Hypocrisy nghĩa là gì

hypocrisy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hypocrisy


Phát âm : /hi'pɔkrəsi/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • đạo đức giả
  • hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả

Lượt xem: 478

1. What hypocrisy!

Thật là giả hình thay!

2. Jehovah does not tolerate hypocrisy.

Đức Giê-hô-va không chấp nhận sự giả hình.

3. Jehovah Requires “Faith Without Hypocrisy

Đức Giê-hô-va đòi hỏi “đức tin không giả hình”

4. What is “love free from hypocrisy”?

Thế nào là “tình yêu thương không giả dối”?

5. 9 Let your love be without hypocrisy.

9 Tình yêu thương của anh em không được giả tạo.

6. By such hypocrisy, they have greatly misrepresented God.

Bởi sự giả hình thể ấy, họ đã xuyên tạc Đức Chúa Trời cách trắng trợn.

7. “Let your love be without hypocrisy.” —Romans 12:9.

“Tình yêu thương của anh em phải chân thật [không đạo đức giả]”.—Rô-ma 12:9, chú thích.

8. Nephi warned against hypocrisy in 2 Nephi 31:13.

Nê Phi đã cảnh báo chống lại hành động giả nghĩa trong 2 Nê Phi 31:13.

9. She has sown hatred and hypocrisy and will reap destruction.

Chúng đã gieo thù hằn và đạo đức giả nên sẽ gặt hái sự hủy diệt.

10. They look at organized religion and see hypocrisy, corruption, warmongering.

Họ nhìn vào các tôn giáo và thấy sự bại hoại, đạo đức giả và hiếu chiến.

11. Such selfless acts prove that religion can be free of hypocrisy.

Những hành động bất vị kỷ như thế chứng tỏ không phải mọi tôn giáo đều giả hình.

12. Plagenz called such hypocrisy “the biggest con game in the country.”

Plagenz gọi sự giả hình như thế là “trò bịp bợm lớn nhất trong nước”.

13. Granted, Christendom has a shocking record of hypocrisy, brutality, and immorality.

Đúng là khối đạo tự xưng theo Đấng Christ có thành tích bất hảo là đạo đức giả, tàn nhẫn và vô luân.

14. Others may be disillusioned by the hypocrisy they have observed in religion.

Có lẽ những người khác thất vọng vì nhận thấy sự giả hình nơi các tôn giáo.

15. " The President's self-serving hypocrisy " is only surpassed by his shameless cowardice. "

" Tổng thống chỉ là đồ đạo đức giả chỉ muốn che mắt người dân khỏi sự hèn nhát đáng xấu hổ của mình "

16. * We are kind, without hypocrisy or guile [see D&C 121:42].

* Chúng ta nhân từ, một cách không giả dối và không gian xảo [xin xem GLGƯ 121:42].

17. The word then took on the figurative sense of hypocrisy, dissimulation, or pretense.

Sau đó chữ ấy được dùng theo nghĩa bóng để chỉ sự giả dối, giả đò hoặc giả vờ.

18. Their hypocrisy led Jehovah to declare: “Incense —it is something detestable to me.”

Sự giả hình của họ khiến Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ta gớm-ghét mùi hương”.

19. Leaven is used in the Bible to picture corrupt teachings, hypocrisy, and badness.

Kinh-thánh dùng men để chỉ đạo lý bại hoại, sự giả hình và sự xấu xa.

20. A dictionary defines “sincerity” as “freedom from pretence or hypocrisy; honesty; straightforwardness; genuineness.”

Một tự điển định nghĩa “thành thật” là “không giả bộ hay đạo đức giả; lương thiện, ngay thẳng; chân chính”.

21. Hypocrisy, on the other hand, will ultimately prove death-dealing to those who practice it.

Trái lại, những người thực hành sự giả hình cuối cùng sẽ mất sự sống.

22. Hypocrisy can arouse strong emotions in those affected by it, including bitterness, anger, and resentment.

Thói đạo đức giả có thể gây ra những cảm xúc mạnh mẽ nơi các nạn nhân, như cay đắng, giận dữ và thù oán.

23. Are you incensed at the hypocrisy of caretakers who abuse those entrusted to their care?

Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không?

24. Wirthlin of the Quorum of the Twelve Apostles spoke of acting with no hypocrisy:

Wirthlin thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói về hành động không giả nghĩa:

25. Detecting their hypocrisy, he said to them: “Why do you put me to the test?

Biết sự giả dối của họ, ngài nói: “Sao các người thử tôi?

26. 2 So rid yourselves of all badness+ and deceit and hypocrisy and envy and all backbiting.

2 Thế thì, anh em hãy từ bỏ hết những điều xấu xa,+ gian dối, đạo đức giả, đố kỵ cùng mọi lời gây tổn thương.

27. When shamed with their own hypocrisy, the accusers withdrew and left Jesus alone with the woman.

Khi hổ thẹn với sự đạo đức giả của mình, những kẻ cáo buộc rút lui và bỏ lại Chúa Giê Su một mình với người đàn bà đó.

28. And is not strife, enmity, and hypocrisy evident among many who claim to be Christians?

Và phải chăng giữa những kẻ tự xưng theo đấng Christ [Ky-tô] rõ ràng là có sự gây gỗ, thù nghịch và giả hình?

29. To do without to be is hypocrisy, or feigning to be what one is not—a pretender.

Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò.

30. 16. [a] What might each of us do to prevent hypocrisy from taking root in our heart?

16. [a] Mỗi chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn sự giả hình bén rễ trong lòng?

31. He was also impatient and scornful, and he reacted vehemently to what he viewed as hypocrisy.

Ông cũng có tính thiếu kiên nhẫn, hay khinh bỉ, và phản ứng dữ dội trước những điều ông cho là giả hình.

32. She told me that God’s Kingdom would end all hypocrisy, hatred, and prejudice in the world.

Chị nói rằng Nước Trời sẽ chấm dứt mọi sự giả hình, hận thù và thành kiến trên thế gian.

33. Chapter 58 of Isaiah’s prophecy specifically focuses attention on the hypocrisy that is rampant in Judah.

Chương 58 sách Ê-sai đặc biệt tập trung vào sự giả hình lan tràn khắp xứ Giu-đa.

34. Worship that is founded on truth, free from hypocrisy and deceit, is approved and blessed by God.

Sự thờ phượng dựa trên lẽ thật, không có sự giả hình và lừa dối, thì được Đức Chúa Trời chấp nhận và ban phước.

35. That way, you have “faith without hypocrisy.” —Romans 12:9; Psalm 34:14; 1 Timothy 1:5.

Nhờ đó, bạn cũng chứng tỏ mình có “đức tin không giả hình”.—Rô-ma 12:9; Thi-thiên 34:14; 1 Ti-mô-thê 1:5, TTGM.

36. 7 We stand in awe of Jesus’ strong love for what was right and his abhorrence of hypocrisy and wickedness.

7 Chúng ta cảm thấy kính phục Chúa Giê-su vì ngài yêu chuộng điều phải đồng thời ghê tởm đạo đức giả và sự gian ác.

37. Many religious organizations are mired in political intrigue and moral hypocrisy and are drenched in innocent blood from countless religious wars.

Nhiều tổ chức tôn giáo lún sâu vào các mưu đồ chính trị và đạo đức giả, đẫm huyết vô tội trong biết bao cuộc chiến tranh tôn giáo.

38. However, after attending a number of times, she again became aware of hypocrisy and greed, as well as the luxurious life-style of the priest.

Tuy nhiên, sau khi đi dự mấy lần bà lại thấy sự giả hình và tham lam, thêm vào đó lại còn lối sống hào nhoáng quá sang trọng của ông linh mục.

39. With divine authority, these devastate the pastures of the clergy, exposing their false teachings and hypocrisy “five months” —the normal life span of a locust.

Với quyền phép Đức Chúa Trời những người này tàn phá đồng cỏ của giới chức giáo phẩm, vạch trần các sự giảng dạy sai lầm và sự giả hình của chúng trong vòng “năm tháng” ròng—cả cuộc đời của con châu chấu.

40. In his earliest works, written under such pseudonyms as Charles James Yellowplush, Michael Angelo Titmarsh and George Savage Fitz-Boodle, he tended towards savagery in his attacks on high society, military prowess, the institution of marriage and hypocrisy.

Ban đầu dưới các bút danh Charles James Yellowplush, Michael Angelo Titmarsh và George Savage Fitz-Boodle, ông châm chích xã hội thượng lưu, những vinh quang người lính, hôn nhân và thói nguỵ quân tử.

41. Al Jazeera brought information to them, showed them what was being said and done in the name of their religion, exposed the hypocrisy of Osama bin Laden and al Qaeda, and allowed them, gave them the information that allowed them to come to their own conclusions.

Al Jazeera mang thông tin tới họ, cho họ thấy những gì đang được nói và làm nhân danh tôn giáo của họ, bóc trần những đạo đức giả của Osama bin Laden và al Qaeda, và cho phép họ, cho họ thông tin cho phép họ đạt được những kết luận riêng của họ.

Từ: hypocrisy

/hi'pɔkrəsi/

  • danh từ

    đạo đức giả

  • hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả




Video liên quan

Chủ Đề