Found La gì
Show Hai từ find và found là cặp từ dễ gây hiểu nhầm, lẫn lộn với nhau. Thoạt nhìn thì nhiều bạn sẽ nghĩ rằng hai từ này là một từ nhưng sự thật có phải như thế không. Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về hai từ find và found ngay trong bài viết sau đây nhé! Find – /faɪnd/
Định nghĩaFind được biết đến như là một động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa là “tìm kiếm” Ví dụ:
“ “ Cách dùngFind được dùng trong trường hợp các bạn muốn đề cập đến việc người nào đó tìm kiếm thứ gì. Ví dụ:
Find được dùng trong trường hợp nói về sự xuất hiện hay hiện diện của một ai đó, một vật ở đâu đó. Ví dụ:
Find còn được dùng khi chúng ta rơi vào một hoàn cảnh cụ thể nào đó. Ví dụ:
Cụm từ đi với FindDưới đây là một số cụm từ hoăc các cặp từ đi cùng với find trong tiếng Anh. – find information: tìm kiếm thông tin – find in: tìm ở – find out: tìm ra, tìm thấy Xem thêm like và as Found – /faʊnd/Định nghĩaFound trong tiếng Anh chính là một động từ mang ý nghĩa là “sáng lập”. Chúng ta vẫn thường xuyên nghe đến từ founder có nghĩa là “người sáng lập” có phải vậy không nào? Bởi vì found có cách viết với dạng hai và ba của find nên rất nhiều trường hợp dễ bị hiểu nhầm. Đây là những kiến thức cần biết về foundCách dùngFound trong tiếng Anh được sử dụng để nói đến việc ai đó thành lập, sáng lập ra một thứ gì đó. Ví dụ:
Found được sử dụng để nói về ai thành lập cái gì từ khi nào. Ví dụ:
Cụm từ đi với FoundSau đây là một số cụm từ thường đi kèm với found trong tiếng Anh. – found a company: nghĩa là thành lập một công ty – found a hospital: nghĩa là thành lập một bệnh viện – found an organization: nghĩa là thành lập một tổ chức Sự khác nhau giữa Find và Foundfind và foundChúng ta hãy cùng nhau điểm lại những đặc điểm khác nhau của find và found nhé. – Find mang nghĩa là “tìm” – Found mang nghĩa là “thành lập” – Find thường được sử dụng đối với việc tìm những thứ đã có. – Found thường được sử dụng để nói về ai đó thành lập hoặc sáng lập nên một thứ gì đó mới. “ ” Bài 1: Hãy chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau 1. I find it ___ that we have finished all assignments in time. A. amaze B. amazed C. amazing D. amazingly 2. She finds it ___ to solve this case. A. difficult B. differed C. difficultly D. difficulty 3. All of my kids____ the online class registration system very complicated. A. became B. found C. turned D. mentioned 4. He ___ the film at 6.pm yesterday boring. A. took B. hold C. found D. got 5. My father finds it ____ to make soup from scratch. A. simple B. simply C. simplify D. simplicity Đáp án C A B C A Bài 2: Hãy viết thành các câu hoàn chỉnh bằng cách dựa trên những từ cho trước I/find/make/ceramic vases/interesting. => ……………………………………….. I/find/swim/good/health => ……………………………………….. She/find/difficult/answer/question. => ……………………………………….. I/find/her/friendly/person. => ……………………………………….. I/find/carving wood/boring => ……………………………………….. Đáp án: I find making ceramic vases interesting. I find swimming good for health. She found it difficult to answer the question. I find her a friendly person I find carving wood boring. Qua đây, chúng tôi hi vọng các bạn sẽ biết phân biệt được cách dùng của hai từ find và found để tránh sai lầm trong các bài tập ngữ pháp tiếng Anh cũng như giao tiếp hằng ngày trong cuộc sống. Việc sử dụng thông thạo các từ đồng nghĩa nhưng đúng ngữ cảnh sẽ giúp cho các bạn chóng cải thiện trình độ tiếng Anh đó. AMA chúc các bạn có buổi học vui vẻ nhé! AMA là thương hiệu vững chắc về đào tạo tiếng Anh theo phong cách Mỹ với mô hình học tập ưu việt và độc quyền, cùng đội ngũ giáo viên bản xứ 100% |