Học tiếng trung theo chủ đề sẽ giúp các bạn để tiếp thu và ứng dụng vào tình huống thực tế. Vì vậy Học tiếng trung HengLi luôn cố gắng đến quý bạn đọc những bài viết và tài liệu tiếng trung theo chủ đề một cách đầy đủ nhất. Mời bạn cùng tham khảo từ vựng tiếng trung theo chủ đề du lịch ở bên dưới. Hi vọng bài viết có thể giúp bạn tự học tập và nâng cao tiếng trung nhanh chóng.
Từ vựng tiếng trung theo chủ đề du lịch
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Du khách | Yóukè | 游客 |
2 | Ngành du lịch | Lǚyóu yè | 旅游业 |
3 | Đại lý du lịch | Lǚyóu dàilǐ | 旅游代理 |
4 | Dịch vụ du lịch | Lǚyóu fúwù | 旅游服务 |
5 | Hướng dẫn viên du lịch | Dǎoyóu | 导游 |
6 | Người hướng dẫn du lịch chuyên trách | Zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo | 专职旅游向导 |
7 | Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Guójì dǎoyóu | 国际导游 |
8 | Thẻ du lịch | Lǚyóu zhèngjiàn | 旅游证件 |
9 | Sổ tay hướng dẫn du lịch | Dǎoyóu shǒucè | 导游手册 |
10 | Sách hướng dẫn du lịch .sách chỉ dẫn về du lịch | Lǚyóu zhǐnán | 旅游指南 |
11 | Bản đồ du lịch | Yóulǎn tú | 游览图 |
12 | Bản đồ du lịch loại gấp | Zhédié shì lǚxíng dìtú | 折叠式旅行地图 |
13 | Ngân phiếu du lịch | Lǚxíng zhīpiào | 旅行支票 |
14 | Hộ chiếu du lịch | Lǚyóu hùzhào | 旅游护照 |
15 | Tuyến du lịch | Lǚyóu lùxiàn | 旅游路线 |
16 | Lộ trình chuyến du lịch | Lǚchéng | 旅程 |
17 | Nhật ký du lịch | Lǚyóu rìjì | 旅游日记 |
18 | Khoảng cách du lịch | Lǚ háng jùlí | 旅行距离 |
19 | Nơi đến du lịch | Lǚxíng mùdì de | 旅行目的地 |
20 | Tiền chi phí chuyến du lịch | Lǚfèi | 旅费 |
21 | Mùa du lịch ,mùa cao điểm [ du lịch ] | Lǚyóu wàngjì | 旅游旺季 |
22 | Mùa ít khách du lịch | Lǚyóu dànjì | 旅游淡季 |
23 | Mùa du lịch bị sa sút | Lǚyóu xiāotiáo | 旅游萧条 |
24 | Thời kỳ cao điểm du lịch | Lǚyóu gāofēng qī | 旅游高峰期 |
25 | Vé du lịch khứ hồi | Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào | 旅行来回双程票 |
26 | Bắt chẹt khách du lịch | Qiāozhà yóukè [yóukè bèi zǎi] | 敲诈游客(游客被宰) |
27 | Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch | Lǚyóu jìniànpǐn | 旅游纪念品 |
28 | Điểm tiếp đón du khách | Yóukè jiēdài zhàn | 游客接待站 |
29 | Nơi ở của du khách | Lǚkè zhùsù diǎn | 旅客住宿点 |
30 | Khách sạn du lịch | Lǚyóu bīnguǎn | 旅游宾馆 |
31 | Người đi du lịch ,du khách | Lǚxíng zhě [yóukè] | 旅行者(游客) |
32 | Bạn du lịch | Lǚbàn | 旅伴 |
33 | Du khách nước ngoài | Wàiguó yóukè | 外国游客 |
34 | Du khách đi máy bay | Chéng fēijī lǚxíng zhě | 乘飞机旅行者 |
35 | Khách du lịch ba lô | Bèibāo zú lǚxíng zhě | 背包族旅行者 |
36 | Người đi du lịch cuối tuần | Zhōumò dù jiǎ kè | 周末渡假客 |
37 | Người đi picnic | Jiāoyóu yěcān zhě | 郊游野餐者 |
38 | Người đi du lịch biển | Hǎishàng lǚxíng zhě | 海上旅行者 |
39 | Đoàn tham quan du lịch | Guānguāng tuán | 观光团 |
40 | Đoàn du lịch | Lǚyóu tuán | 旅游团 |
41 | Đi du lịch theo đoàn | Tuántǐ lǚyóu | 团体旅游 |
42 | Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch | Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu | 有导游的团体旅游 |
43 | Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch | Zìxuǎn lǚyóu de lǚxíng | 自选旅游地旅行 |
44 | Du lịch bằng công quỹ | Gōngfèi lǚyóu | 公费旅游 |
45 | Du lịch tập thể được ưu đãi | Xiǎngshòu yōuhuì de tuántǐ lǚyóu | 享受优惠的团体旅游 |
46 | Chuyến du lịch sang trọng | Háohuá yóu | 豪华游 |
47 | Chuyến du lịch bình dân | Jīngjì yóu | 经济游 |
48 | Du lịch bao ăn uống | Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu | 包含有餐饮服务的旅游 |
49 | Du lịch bao giá | Bāo jià lǚxíng | 包价旅行 |
50 | Du lịch vòng quanh thế giới | Huánqiú lǚxíng | 环球旅行 |
51 | Chuyến du lịch nước ngoài | Guówài lǚxíng | 国外旅行 |
52 | Tham quan du lịch | Guānguāng lǚyóu | 观光旅游 |
53 | Chuyến picnic dã ngoại | Jiāowài yěcān | 郊外野餐 |
54 | Chuyến du lịch 1 ngày | Yī rì yóu | 一日游 |
55 | Chuyến du lịch 2 ngày | Liǎng tiān yóu | 两天游 |
56 | Du lịch tuần trăng mật | Mìyuè lǚxíng | 蜜月旅行 |
57 | Du lịch cuối tuần | Zhōumò yóu | 周末游 |
58 | Du lịch mùa xuân | Chūnyóu | 春游 |
59 | Du lịch mùa hè | Xiàjì lǚyóu | 夏季旅游 |
60 | Du lịch mùa thu | Qiūyóu | 秋游 |
61 | Du lịch mùa đông | Dōngjì lǚyóu | 冬季旅游 |
62 | Du ngoạn núi non sông nước | Yóu shān wán shuǐ | 游山玩水 |
63 | Du ngoạn công viên | Yóuyuán | 游园 |
64 | Chuyến bay du lịch ngắm cảnh | Fēixíng yóulǎn | 飞行游览 |
65 | Du lịch hàng không | Hángkōng lǚxíng | 航空旅行 |
66 | Du ngoạn trên nước | Shuǐshàng yóulǎn | 水上游览 |
67 | Tham quan trên biển | Hǎishàng guānguāng | 海上观光 |
68 | Du lịch băng ô tô [ tàu hoả ] | Chéng qìchē [huǒchē] lǚxíng | 乘汽车[火车] 旅行 |
69 | Du lịch bằng xe đạp | Zìxíngchē lǚxíng | 自行车旅行 |
70 | Đồ dùng trong du lịch | Lǚxíng yòngpǐn | 旅行用品 |
71 | Quần áo du lịch | Lǚyóu fú | 旅游服 |
72 | Giày du lịch | Lǚyóu xié | 旅游鞋 |
Hội thoại tiếng trung theo chủ đề du lịch
Chủ đề hội thoại: 我想买张去香港的往返票。Tôi muốn mua vé khứ hồi đi Hongkong
我想买张去香港的往返票。
Nínhǎo, wǒ xiǎng mǎi zhāng qù Xiānggǎng de wǎngfǎnpiào.
A: 您好,我想买张去香港的往返票。
Chào ông! Tôi muốn mua vé khứ hồi đi HONGKONG.
Nín láidé hái zhēnshì shíhòu. Zhètiáoxiàn xiànzài hěnhuǒ, piào dōu kuài màiwán le.
B: 您来得还真是时候。这条线现在很火,票都快卖完了。
Ông tới thật là đúng lúc. Bây giờ tuyến này rất sốt, vé đã bán sắp hết rồi!
Zhè shì jǐtiān de tuán?
A: 这是几天的团?
Đây là đoàn mấy ngày?
Wǒmen běnyuè èrhào chūfā, sānshíhào fǎnhuí.
B: 我们本月二号出发,三十号返回。 Tháng này chúng tôi xuất phát ngày 2, ngày 30 về.
Duōshǎoqián?
A: 多少钱?
Bao nhiêu tiền?
Liùqiān.
B: 六千。 6000
A: 好,给你钱。请给我安排个靠窗户的位子。 Được, tiền đây. Xin ông bố trí chổ ngồi cạnh cửa sổ nhé.
Hǎo, gěi nǐ qián. Qǐng gěiwǒ ānpái gè kào chuānghù de wèizi.
Wǒ jìnlì érwéi ba, xiānshēng.
B: 我尽力而为吧,先生。
Tôi sẽ cố gắng làm hết sức.
Wǒ jìnlì érwéi ba, xiānshēng.
Chủ đề hội thoại: 我想做个旅行计划。Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.
Zǎoshànghǎo. Xūyào shénme bāngzhù ma?
A: 早上好。需要什么帮助吗?
Chào buổi sáng! Cần giúp đỡ gì không?
Zǎoshànghǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà.
B: 早上好。我想做个旅行计划。
Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.
Qǐngwèn nín xiǎng qù nǎr?
A: 请问您想去哪儿? Xin hỏi ông muốn đi đâu?
Méi xiǎng hǎo. Dàn wǒ xīwàng shì gè hǎibīn chéngshì.
B: 没想好。但我希望是个海滨城市。
Chưa nghĩ xong! Nhưng tôi hy vọng là thành phố biển.
Hǎo de, Qīngdǎo zěnmeyàng? Xiànzài shì qù Qīngdǎo zuìhǎo de jìjié le.
A; 好的,青岛怎么样?现在是去青岛最好的季节了。
Được! Thanh Đảo thế nào? Bây giờ là mùa tốt nhất đi Thanh Đảo.
Wǒ qù guò nà le. Wǒ xiǎng zhècì zuìhǎo shì qù gè nánfāng chéngshì.
B: 我去过那了。我想这次最好是去个南方城市。 Tôi đi qua rồi. Tôi nghĩ tốt nhất là đi thành phố Nam Phương.
Sānyà ne? Lánsè de dàhǎi, ruǎnruǎn de shātān, róuhé de wēifēng. Zhēn de hěn búcuò.
A; 三亚呢?蓝色的大海,软软的沙滩,柔和的微风。真的很不错。 Tam Á nhé! Biền xanh, bãi cát mềm mại, gió nhẹ nhàng. Thật đẹp!
Tīng qǐlái búcuò. Yǒu jièshào zīliào ma?
B: 听起来不错。有介绍资料吗?
Nghe hay đấy!. Có tư liệu giới thiệu không?
Một số từ vựng tiếng trung trong chủ đề du lịch cần chú ý
Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng trung trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh.
Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm.
Mời bạn tham khảo thêm chi tiết về các khóa học tiếng trung tại trung tâm học tiếng trung HengLi
Hoặc liên hệ nhanh với trung tâm học tiếng trung HengLi để được tư vấn rõ hơn về các khóa học và lộ trình học phù hợp cho mình nhé!
Liên hệ tư vấn
Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.
⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852
Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại
⇒ Website: hoctiengtrunghengli.com
Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM
Xem Thêm: