Kết quả so sánh sin 50 độ và cos 50 độ là

Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải Tích Sơ Cấp

Quy đổi sang Dạng Lượng Giác sin[50 độ ]cos[170 độ ]-cos[50 độ ]sin[170 độ ]

Rút gọn mỗi số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Biểu Thị .

Biểu Thị .

Nhân với .

Biểu Thị .

Nhân với .

Biểu Thị .

Nhân với .

Trừ từ .

Đây là dạng lượng giác của một số phức trong đó là mô đun và là góc được tạo trên mặt phẳng phức.

Mô-đun của một số phức là khoảng cách từ gốc tọa độ trên mặt phẳng phức.

tại

Thay thế các giá trị thực tế của và .

Tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .

Nâng lên lũy thừa của .

Cộng và .

Ước tính nghiệm.

Góc của điểm trên mặt phẳng phức là nghịch đảo tang của phần phức trên phần thực.

Vì tang nghịch đảo của tạo ra một góc trong góc phần tư thứ hai, giá trị của góc là .

Thay thế các giá trị của và .

[1]

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MÔN: HÌNH HỌC 9 [TIẾT 19]


Thời gian làm bài: 45 phút [kể cả phát đề]


ĐỀ SỐ 1



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4,0 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:


Câu 1: Kết quả so sánh sin500 và cos500 là:


A. sin500 ≥ cos500 B. sin500 < cos500 C. sin500 > cos500 D. sin500 ≤ cos500


Câu 2: Sắp xếp các tỉ số lượng giác: sin 250, cos 800, sin160, cos 700, sin 550, cos 500


theo thứ tự tăng dần là:


A. cos800 < sin550 < cos700 < sin250 < cos500 < sin160


B. cos800 < sin160 < cos700 < sin250 < cos500 < sin550


C. cos700 < sin160 < cos800 < sin250 < cos500 < sin550


D. cos800 < sin160 < cos700 < cos500 < sin250 < sin550


Câu 3: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng


bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an tồn 650 [làm tròn đến chữ số


thập phân thứ hai] ?



A. 1,43m B. 2,75m C. 3m D. 1,27m


Câu 4: Kết quả của phép tính tg830 – cotg 70 bằng:

[2]

Câu 5: Tìm góc nhọn α, biết tgα= 1,1111.


A. α = 270 B. α = 510 C. α = 170 D. α = 480


Câu 6: Cho∆ABC vuông tại A, biết AB = 16cm, AC = 12cm. Khi đó sinB bằng:


A. 3


20 B. 43 C. 35 D. 316


Câu 7: Cho ∆ABC vuông tại A, AH ⊥ BC. Vẽ HD ⊥AB [D∈ AB], vẽ HE ⊥ AC


[E∈ AC]. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Độ dài đoạn thẳng DE bằng:


A. 12cm B. 24cm C. 17cm D. 14cm


Câu 8: Cho hình vng ABCD. Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia


CB cắt nhau ở K. Kẻ đường thẳng qua D, vng góc với DI. Đường thẳng này cắt



đường thẳng BC tại L. Khi đó tổng 2 2


1 1


+


DI DK thay đổi như thế nào khi I thay đổi


trên cạnh AB ?


A. Tổng 12 + 1 2


DI DK > 1 B. Tổng 2 2


1 1


+


DI DK = 0


C. Tổng 2 2


1 1


+


DI DK = 1


2


AB D. Tổng


2 2


1 1


+


DI DK không đổi


Câu 9: Cho ∆ABC, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là điều kiện đủ để ∆ABC vuông tại A, câu nào sau đây là đúng ?


A. AB2+AC2 =BC2 B. AH2 =HB.HC


C. 2


AB =BH.BC D. Cả A, B, C đều đúng

[3]

A. 570 B. 38o56’ C. 25036’ D. 19022’


Câu 11: Biết cosα= 5


13. Tính sinα bằng:


A. 14


13 B.



7


13 C.


12


13 D. 1


Câu 12: Một máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên tại với


phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay bay lên cao được bao


nhiêu km theo phương thẳng đứng ?


A. 5km B. 2hm C. 3km D. 7km


Câu 13: Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ [chiếu bởi ánh sánh mặt


trời] dài 11,6m và góc nhìn mặt trời là 36o50’[làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai].


A. 25,43m B. 17,38m C. 13,25m D. 19,83m


Câu 14: Hãy chọn câu đúng nhất ?


A. cotg370 = cotg530 B. tan370 = cotg370 C. cos370 = sin530 D. sin370 = sin530


Câu 15: Cho ∆ABC vuông tại A, có 4


5



=


AB


AC và đường cao AH = 12cm. Độ dài


đoạn thẳng HB bằng:


A. 12cm B. 9,6cm C. 15cm D. 6cm


Câu 16: Cho ∆ABC vuông tại A, AH ⊥ BC. Biết BH = 3,6cm; CH = 6,4cm. Chu vi


∆ABC bằng:


A. 25cm B. 30cm C. 16cm D. 24cm

[4]

Câu 17: [1,5 điểm] Rút gọn các biểu thức sau:


a/


2


2 cos 1


sin cos


α



α

α






+ b/


0 0


0 0


sin 25 cos 70


sin 20 cos 65


++


Câu 18: [3,5 điểm] Cho hình thang cân ABCD [AB // CD và AB < CD], BC = 15cm.


Đường cao BH = 12cm, DH = 16cm.


a/ Chứng minh: DB BC.


b/ Tính diện tích hình thang ABCD.


c/ Tính [làm trịn đến độ].


Câu 19: [1,0 điểm] Dựng góc nhọn α biết cos α = 5


7.

[5]

Bộ phận bán hàng:

0918.972.605




Đặt mua tại:

//xuctu.com/



FB:

facebook.com/xuctu.book/



Email:



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


MƠN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I- ĐỀ SỐ 1


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4,0 điểm] Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

[6]

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 17:


[1,5 điểm] a/


2 2 2 2 2 2


2 cos 1 2 cos sin cos cos sin


sin cos sin cos sin cos


α α α α α α


α α α α α α


− = − − = −


+ + +


[sin cos ].[cos sin ]


cos sinsin cosα α α α α αα α+ −= = −+b/ 0 00 0


sin 25 cos 70


sin 20 cos 65


+


+ = 1


0,75


0,75


Câu 18:



[3,5 điểm]



a/ Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vng BHD tính được BD = 20cm


Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vng BHC tính được HC = 9cm


Tính DC2 + BC2 = 162 + 152 = 400 = DB2


=> ΔBCD vuông tại B hay BD

BC

b/ Kẻ AK

DC tại K, tính được AB = KH = 7cm

Tính được SABCD = 192 cm2


c/ SinBCD =


532012==BDBH


⇒ BCD

36052’

0,5

[7]

1,0


Câu 19:


[1,0 điểm]


Nói cách vẽ đúng:


0,5

Video liên quan

Chủ Đề