전제품 회사 : Công ty điện gia dụng

Từ vựng phỏng vấn xin việc trong tiếng Hàn

  1. 합격이 되다: Trúng tuyển
  2. 입사하다: Vào công ty
  3. 공문: Công văn
  4. 노동계약: Hợp đồng lao động
  5. 보건보험: Bảo hiểm y tế
  6. 사회보험: Bảo hiểm xã hội
  7. 봉급: Lương
  8. 연차휴가: Nghỉ phép
  9. 휴일: Ngày nghỉ
  10. 근무일: Ngày làm việc
  11. 보너스 : Tiền thưởng
  12. 초과근무 수당 : Lương làm thêm ngoài giờ
  13. 건강진단: Khám sức khỏe

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Cơ Khí
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nghề Nghiệp

Đây là danh sách Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Việc Làm mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn có ý định đi xin việc ở công ty Hàn Quốc cũng như học thêm từ vựng nhé! Chúc các bạn thành công.

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn là người học tiếng Hàn chăm chỉ? Bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Hàn sắp tới và chuẩn bị du học Hàn Quốc trong kỳ tháng 12 này. Vậy bạn đừng bỏ qua bài viết về từ vựng tiếng Hàn chủ đề làm việc nhà dưới đây nhé!

  1. 가사: công việc nhà
  2. 전업주부: người nội trợ
  3. 가사 노동: làm việc nhà
  4. 가사 도우미: người giúp việc trong nhà
  5. 집안일을 하다: làm việc nhà
  6. 살림을 하다: làm nội trợ
  7. 가사를 전담하다: chuyên đảm trách việc nhà
  8. 가사를 분단하다: phân công công việc nhà
  9. 빨랫비누/세제: xà phòng giặt
  10. 다리미: bàn là
  11. 손빨래: giặt tay
  12. 애벌빨래: giặt thô
  13. 빨래를 하다: giặt giũ
  14. 세탁기를 돌리다: mở máy giặt lên
  15. 삶다: luộc
  16. 널다: phơi
  17. 개다: gấp lại
  18. 다리다: ủi, là (quần áo)
  19. 얼룩을 지우다: tẩy vết bẩn
  20. 드라이클리닝을 맡기다: ký gửi quần áo cho tiệm giặt là
  21. 대청소: tổng vệ sinh
  22. 빗자루: cái chổi
  23. 먼지떨이: phất trần, chổi quét bụi
  24. 걸레: cái giẻ
  25. 분리 수거: phân loại rác thải
  26. 쓸다: quét
  27. 닦다: lau rửa, đánh bóng
  28. 털다: giũ
  29. 치우다: cất, thu dọn
  30. 정리하다: sắp xếp
  31. 청소기를 돌리다: dọn bằng máy hút bụi
  32. 걸레질을 하다: lau chùi
Làm việc tiếng Hàn là gì
Từ 걸레질을 하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là lau chùi

Hy vọng bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chủ đề làm việc nhà trên có thể giúp các bạn vận dụng tốt trong kỳ thi Topik cũng như trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày của mình!