BNEWS Mời các bạn thí sinh tham khảo Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016 và thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường.
Mã nhóm ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 1 | Tiêu chí phụ [môn Toán] 2 |
KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 8.42 | 8.5 |
KT12 | Kỹ thuật cơ khí [cơ khí chế tạo và cơ khí động lực]; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy | 8 | 7.5 |
KT13 | Kỹ thuật nhiệt | 7.65 | 8.25 |
KT14 | Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại | 7.66 | 8.25 |
CN1 | Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô | 8.05 | 7.5 |
KT21 | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 8.3 | 7.75 |
KT22 | Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin | 8.82 | 8.5 |
KT23 | Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | 8.03 | 8 |
KT24 | Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 8.53 | 8.5 |
CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin | 8.32 | 7.75 |
KT31 | Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường | 7.93 | 8.5 |
KT32 | Hóa học [cử nhân] | 7.75 | 8 |
KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | 7.72 | 8.5 |
CN3 | Công nghệ thực phẩm | 7.92 | 8 |
KT41 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy | 7.73 | 7.5 |
KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp [cử nhân] | 7.11 | 7.25 |
KT51 | Vật lý kỹ thuật | 7.62 | 7 |
KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | 7.75 | 8 |
KQ1 | Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | 7.47 | 7.5 |
KQ2 | Quản trị kinh doanh | 7.73 | 7.5 |
KQ3 | Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | 7.73 | 7.5 |
TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 7.48 | 6.5 |
TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 7.29 | 6.75 |
TT1 | Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử | 7.55 | 7.5 |
TT2 | Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử | 7.58 | 7.5 |
TT3 | Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | 7.98 | 7.75 |
TT4 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh | 7.61 | 7 |
TT5 | Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT | 7.53 | 7.75 |
QT11 | Cơ điện tử - NUT [ĐH Nagaoka - Nhật Bản] | 7.5 | 7 |
QT12 | Điện tử -Viễn thông – LUH [ĐH Leibniz Hannover - Đức] | 7.28 | 7.25 |
QT13 | Hệ thống thông tin – G.INP [ĐH Grenoble – Pháp] | 7 | 7 |
QT14 | Công nghệ thông tin – LTU [ĐH La Trobe – Úc] | 7.52 | 8.25 |
QT15 | Kỹ thuật phần mềm – VUW IT [ĐH Victoria - New Zealand] | 6.58 | 6.75 |
QT21 | Quản trị kinh doanh - VUW [ĐH Victoria - New Zealand] | 6.7 | 6.5 |
QT31 | Quản trị kinh doanh – TROY BA [ĐH Troy - Hoa Kỳ] | 6.5 | 6.75 |
QT32 | Khoa học máy tính – TROY - IT [ĐH Troy - Hoa Kỳ] | 6.7 | 7 |
QT33 | Quản trị kinh doanh - UPMF [ĐH Pierre Mendes France – Pháp] | 6.52 | 4.5 |
QT41 | Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [Industrial System Engineering] | 6.53 | 6.25 |
Điểm trúng tuyển cao nhất của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016 là 8,82 [thang điểm 10] thuộc các ngành Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin. Ngành Kỹ thuật nhiệt có điểm trúng tuyển thấp nhất là 7,65.
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2017
Các ngành đào tạo đại học | |||||
Cơ điện tửgồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CN] | KT11 | 320 | |||
CTTT Cơ điện tửgồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | TT11 | 40 | |||
Cơ khí – Động lựcgồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy [CN]; Công nghệ kỹ thuật ô tô [CN] | KT12 | 900 | |||
Nhiệt – Lạnhgồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt | KT13 | 200 | |||
Vật liệugồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu | KT14 | 200 | |||
CTTT Vật liệugồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | TT14 | 30 | |||
Điện tử - Viễn thônggồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [CN] | KT21 | 500 | |||
CTTT Điện tử - Viễn thônggồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông | TT21 | 40 | |||
Công nghệ thông tingồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin [CN]; | KT22 | 500 | |||
CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICTgồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật [tiếng Việt] /Công nghệ thông tin ICT [tiếng Anh] | TT22 | 200 | |||
Toán - Tingồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | KT23 | 120 | |||
Điện - Điều khiển và Tự động hóagồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện [CN]; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [CN]; | KT24 | 700 | |||
CTTT Điều khiển và Tự động hóagồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện | TT24 | 40 | |||
CTTT Kỹ thuật y sinhgồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh | TT25 | 40 | |||
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trườnggồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học [CN]; Công nghệ thực phẩm [CN] | KT31 | 950 | |||
Kỹ thuật ingồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in | KT32 | 50 | |||
Dệt-Maygồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may | KT41 | 180 | |||
Sư phạm kỹ thuậtgồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | KT42 | 50 | |||
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhângồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân | KT5 | 160 | |||
Kinh tế - Quản lý 1gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | KQ1 | 140 | |||
Kinh tế - Quản lý 2gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh | KQ2 | 80 | |||
Kinh tế - Quản lý 3gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | KQ3 | 100 | |||
Ngôn ngữ Anh kỹ thuậtgồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ | TA1 | 140 | |||
Ngôn ngữ Anh quốc tếgồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | TA2 | 60 | |||
Cơ điện tử, ĐH Nagaoka [Nhật Bản] | QT11 | 80 | |||
Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover [Đức] | QT12 | 40 | |||
Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble [Pháp] | QT13 | 40 | |||
Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe [Úc] | QT14 | 60 | |||
Công nghệ thông tin, ĐH Victoria [New Zealand] | QT15 | 60 | |||
Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria [New Zealand] | QT21 | 60 | |||
Quản trị kinh doanh, ĐH Troy [Hoa Kỳ] | QT31 | 40 | |||
Khoa học máy tính, ĐH Troy [Hoa Kỳ] | QT32 | 40 | |||
Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France [Pháp] | QT33 | 40 | |||
Quản lý hệ thống công nghiệp [tiếng Anh] | QT41 | 40 |
>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016
>>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016
>>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016