Đề bài - trả lời câu hỏi 1 bài 4 trang 13 sgk toán 8 tập 1
Ngày đăng:
30/01/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
39
\(\eqalign{ & \left( {a + b} \right){\left( {a + b} \right)^2} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right) \cr & = a\left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right) + b\left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right) \cr & = a.{a^2} + a.2ab + a.{b^2} + b.{a^2} + b.2ab + b.{b^2} \cr & = {a^3} + 2{a^2}b + a{b^2} + {a^2}b + 2a{b^2} + {b^3} \cr & = {a^3} + \left( {2{a^2}b + {a^2}b} \right) + \left( {2a{b^2} + a{b^2}} \right) + {b^3} \cr & = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} \cr} \) Đề bài Tính \(\left( {a + b} \right){\left( {a + b} \right)^2}\) (với \(a, b\) là hai số tùy ý). Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Áp dụng: - Hằng đẳng thức bình phương một tổng. - Quy tắc nhân đa thức với đa thức. Lời giải chi tiết \(\eqalign{
|