Its a pencil nghĩa là gì

* Chú ý: Những danh từ theo sau these/ those là những danh từ chỉ số lượng nhiều, thường phải thêm s hoặc es vào cuối của danh từ.

Ví dụ: pen -> pens, book -> books, pencil -> pencils.

Mẫu câu 3:Are these/ those + a school thing? hoặc IAre they?

Dịch: Đây/ Đó có phải là + tên những đồ dùng học tập

Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về nhiều đồ dùng học tập ở gần người nói (Are these) hoặc xa người nói (Are those)

Trả lời Yes, they are nếu đúng hoặc No, they arent nếu sai

Ví dụ:

Are these pens? Yes, they are.

Are those pencils? No. they arent.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a, These are my books.

Are they?

Yes, they are.

b, Those are my pencils.

Are they?

Yes, they are.

Dịch:

a, Đây là những quyển sách của mình.

Đúng vậy không?

Ừ, đúng vậy.

b, Đó là những cây bút chì của mình.

Có phải vậy không?

Ừ, đúng vậy.

2. Point and say: Chỉ và nói

a, These are my notebooks.

Those are my notebooks.

b, These are my pens.

Those are my pens.

c, These are my pencil cases.

Those are my pencil cases.

d, These are my rubbers.

Those are my rubbers.

Dịch:

a, Đây là những quyển vở của mình.

Đó là những quyển vở của mình.

b, Đây là những bút máy của mình.

Đó là những bút máy của mình.

c, Đây là những hộp bút chì của mình.

Đó là những hộp bút chì của mình.

d, Đây là những cục tẩy của mình

Đó là những cục tẩy của mình.

3. Lets talk: Cùng nói nào!

These are my books.

These are my pens.

Those are my notebooks.

Those are my pencil cases.

Dịch:

Đây là những quyển sách của mình.

Đây là những bút máy của mình.

Đó là những quyển vở của mình.

Đó là những hộp bút chì của mình.

4. Listen and number: Nghe và đánh số

1. A:Hello, Mr Robot. These are my rulers.

Robot:Are they?

A:Yes, they are.

2. A:Hello, Mr Robot. Those are my notebooks.

Robot:Are they?

A:Yes, they are.

3. A:Hello, Mr Robot. These are my pens.

Robot:Are they?

A:Yes, they are.

4. A:Hi, Mr Robot. Those are my pencil cases.

Robot:Are they?

A:Yes, they are.

Dịch:

1. A:Xin chào, Mr Robot. Đây là những cái thước kẻ của mình.

Robot:Phải không vậy?

A:Đúng vậy.

2. A:Xin chào, Mr Robot. Đó là những quyển sổ tay của tớ.

Robot:Phải không vậy?

A:Vâng, đúng vậy.

3. A:Xin chào, Mr Robot. Đây là những chiếc bút của tớ.

Robot:Phải không vậy?

A:Vâng, đúng vậy.

4. A:Xin chào, Mr Robot. Đó là những hộp đựng bút chì của tớ.

Robot:Phải không vậy?

A:Đúng vậy.

=> Đáp án: a.3, b.4, c.2, d.1

5. Read and write: Đọc và viết

Hi! My name is Nam. This is my classroom. It is small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It is big. These are my books and notebooks. They are new. These are my pencil cases and pens. They are new too. Look! Those are my new friends.

Dịch:

Xin chào! Tên của mình là Nam. Đây là lớp của mình. Nó nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn và đồ dùng học tập của mình. Đây là cặp của mình. Nó khá to. Đây là những quyển sách và vở của mình. Chúng đều mới. Đây là những hộp bút chì và bút máy. Chúng cũng mới. Hãy nhìn này! Đó là những người bạn mới của mình.

d)    Để khẳng định lại những đồ dùng bạn mới giới thiệu là của bạn phải không, chúng ta dùng câu hỏi tỉnh lược ở dạng số nhiều là Are they? (Chúng là của bạn à?/ Thật vậy à?), còn ở dạng số ít là Is it? (Nó là của bạn?/ Thật vậy à?).

Phép tịnh tiến pencil thành Tiếng Việt là: bút chì, chùm, bút vẽ (ta đã tìm được phép tịnh tiến 15). chứa ít nhất 201 phép tịnh tiến.

pencil verb noun

(obsolete) A paintbrush. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm pencil

"pencil" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • bút chì noun

    graphite writing-instrument [..]

    Can I borrow your pencil?

    Cho mình mượn bút chì được không?

    en.wiktionary.org

  • chùm noun

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • bút vẽ

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • cây viết chì
    • ghi bằng bút chì
    • hình chùm nhọn
    • kẻ bằng bút chì
    • tô bằng bút chì
    • viết bằng bút chì
    • vật hình bút chì
    • vẽ bằng bút chì
    • cái bút chì
    • vẽ
    • teacher
    • Bút chì

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " pencil " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Its a pencil nghĩa là gì

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Pencil

A tool used to draw freehand paths.

+ Thêm bản dịch Thêm

"Pencil" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Pencil trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Hình ảnh có "pencil"

Its a pencil nghĩa là gì
bút chì

Its a pencil nghĩa là gì

Its a pencil nghĩa là gì

Its a pencil nghĩa là gì

Its a pencil nghĩa là gì

Các cụm từ tương tự như "pencil" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • pencil-case

    bút chì máy · cán cầm bút chì

  • mechanical pencil

    Bút chì bấm · bút chì bấm · viết chì bấm

  • pencil fish

    Nannostomus

  • pencil-box

    hộp đựng bút chì

  • pencilled with betel juice

    cắn chỉ

  • electron pencil

    chùm điện tử

  • natural pencil

    bút chì tự nhiên

  • pencil skirt

    Váy bút chì

xem thêm (+6)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "pencil" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Now this is a pencil with a few slots over here.

Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.

QED

You can access, edit or remove your existing combined audiences from the targeting picker using the pencil icon [Template] next to that audience.

Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.

support.google

Change ad type by clicking the pencil icon from the details page.

Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết.

support.google

But I see your slate and pencil on the table, so we might as well go over some of it.""

Nhưng tôi thấy trên bàn của cô đang có sẵn bảng và bút nên mình cũng thử dùng một chút.

Literature

Let each one bring his own Bible, paper, and pencil, and avail yourselves of as many helps in the way of a Concordance, . . . as possible.

Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh...

jw2019

This paper and pencil were passed from cell to cell to record Memorial attendance in a prison in Nicaragua

Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua

jw2019

It was criticized, however, for lacking a laminated and anti-reflective screen, and lack of support for Apple Pencil and attachable keyboards through the Smart Connector.

Tuy nhiên, nó đã bị chỉ trích vì thiếu màn hình chống trầy và phản chiếu và thiếu sự hỗ trợ cho bàn phím Apple Pencil và bàn phím có thể gắn được thông qua Smart Connector.

WikiMatrix

Surprisingly, they just handed them right over, and then with some pencils I already had, I made this project for only 80 cents.

Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent.

ted2019

I need a pencil for that.

Mình cần một cây viết mới tính được.

OpenSubtitles2018.v3

Look at the sample schedules, and with pencil in hand, see what you can work out in the way of a personal service schedule that best suits you and your family.

Hãy nhìn các thời khóa biểu mẫu, và với bút chì trong tay, hãy xem bạn có thể điều chỉnh thế nào cho phù hợp nhất với bạn và gia đình bạn và lấy đó làm thời khóa biểu rao giảng cá nhân.

jw2019

31 It can also be quite distracting to the audience if the speaker has his outside pockets loaded with pens and pencils and other equipment that are clearly in evidence.

31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.

jw2019

The final master tape of side one of the album shows "Sunday Morning" only penciled in before "I'm Waiting for the Man".

Những bản băng thâu nháp cuối cùng cho thấy "Sunday Morning" là ca khúc được ghi ngay trước "I'm Waiting for the Man".

WikiMatrix

Graphite, named by Abraham Gottlob Werner in 1789, from the Greek γράφειν (graphein, "to draw/write", for its use in pencils) is one of the most common allotropes of carbon.

Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon.

WikiMatrix

You stole my pencils.

Anh lấy trộm bút chì của em.

OpenSubtitles2018.v3

So they put a couple of people in the streets with pencils and clipboards, who walked around collecting information which led to a 20-cent tax on all cigarette sales.

Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra.

ted2019

House-to-house records and pencil or pen

▪ Phiếu rao giảng từng nhà, bút hoặc bút chì

jw2019

Give each child a piece of paper and a pencil or crayon.

Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu.

LDS

He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag.

Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.

OpenSubtitles2018.v3

Barmine further contends that the Soviets were eventually able to duplicate certain items such as typewriter parts and pens and end those concessions but were never able to match the quality of Hammer's pencils so that concession became permanent.

Barmine tiếp tục cho rằng Liên Xô là cuối cùng có thể lặp lại các mục nhất định như các bộ phận máy đánh chữ và bút và kết thúc những nhượng bộ nhưng không bao giờ có thể để phù hợp với chất lượng của bút chì Hammer để thỏa hiệp trở thành vĩnh viễn.

WikiMatrix

He's skinny as a pencil, smart as a whip, and possibly the scariest man currently living.

lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.