Danh sách linh mục đoàn giáo phận thanh hóa năm 2024

Linh mục Chịu chức Qua đời 1. Phao-lô Phạm Thừa Huấn 1992 09/03/2013 2. Phê-rô Đặng Xuân Thành 1981 27/11/2013 3. Gio-an Nguyễn Văn Phủ 1994 19/04/2014 4. Gio-an Bùi Trọng Tăng 1980 26/06/2016 5. Giu-se Nguyễn Quốc Hùng 2003 04/07/2018 6. Gia-cô-bê Nguyễn Văn Tập 1995 20/02/2019 7. Phan-xi-cô Xa-vi-ê Nguyễn Quốc Khánh 1992 26/07/2019 8. Giu-se Lê Danh Tường 2007 24/10/2022

THÔNG TIN LINH MỤC ĐOÀN GIÁO PHẬN HÀ TĨNH – NĂM 2023

TTTên Thánh, Họ và TênN.sinh

N.Lm

Nơi Phục VụQuê Quán1Phêrô Mai Xuân Ái1973

2010

Gx. Đan Sa,

  1. Quảng Phúc, Tx. Ba Đồn, QB.

Chợ Sàng2GB. Nguyễn Ái, CSC1978

2015

Gx. Bàu Sen,

Phúc Trạch, Bố Trạch, QB.

Dũ Yên3Antôn Trần Minh An1971

2001

Gx. Thổ Hoàng,

Điền Mỹ, Hương Khê, HT.

Cửa Sót4Phêrô Nguyễn Văn Ánh, OFM1974

2011

Gx. Yên Lĩnh,

Xuân Hồng, Nghi Xuân, HT

Thuận Nghĩa

(Gp. Vinh)

5GB. Nguyễn Khắc Bá1965

1997

Gx. Tân Vĩnh,

Tt. Nghèn, Can Lộc, HT.

Hướng Phương6Antôn Nguyễn Xuân Bá1975

2016

Gx. Gia Hòa,

Tt. Xuân An, Nghi Xuân, HT.

Thu Chỉ7Micae Trần Phúc Bách1976

2013

Gx. Tân Thành,

Gia Hanh, Can Lộc, HT.

Tân Vĩnh8Micae Hồ Thái Bạch1945

1994

Hưu Gx. Xuân Hoà, Quảng Xuân, Quảng Trạch, QB.Kinh Nhuận9 Martinô Nguyễn Văn Bé1981

2017

Gx. Chúc A, Hương Lâm, Hương Khê, HT.Văn Hạnh10Phêrô Ngô Thế Bính1973

2006

Nghỉ, chữa bệnhHướng Phương11Giuse Đậu Viết Bình1987

2023

Gx. Giáp Tam,

Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB.

Hòa Mỹ12Giuse Nguyễn Công Bình1971

2001

Gx. Kỳ Anh,

Kỳ Châu, Kỳ Anh, HT.

Hòa Mỹ13Phêrô Trần Phúc Cai1976

2010

Gx. Thánh Antôn (Khe Sắn),

Sơn Lâm, Hương Sơn, HT.

Tân Vĩnh14Phaolô Bùi Đình Cao1966

1997

TCV. Thánh Gioan Phaolô II,

Tòa Giám mục Hà Tĩnh.

Kẻ Tùng15Phêrô Lê Nam Cao1964

1997

Gx. Trung Nghĩa,

Tt. Lộc Hà, Lộc Hà, HT.

Cam Lâm16Phêrô Thân Văn Chất1942

1975

Gx. Cam Lâm,

Xuân Liên, Nghi Xuân, HT.

Trại Lê17Giuse Nguyễn Văn Chính1990

2021

Chuẩn Gx. Hội Nghĩa,

Tt. Phong Nha, Bố Trạch, QB.

Mỹ Lộc18Phêrô Thân Văn Chính1982

2016

Gx. Kẻ Vang,

Điền Mỹ ,Hương Khê, HT.

Trại Lê19Phêrô Trần Phúc Chính1943

1994

Hưu Gx. Tân Vĩnh,

Tt. Nghèn, Can Lộc, HT.

Tân Vĩnh20GB. Nguyễn Quyết Chiến, CM1975

2005

Gx. Phúc Tín,

Vạn Ninh, Quảng Ninh, QB.

Sơn Bình

(Gp. Bà Rịa)

21Anphong Trần Đình Chung1985

2021

Gx. Khe Ngang,

Phúc Trạch, Bố Trạch, QB.

Thu Chỉ22Giuse Trần Sỹ Chung, CSC1978

2018

Gx. Đồng Hòa,

Kỳ Hà, Tx. Kỳ Anh, HT.

Kim Lâm23Antôn Võ Thành Công

1977

2010

TCV. Thánh Gioan Phaolô II,

Tòa Giám mục Hà Tĩnh.

Kẻ Mui24Giuse Hoàng Cung1982

2016

ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, NA.Trại Lê25Phêrô Hoàng Biên Cương1970

2001

Gx. Văn Hạnh,

Thạch Trung, Tp. Hà Tĩnh, HT.

Quý Hòa26Antôn Nguyễn Khánh Cương1976

2013

Gx. Trại Lê,

Quang Lộc, Can Lộc, HT.

Kẻ Mui27GB. Bùi Khiêm Cường1981

2016

Gx. Kẻ Đọng,

Sơn Tiến, Hương Sơn, HT.

Kẻ Tùng28Tôma Võ Minh Danh1974

2006

Chuẩn Gx. Thanh Thủy,

Hưng Trạch, Bố Trạch, QB.

Gp. Đà Nẵng29Giuse Trần Diệu1988

2023

Gx. Tân Sơn,

Tt. Nghèn, Can Lộc, HT.

Phương Mỹ30Fx. Nguyễn Tiến Dũng1980

2013

Gx. Tràng Lưu,

Lộc Yên, Hương Khê, HT.

Nghĩa Yên31Antôn Trần Văn Dũng1986

2021

Gx. Quèn Đông,

Cẩm Lộc, Cẩm Xuyên, HT.

Cửa Sót32Phêrô Lê Văn Duyệt1984

2018

Gx. Thịnh Lạc,

Gia Phổ, Hương Khê, HT.

Lạc Sơn33Fx. Phan Khánh Dư1969

2007

Gx. Lạc Sơn,

Cẩm Minh, Cẩm Xuyên, HT.

Vinh Đức

(Gp. BMT)

34Giuse Lê Ngọc Dương1982

2019

Gx. Làng Truông,

Hương Giang, Hương Khê, HT.

Cửa Sót35Phêrô Nguyễn Đại1958

2000

Chuẩn Gx. Thiên Lý,

  1. Kỳ Long, Tx. Kỳ Anh, HT.

Dũ Yên36Phêrô Nguyễn Xuân Đình1969

2001

Gx. Tràng Lưu,

Lộc Yên, Hương Khê, HT.

Cam Lâm37Phêrô Nguyễn Đoài1979

2013

Tòa Giám mục Hà Tĩnh.Tân Vĩnh38Vinh Sơn Điểm Cao Dương Đông1976

2013

Gx. Chày,

Phúc Trạch, Bố Trạch, QB.

Hướng Phương39Phêrô Nguyễn Ngọc Đông1979

2016

Gx. Nhân Thọ,

  1. Quảng Thọ, Tx. Ba Đồn, QB.

Liên Hòa40Phêrô Phan Văn Đồng1974

2006

Gx. Hòa Ninh,

Quảng Hòa, Tx. Ba Đồn, QB.

Vạn Căn41Phaolô Nguyễn Văn Đức1982

2018

Gx. Kim Sơn,

Kỳ Khang, Kỳ Anh, HT.

Lộc Thủy42GB. Cao Đình Hải1975

2013

Gx. Đông Cường,

Tân Dân, Đức Thọ, HT.

Tràng Lưu43Giuse Chu Quang Hải, OFM1972

2006

Gx. Đá Nện,

Thanh Thạch, Tuyên Hóa, QB.

Gp. Bà Rịa44Phêrô Nguyễn Hùng Hải1982

2018

Chuẩn Gx. Bồng Lai,

Hưng Trạch, Bố Trạch, QB.

Hướng Phương45Antôn Lâm Văn Hân1974

2010

Du học.Tràng Đình46Giuse Nguyễn Văn Hảo1977

2014

Gx. Diên Trường,

Quảng Sơn, Tx. Ba Đồn, QB.

Hướng Phương47 Phêrô Nguyễn Huy Hiền1975

2010

Gx. Lộc Thủy,

Thạch Long, Thạch Hà, HT.

Trại Lê48 Phaolô Nguyễn Phước Hiền, SVD1987

2021

Gx. Kim Cương,

Sơn Kim, Hương Sơn, HT.

Gp. Long Xuyên49Giuse Phan Văn Hiệu1974

2008

Gx. Hương Bình,

Tân Lâm Hương, Thạch Hà, HT.

Vạn Căn50Phêrô Phạm Xuân Hòa1989

2023

Gx. Thủy Vực,

Quảng Hợp. Quảng Trạch, QB.

Kinh Nhuận51Gioan Nguyễn Đình Hoan1988

2023

Gx. Tam Trang,

Lâm Trạch, Bố Trạch, QB.

Đông Tràng52Gioan Nguyễn Văn Hoan1976

2008

Gx. Thu Chỉ,

Thạch Lạc, Thạch Hà, HT.

An Nhiên53Phêrô Nguyễn Xuân Hoan1941

1999

Hưu Gh. Trung Thành, Ngô Xá,

Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, HT.

Lộc Thủy54Phêrô Nguyễn Huy Hoàng1940

1994

Hưu Gx. Tam Đa,

Quang Lộc, Can Lộc, HT.

Đông Tràng55Antôn Nguyễn Văn Hoàng1960

1994

Gx. Vạn Căn,

Hà Linh, Hương Khê, HT.

Lộc Thủy56GB. Trần Huy Hoàng1966

2004

Chữa bệnh tại Gh. Đồng Xuân, Xuân Tình,

Hộ Độ, Lộc Hà, HT.

Tân Vĩnh57Giuse Trần Văn Học1973

2016

Gx. Mỹ Lộc,

Bình An, Lộc Hà, HT.

Tràng Đình58Phêrô Lê Thanh Hồng1970

2004

Gx. Minh Cầm,

Mai Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Đồng Troóc59Antôn Nguyễn Xuân Hồng1976

2013

Gx. An Nhiên,

Thạch Hạ, Tp. Hà Tĩnh, HT.

Ninh Cường60Giuse Trần Minh Hồng1964

1997

Gx. Ninh Cường,

Gia Phổ, Hương Khê, HT.

Cửa Sót61Fx. Phạm Văn Hứa1946

1999

Hưu Gh. Thịnh Đức, Vĩnh Phước,

Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên,HT.

Vĩnh Phước (HT)62GB. Lưu Ngọc Hùng1980

2016

Gx. Tam Đa,

Quang Lộc, Can Lộc, HT.

Thọ Ninh63GB. Nguyễn Ngọc Hùng1981

2016

Gx. Kẻ Đông,

Nam Điền, Thạch Hà, HT.

Mỹ Lộc64Phêrô Nguyễn Văn Hùng1980

2010

Gx. Gia Hưng,

Hưng Trạch, Bố Trạch, QB.

Tân Phong65Phêrô Thân Văn Hùng1981

2014

Gx. Thọ Ninh,

Liên Minh, Đức Thọ, HT.

Trại Lê66Antôn Tô Quang Hùng1983

2017

Gx. Kinh Nhuận,

Cảnh Hóa, Quảng Trạch, QB.

Kẻ Mui67Phaolô Lê Văn Hùng1984

2018

Du học.Hòa Thắng68GB. Cao Xuân Hưng1983

2018

Du học.Tràng Lưu69GB. Lê Quốc Hưng1987

2021

Du học.Cửa Sót70Antôn Phạm Thế Hưng1971

2006

Gx. Dũ Thành,

Kỳ Khang, Kỳ Anh, HT.

Dũ Yên71Phêrô Nguyễn Văn Hương1973

2001

ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, NA.Lộc Thủy72Gioan Nguyễn Phương Hướng1970

2001

Gx. Tràng Đình,

Khánh Vĩnh Yên, Can Lộc, HT.

Hòa Thắng73Micae Hoàng Xuân Hường1968

2001

Gx. Ngô Xá,

Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, HT.

Kẻ Đông74Giuse Bùi Đình Hưởng1989

2023

Chuẩn Gx. Ba Đồn,

  1. Quảng Phong, Tx. Ba Đồn, QB.

Kẻ Tùng75Antôn Phạm Đức Hưởng1944

1994

Hưu Gh. Mỹ Yên, Gx. Mỹ Hòa,

Yên Hoà, Cẩm Xuyên, HT.

Cửa Sót76Phêrô Trần Ngọc Hưởng1975

2008

Gx. Đồng Troóc,

Phúc Trạch, Bố Trạch, QB.

Diên Trường77Gioan Nguyễn Văn Hữu1977

2004

Gx. Văn Phú,

Quảng Văn, Tx. Ba Đồn, QB.

Tân Phong78Phêrô Nguyễn Văn Khánh1989

2021

Chuẩn Gx. Văn Hòa,

Tân Lâm Hương, Thạch Hà, HT.

Trại Lê

79Phêrô Lê Văn Khoa1984

2021

Chuẩn Gx. Thanh Hà

Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB.

Liên Hòa80Phêrô Nguyễn Văn Kỹ1980

2022

Gx. Vạn Thành,

Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên, HT.

Kẻ Mui81Phêrô Trần Đình Lai1973

2005

Gx. Nghĩa Yên,

Tt. Đức Thọ, Đức Thọ, HT.

Tam Đa82Phêrô Nguyễn Tương Lai, SVD1977

2014

Gx. Kim Cương,

Sơn Kim, Hương Sơn, HT.

Kẻ Mui83Giuse Nguyễn Hồng Lĩnh1982

2014

Chuẩn Gx. Đông Sơn,

Kỳ Nam, Tx. Kỳ Anh, HT.

Lộc Thủy

84

Tôma Nguyễn Bá Lộc1973

2008

Nghỉ, chữa bệnh.Gia Hòa85Phêrô Võ Tá Luyện1985

2021

Gx. Yên Giang,

Liên Trạch, Bố Trạch, QB.

Chân Thành86Phêrô Khoa Phạm Thành Luân1989

2021

Gx. Vĩnh Phước,

Quảng Lộc, Tx. Ba Đồn, QB.

Kẻ Đông87Phêrô Nguyễn Lượng1979

2013

Chuẩn Gx. Đồng Tiến,

Tiến Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Cồn Sẻ88Phêrô Nguyễn Huy Lưu1977

2010

Gx. Xuân Tình,

Hộ Độ, Lộc Hà, HT.

Nhượng Bạn89Micae Vũ Đình Mai, CSF1961

2013

Gx. Vĩnh Cư,

Hương Liên, Hương Khê, HT.

Gp. Cần Thơ90Antôn Đậu Thanh Minh1972

2008

Gx. Tân Phương,

Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT.

Thọ Ninh91Giuse Nguyễn Viết Nam1967

2008

Gx. Tĩnh Giang,

  1. Tân Giang, Tp. Hà Tĩnh, HT.

Kẻ Mui92Micae Trần Trung Năng1977

2013

Gx. Xuân Hòa,

Quảng Xuân, Quảng Trạch, QB.

Hướng Phương93GB. Nguyễn Ngọc Nga1966

1999

Chuẩn Gx. Thượng Ích,

Lâm Trung Thủy, Đức Thọ, HT.

Cửa Sót94Phêrô Nguyễn Đức Nghĩa1981

2016

Gx. Dũ Yên,

  1. Kỳ Thịnh, Tx. Kỳ Anh, HT.

Đồng Sơn

(Gp. Vinh)

95Phêrô Hoàng Anh Ngợi1968

2001

Gx. Mỹ Hòa,

Yên Hòa, Cẩm Xuyên, HT.

Đông Sơn96Giuse Trần Đức Ngợi1972

2008

Gx. Kẻ Mui,

Tt. Phố Châu, Hương Sơn, HT.

Thu Chỉ97Anphong Nguyễn Thanh Nhàn1986

2021

Gx. Phúc Thành,

Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên, HT.

Chân Thành98Phêrô Dương Sỹ Nho1974

2013

Nghỉ, chữa bệnh.Kẻ Mui99 Phêrô Nguyễn Văn Ninh1979

2016

Gx. Vĩnh Luật,

Mai Phụ, Lộc Hà, HT.

Văn Hạnh100Phaolô Nguyễn Thanh Oai1989

2023

Chuẩn Gx. Chay,

Quảng Sơn, Tx. Ba Đồn, QB.

Thủy Vực101Phêrô Hoàng Quốc Phong1971

2008

Gx. Dũ Lộc,

  1. Kỳ Trinh, Tx. Kỳ Anh, HT.

Tân Hội102Phaolô Nguyễn Đình Phú1970

2006

Gx. Đông Yên,

  1. Kỳ Phương, Tx. Kỳ Anh, HT.

Thu Chỉ103Phêrô Nguyễn Văn Phú1966

2006

Gx. Tân Mỹ,

  1. Quảng Phúc, Tx. Ba Đồn, QB.

Gia Hưng104Phaolô Nguyễn Văn Phục1982

2021

Gx. Truyền Tin,

Quang Diệm, Hương Sơn, HT.

Gia Phổ105Giuse Trần Văn Phúc1972

2006

Gx. Hòa Mỹ,

Xuân Lộc, Can Lộc, HT.

Thu Chỉ106Gioan Đậu Đình Phùng1984

2019

Nghỉ, chữa bệnh.Dũ Lộc107GB. Lê Bá Phượng1964

1994

Gx. Phương Mỹ,

Mỹ Lộc, Can Lộc, HT.

Tân Phương108Phêrô Nguyễn Hiệu Phượng1956

1994

Gx. Làng Khe,

Thạch Trị, Thạch Hà, HT.

Đông Yên109Phêrô Trần Quân1987

2020

Du học. Trại Lê110GB. Mai Văn Quốc1984

2018

Gx. Kim Lũ,

Kim Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Văn Hạnh111Phêrô Nguyễn Xuân Sang1972

2014

Gx. Thanh Hải,

Thanh Trạch, Bố Trạch, QB.

Hướng Phương112Phêrô Nguyễn Hữu Sáng, CM1970

2011

Gx. Trung Quán,

Vạn Ninh, Quảng Ninh, QB.

Yên Lĩnh

(Gp. Vinh)

113Phaolô Nguyễn Minh Sáng1975

2010

Gx. Hướng Phương,

Quảng Phương, Quảng Trạch, QB.

Hòa Ninh114Phêrô Phan Văn Sen1978

2006

Gx. Vĩnh Phước (HT),

Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên, HT.

Hòa Thắng115Phaolô Đậu Tiến Sỹ1972

2010

Chuẩn Gx. Đức Vọng,

Sơn Giang, Hương Sơn, HT.

Thọ Ninh

116Antôn Hoàng Minh Tâm1945

1994

Gx. Phù Ninh,

Quảng Thanh, Quảng Trạch, QB.

Giáp Tam

117Antôn Nguyễn Minh Tâm1985

2021

Gx. Hòa Thắng,

Tượng Sơn, Thạch Hà, HT.

Hương Bình118Phêrô Nguyễn Văn Tâm, CSsR1971

2004

Giáo họ độc lập Ngũ Đông,

Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Hà, HT.

Vạn Căn119Phêrô Nguyễn Vĩnh Tâm1970

2001

ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, NA.Kẻ Vang120Giuse Trần Hữu Tầng1986

2023

Tòa Giám mục Hà Tĩnh.Thổ Hoàng121Phêrô Phan Văn Tập1960

1994

Chuẩn Gx. Tân Lâm,

Tt. Thạch Hà, Thạch Hà, HT.

Vạn Căn122Inhaxiô M. Thân Văn Thái, CRM1979

2017

Gx. Vĩnh Hội,

Quang Thọ, Vũ Quang, HT.

Hòa Mỹ123Antôn Nguyễn Quang Thanh1972

2006

Gx. Tiếp Võ,

  1. Nam Hồng, Tx. Hồng Lĩnh, HT.

Trung Nghĩa124Phêrô Trần Văn Thành1975

2008

Gx. Tam Tòa,

  1. Đồng Mỹ, Tp. Đồng Hới, QB.

Hướng Phương125Nicôla Nguyễn Đức Thể, SOC1972

2016

Gx. Tân Phương,

Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT.

Gp. Phát Diệm126Antôn Nguyễn Trường Thi1982

2018

Gx. Tân Hội – QB,

Đồng Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Tràng Lưu127Giuse Nguyễn Văn Thiện1979

2016

Gx. Phù Kinh,

Phù Hóa, Quảng Trạch, QB.

Gia Hưng128Phêrô Nguyễn Huy Thiết1940

1981

Hưu Gh. Tân Thành, Gx. Trại Lê, Quang Lộc, Can Lộc, HT.Trại Lê129Giuse Nguyễn Văn Thuần, OP1980

2016

Gx Thọ Vực,

Hà Linh, Hương Khê, HT.

Tràng Lưu130Giuse Trần Thuật1980

2014

Gx. Tân Hội,

Hương Trạch, Hương Khê, HT.

Tân Vĩnh131Giuse Trương Văn Thực1983

2016

Gx. Cồn Nâm,

Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB.

Tam Trang132Phaolô Nguyễn Xuân Tính1963

2007

Chuẩn Gx. Tiến Thủy,

Thạch Sơn, Thạch Hà, HT.

Đông Yên133Giuse Hoàng Đại Tĩnh1970

2014

Gx. Tri Bản,

Hòa Hải, Hương Khê, HT.

Tân Vĩnh134Antôn Nguyễn Thanh Tịnh1981

2014

Gx. Hà Lời,

Tt. Phong Nha, Bố Trạch, QB.

Tân Phong135Antôn Nguyễn Song Toàn1985

2023

Gx. Quý Hòa,

Kỳ Hà, Tx. Kỳ Anh, HT.

Gia Phổ136Phêrô Nguyễn Xuân Toàn, CSC1978

2016

Gx. Liên Hòa,

Quảng Trung, Tx. Ba Đồn, QB.

Tân Phong137Antôn Trần Quốc Toản1972

2008

Gx. Kẻ Tùng,

Bùi La Nhân, Đức Thọ, HT.

Gia Hòa138Phêrô Trần Phúc Trì1979

2016

Gx. Gia Phổ,

Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT.

Tân Vĩnh139Gioan M. Cù Chính Trị, CRM1981

2023

Gx. Chúc A,

Hương Lâm, Hương Khê, HT.

Thanh Dạ

(Gp. Vinh)

140Phêrô Mai Văn Trung1985

2021

Chuẩn Gx. Hòa Đồng,

Quảng Hòa, Tx. Ba Đồn, QB.

Minh Cầm141Giuse Phan Đình Trung1970

2008

Toà Giám mục Hà Tĩnh.Xuân Tình142Phêrô Ngô Văn Trực, SSS1974

2015

Gx. Xuân Sơn,

Kỳ Lạc, Kỳ Anh, HT.

Thanh Sơn

(Gp. Vinh)

143GB. Cao Xuân Trường1975

2017

Gx. Nhượng Bạn,

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, HT.

Tràng Lưu144Phêrô Lê Hữu Trường1976

2016

Gx. Khe Gát,

Xuân Trạch, Bố Trạch, QB.

Đông Sơn145Antôn Lê Thanh Tuấn1985

2021

Gx. Minh Tú,

Châu Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Xuân Tình146Px. Nguyễn Anh Tuấn1979

2022

Gx. Trừng Hải,

Quảng Phú, Quảng Trạch, QB.

Dũ Lộc147GB. Nguyễn Huy Tuấn1972

2004

Gx. Kim Lâm,

Vượng Lộc, Can Lộc, HT.

Hòa Mỹ148Phêrô Phùng Văn Tuấn1982

2018

Gx. Cồn Sẻ,

  1. Quảng Lộc, Tx. Ba Đồn, QB.

Phù Ninh149Phêrô Trần Tùng1941

1994

Hưu Gx. Tân Vĩnh,

Tt. Nghèn, Can Lộc, HT.

Tân Vĩnh150Anphong M. Lương Văn Tương, CRM1974

2018

Gx. Mân Côi,

Thọ Điền, Vũ Quang, HT.

Làng Anh

(Gp. Vinh)

151GB. Nguyễn Minh Tường1966

1999

Gx. Đông Tràng,

Sơn Châu, Hương Sơn, HT.

Tiến Thủy152Gioan Trần Xuân Viên1984

2023

Gx. Chợ Sàng,

Quảng Liên, Quảng Trạch, QB.

Quý Hòa153Phêrô Hoàng Quốc Việt1987

2021

Gx. Thượng Bình,

Hương Long, Hương Khê, HT.

Nghĩa Yên154Giuse Nguyễn Quốc Việt, CSsR1969

2001

Gx. Sen Bàng,

Hòa Trạch, Bố Trạch, QB.

Thiện Phước

(Gp. Bà Rịa)

155Antôn Đậu Duy Vinh1984

2018

Chuẩn Gx. Lâm Sơn,

Thanh Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Đông Sơn156Pôlycarpô M. Nguyễn Văn Vinh, CRM1981

2023

Gx. Kim Lũ,

Kim Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Bảo Nham

(Gp. Vinh)

157Giuse Nguyễn Xuân Vinh1978

2014

Gx. Cửa Sót,

Thạch Kim, Lộc Hà, HT.

Yên Đại

(Gp. Vinh)

158Bonaventura Trương Văn Vút1969

2013

Gx. Tân Phong,

  1. Quảng Phong, Tx. Ba Đồn, QB.

Nhân Thọ

Giáo phận Thanh Hóa có bao nhiêu linh mục?

Giáo phận Thanh Hóa.

Giáo phận Bùi Chu có bao nhiêu linh mục?

Về nhân sự, giáo phận có 212 linh mục, gần 1000 nữ tu, 166 chủng sinh. Về cơ sở tổ chức, giáo phận có 13 giáo hạt với tổng số 159 giáo xứ, 17 chuẩn xứ, 425 giáo họ.

Việt Nam có bao nhiêu đức tổng Giám mục?

Giáo hội Công giáo tại Việt Nam hiện nay có 26 giám mục đương nhiệm và 23 giám mục nghỉ hưu, sau đây là danh sách các giám mục còn sống theo tuổi.

Đức Giám mục Việt Nam đầu tiên là ai và được thụ phong năm nào?

Gioan Baotixita Nguyễn Bá Tòng (1868–1949) là Giám mục người Việt đầu tiên của Giáo hội Công giáo La Mã, được cử hành nghi thức tấn phong giám mục vào năm 1933. Ông đảm nhiệm chức vụ Hạt đại diện Tông Tòa Giáo phận Phát Diệm trong khoảng thời gian 8 năm, từ năm 1935 đến năm 1943.