Ornamentation includes a tremolo involving the right thumb and index finger rapidly and repeatedly plucking the same note.
Từ điển kỹ thuật
Lĩnh vực: toán & tin
- mouse cursor
- chuỗi con trỏ: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinpointer chain
- cuộn theo con trỏ: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện tử & viễn thôngcursor dependent scrolling
- con chuột: Từ điển kinh doanhmousecon chuột [máy vi tính]mousetouch-sensitive device
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- Your mouse cursor will change into plus [+] sign. Con trỏ chuột của bạn sẽ thay đổi thành dấu cộng [+].
- Then move the mouse where you want the numbers to appear. Đặt con trỏ chuột ở nơi bạn muốn con số xuất hiện.
- Dual-Monitor Annoyance: Mouse Pointer Drifting to The Other Screen Dual-Monitor Annoyance: Con trỏ chuột trôi sang màn hình khác
- Similarly, your mouse cursor will also change. Hướng di chuyển của con trỏ chuột cũng sẽ thay đổi.
- Your mouse will become a + sign. Lúc này con trỏ chuột sẽ trở thành một ký hiệu dấu +.
Những từ khác
- "con trỏ [thước tính]" Anh
- "con trỏ bai" Anh
- "con trỏ bản ghi" Anh
- "con trỏ bản ghi hiện hành" Anh
- "con trỏ bản ghi hiện thời" Anh
- "con trỏ chạm" Anh
- "con trỏ dòng hiện hành" Anh
- "con trỏ dòng hiện thời" Anh
- "con trỏ dạng chữ thập" Anh
- "con trỏ bản ghi hiện hành" Anh
- "con trỏ bản ghi hiện thời" Anh
- "con trỏ chạm" Anh
- "con trỏ dòng hiện hành" Anh
In this task the children had to move their cursor quickly and precisely to specific targets on their screen.
কারসার, একটি কম্পিউটার স্ক্রিনে যেখানে কাজ করা হচ্ছে তা দেখানোর জন্য…
Chụp ảnh của cửa sổ dưới con trỏ khi khởi chạy [thay cho màn hình nền
Captures the window under the mouse on startup [instead of the desktop
Việc thủ công duy nhất bác sĩ phải làm ở đây là di con trỏ.
The only handwork the physician does here is moving a mouse.
Bạn có thể bật lại con trỏ trực quan bằng cách nhấn vào phím z lần nữa.
You can turn the visual cursor back on by pressing z again.
Con trỏ nảy lên
Bouncing Cursor
Con trỏ chuột phải vào " Thăm dò " tab và báo chí [ viết / nhập ]
Right cursor to the " Probe " tab and press [ WRlTE / ENTER ]
Thực đơn & chuột phải ở vị trí con trỏ chuột
& Popup menu at mouse-cursor position
Con trỏ trên " USB Device " và bấm các [ viết / nhập ] phím
Cursor over to the " USB Device " and press the [ WRlTE / ENTER ] key
Định dạng tạm thời bị loại bỏ khi con trỏ chuột được di chuyển từ các nút.
The temporary formatting is removed when the mouse pointer is moved from the button.
Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo
Pastes the clipboard contents at the current cursor position into the edit field
Cửa sổ dưới con trỏ
Window Under Cursor
Vị trí con trỏ: X: Y
Mouseposition: X: Y
Điều khiển con trỏ chuột với bàn phim hay joystick.
Controlling the mouse cursor with a keyboard or joystick.
Màn hình chứa con trỏ
Display Containing the Pointer
Con trỏ Thay đổi cỡ Dọc
Cursor Resize Vert
Push và pop trên ngăn xếp mặc định thành các bước 8 byte và con trỏ rộng 8 byte.
Pushes and pops on the stack default to 8-byte strides, and pointers are 8 bytes wide.
Các kiểu tham chiếu có thể là tự mô tả, kiểu con trỏ, hoặc các kiểu interface.
Reference types can be self-describing types, pointer types, or interface types.
Tăng tốc độ con trỏ
Pointer acceleration
Chọn một khu vực bằng con trỏ. Để chụp, ấn phím Enter. Ấn ESC để thoát
Select a region using the mouse. To take the snapshot, press the Enter key. Press Esc to quit
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng
Change pointer shape over icons
Mục đích là giúp anh dy chuyển con trỏ đằng kia bằng ý thức.
The goal is to get you to move that cursor with your mind.
Để di con trỏ, hãy thực hiện như sau:
To move the cursor:
Nhấn các phím mũi tên ngay lập tức bắt đầu di chuyển con trỏ quanh hộp này
Pressing the arrow keys immediately begins moving the cursor around this box
Phóng đại xung quanh con trỏ chuột
Magnify around the mouse cursor
Hiện & Con trỏ Chuột
Show Mouse & Cursor
& Giấu Con trỏ Chuột
Hide Mouse & Cursor
Trỏ chuột tiếng Anh là gì?
CURSOR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.
Con trỏ C++ để làm gì?
Khái niệm con trỏ [pointer] Một con trỏ [a pointer] là một biến được dùng để lưu trữ địa chỉ của biến khác. Khác với tham chiếu, con trỏ là một biến có địa chỉ độc lập, nhưng giá trị trong vùng nhớ của con trỏ lại chính là địa chỉ của biến mà nó trỏ tới [hoặc một địa chỉ ảo].