Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt 2

Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt [III]?

Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt [III]?

A. HCl.

B. H2SO4 [loãng].

C. HNO3 [loãng].

D. CuSO4.

Trả lời câu hỏi:

Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt [III]?

A. Dung dịch H2SO4 [loãng dư] .

B. Dung dịch HCl dư.

C. Dung dịch HNO3 [loãng, dư] .

D. Dung dịch CuSO4 dư.

Đáp án:

C. Dung dịch HNO3 [loãng, dư] .

Fe tác dụng với HNO3 loãng, dư tạo ra muối sắt [III]

Fe + 4HNO3 → Fe[NO3]3 + NO + 2H2O

Từ khóa google: Hóa học lớp 12; Trắc nghiệm hóa 12; Ôn thi tốt nghiệp THPT; Câu hỏi trắc nghiệm hóa học; Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt III

Các bài viết khác:

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TN THPT MÔN HÓA HỌC NĂM 2021

Natri hiđroxit [hay xút ăn da] là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là

Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là

Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4

              Fanpage:  PageHoahocthcs

♥Cảm ơn bạn đã xem: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt III

Mã câu hỏi: 29960

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt [III]? 
  • Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng được với dung dịch NaOH? 
  • Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học 
  • Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? 
  • Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là 
  • Khí thải công nghiệp và khí thải của động cơ đốt trong [ô tô, xe máy] có chứa khí X.
  • Muối nào sau đây dễ tan trong nước? 
  • Trong các chất sau: [NaOH,{ m{ }}Ca{left[ {OH} ight]_2},{ m{ }}N{a_2}C{O_3},{ m{ }}N{a_3}P{O_4},{ m{ }}NaCl,{ m{ }}HCl.
  • Tơ visco thuộc loại tơ poliamit.
  • Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
  • Tinh bột không có phản ứng tráng bạc
  • Cho dung dịch hỗn hợp FeCl2 và CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa X.
  • Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit strearic.
  • Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4, thu được khí SO2.
  • Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây? 
  • Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
  • Điện phân dung dịch gồm 0,2 mol NaCl và x mol Cu[NO3]2 [điện cực trơ, màng ngăn xốp] sau một thời gian thu được dung dịch
  • Cho 13,2 gam hợp chất hữu cơ X [có công thức [{C_2}{H_{10}}{O_3}{N_2}]] tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M.
  • Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:Hình vẽ bên minh họa cho phản ứng nào sa
  • Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp:[egin{array}{l}left[ a ight]{ m{ }}C{H_3}COO{C_2}{H_5}{ m{ }} + { m{
  • Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm [BaO,{ m{ }}N{H_4}HC{O_3},{ m{ }}NaHC{O_3}] [có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2] vào nư
  • Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu [Fe chiếm 36% về khối lượng] tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol HNO3.
  • Cho các phát biểu sau:[a] Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.
  • Cho axit salixylic [axit o-hiđroxibenzoic] phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác thu được metyl salixylat [left[ {{C_8}{H_8}{O
  • Cho CO2 từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca[OH]2 và KOH.
  • Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2 .
  • Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M.
  • Cho m gam hỗn hợp bột X gồm [F{e_x}{O_y},] CuO và Cu [x, y nguyên dương] vào 600ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch
  • Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hợp chất hữu cơ Y no
  • Cho dãy chất: [Fe{left[ {N{O_3}} ight]_2},{ m{ }}Cu{left[ {N{O_3}} ight]_2},{ m{ }}Fe,{ m{ }}Al,{ m{ }}ZnC{l_2},{ m{ }}BaC{l_2}.
  • Cho hai peptit mạch hở X [left[ {{C_x}{H_y}{O_z}{N_6}} ight]] và Y [left[ {{C_n}{H_m}{O_6}{N_t}} ight]] đều được tạo
  • Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X, thu được x mol CO2 và y mol H2O với [x = y + 5a.
  • Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,6 mol CO2 &n
  • X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este 3 chức [X, Y đều mạch hở].
  • Hòa tan hoàn toàn 7,44 gam hỗn hợp gồm [Mg,{ m{ }}MgO,{ m{ }}Fe,{ m{ }}F{e_2}{O_3}] vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mo
  • Cho 6,84 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 4 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung
  • Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và [Fe{left[ {N{O_3}} ight]_2}] tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loã
  • Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết [pi ;{ m{ }}Z] là ancol hai chức
  • Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp H gồm [Fe{S_2},{ m{ }}FeS,{ m{ }}F{e_x}{O_y},{ m{ }}FeC{O_3}] vào dung dịch chứa 2 mol HNO
  • Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH; Z là este

Mã câu hỏi: 151660

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Tính oxi hóa yếu nhất là ion nào?
  • Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ?
  • Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong.
  • Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là
  • Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt [II]?
  • Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
  • Thành phần quặng boxit là gì?
  • Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?
  • Chảo không dính được phủ bằng
  • Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
  • Công thức của glucozơ là           
  • Hiđroxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
  • Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây?
  • Công thức của sắt [III] hiđroxit là         
  • Cho khí H2 dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe.
  • Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí [đktc]. Giá trị của V là
  • Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
  • Phát biểu nào sau đây đúng về ancol etylic?
  • Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 [đktc]. Giá trị của m là
  • Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là
  • Phản ứng hóa học: Ca[OH]2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là
  • Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom.
  • Phát biểu nào sau đây đúng về aminoaxitt?
  • Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
  • Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc nóng.
  • Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là
  • Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
  • Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam este.
  • Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:-  TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nón
  • Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2.
  • Cho các phát biểu sau:[1] Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
  • Phát biểu nào sai về este có công thức C6H10O4?
  • Tính khối lượng hidrocacbon mạch hở?
  • Sục CO2 vào  dung dịch Ba[OH]2 ta quan sát được hiện tượng thí nghiệm được biểu thị như đồ thị bên.
  • Cho các phát biểu sau:   [a] Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
  • Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu[NO3]2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, s
  • Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thờ
  • Tính % khối lượng X trong hỗn hợp?
  • Tính % số mol?
  • Phần trăm khối lượng muối trong hỗn hợp là?

Video liên quan

Chủ Đề