Trường Đại học Nam Cần Thơ [Tiếng anh: Nam Can Tho University] là một trường Đại học dân lập tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng và phù hợp với nhu cầu xã hội, theo hướng ứng dụng trong các lĩnh vực sức khỏe, kinh tế-xã hội, kỹ thuật-công nghệ và nghiên cứu khoa học nhằm phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế-xã hội của Khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long và các tỉnh phía Nam.
Thành lập: Theo Quyết định số: 230/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động đào tạo theo Quyết định số 1335/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trụ sở chính: 168, Nguyễn Văn Cừ [nối dài], P. An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại học Nam Cần Thơ
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A02, C08 | 0 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C08 | 0 | |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 7520116 | A00, A01, D07, A02 | 0 | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 0 | |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00, D07, D08 | 0 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07, A02 | 0 | |
8 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A02, C08 | 0 | |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, A02 | 0 | |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, A02 | 0 | |
11 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 0 | |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, A02 | 0 | |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 0 | |
14 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A02, C08 | 0 | |
15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D14, D15 | 0 | |
16 | Bất động sản | 7340116 | A00, B00, C05, C08 | 0 | |
17 | Luật | 7380107 | D01, C00, D14, D15 | 0 | |
18 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 0 | |
19 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | 0 | |
20 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 0 | |
21 | Y khoa | 7720101 | B00, D07, D08, A02 | 0 | |
22 | Luật | 7380101 | D01, C00, D14, D15 | 0 | |
23 | Quản trị khách sạn | 7720802 | B00, B03, C01, C02 | 0 | |
24 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C04 | 0 | |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C04 | 0 | |
26 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
27 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
28 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 0 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành/Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Thi THPT | Học bạ | |
Y khoa [Bác sĩ đa khoa] | A02, B00, D07, D08 | A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720101 | ||
Răng – Hàm – Mặt | A02, B00, D07, D08 | A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720501 | ||
Y học dự phòng | A02, B00, D07, D08 | A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720110 | ||
Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, A02, B00 | A00, A01, A02, B00 |
Mã ngành: 7720602 | ||
Dược học | A00, B00, D07, D08 | A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720201 | ||
Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00, B00, D07, D08 | A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720602 | ||
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720601 | ||
B00, B03, C01, C02 | Toán, Hóa, Sinh | |
Quản lý bệnh viện | Toán, Sinh, CN | |
Mã ngành: 7720802 | Văn, Toán, GDCD | |
Văn, Toán, Tin | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Kỹ thuật xây dựng | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7580201 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Công nghệ thông tin | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7480201 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Kỹ thuật phần mềm | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7480103 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Khoa học máy tính | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7480101 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7510205 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7520116 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, D01, V00, V01 | Toán, Lý, Hóa | |
Kiến trúc | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7580101 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, B00, C08, D07 | Toán, Hóa, Sinh | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | Toán, Lý, Sinh | |
Mã ngành: 7510401 | Toán, Hóa, CN | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A02, B00, D07 | Toán, Hóa, Sinh | |
Công nghệ thực phẩm | Toán, Lý, Sinh | |
Mã ngành: 7540101 | Toán, Hóa, CN | |
Toán, Hóa, Tin | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D84 |
Mã ngành: 7510605 | ||
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D84 |
Mã ngành: 7510601 | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Kế toán | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340301 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Tài chính – Ngân hàng | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340201 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Quản trị kinh doanh | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340101 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Kinh doanh quốc tế | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340120 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Marketing | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340115 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C00, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán, GDCD, Sinh | |
Mã ngành: 7810103 | Toán, Sử, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, A01, C00, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Quản trị khách sạn | Toán, GDCD, Sinh | |
Mã ngành: 7810201 | Toán, Sử, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, A01, C00, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Toán, GDCD, Sinh | |
Mã ngành: 7810202 | Toán, Sử, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, B00, C05, C08 | Toán, Lý, GDCD | |
Bất động sản | Toán, GDCD, Sinh | |
Mã ngành: 7340116 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7220201 | ||
C00, D01, D14, D15 | Văn, Sử, Địa | |
Quan hệ công chúng | Văn, Sử, Anh | |
Mã ngành: 7320108 | Văn, Sử, CN | |
Văn, Địa, Anh | ||
C00, D01, D14, D15 | Văn, Sử, Địa | |
Báo chí [Dự kiến] | Văn, Sử, Anh | |
Mã ngành: 7320101 | Văn, Sử, CN | |
Văn, Địa, Anh | ||
C00, D01, D14, D15 | Văn, Sử, Địa | |
Luật kinh tế | Văn, Sử, Anh | |
Mã ngành: 7380107 | Văn, Sử, CN | |
Văn, Địa, Anh | ||
C00, D01, D14, D15 | Văn, Sử, Địa | |
Luật | Văn, Sử, Anh | |
Mã ngành: 7380101 | Văn, Sử, CN | |
Văn, Địa, Anh | ||
A00, A02, B00, C08 | Toán, Lý, Hóa | |
Quản lý đất đai | Toán, Hóa, Sinh | |
Mã ngành: 7850103 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, A02, B00, C08 | Toán, Lý, Hóa | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Toán, Hóa, Sinh | |
Mã ngành: 7850101 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, A02, B00, C08 | Toán, Lý, Hóa | |
Kỹ thuật môi trường | Toán, Hóa, Sinh | |
Mã ngành: 7520320 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Anh, Tin |
2, Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng đối với các ngành sức khỏe,căn cứ ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Đại học Nam Cần Thơ xét học bạ THPT theo 4 hình thức như sau:
- Hình thức 1: Xét điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm
- Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12 [Điểm TB HK1 lớp 12 nhân 2] >= 18 điểm
- Hình thức 3: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12 >= 18 điểm
- Hình thức 4: Xét điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0
Lưu ý:
- Thí sinh xét tuyển ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền phải có học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
- Thí sinh xét tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học phải có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do các trường đã được kiểm định tổ chức
Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do ĐH QG TP HCM tổ chức hoặc các trường đã được kiểm định chất lượng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Đại học Quốc TP HCM hoặc các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
3, Đăng ký và xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển [tải xuống]
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //forms.gle/LDvPo54UuvNzr7xg8
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 21 | 22 | 22.0 |
Dược học | 20 | 21 | 21.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19.0 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 | 19.0 |
Quản lý bệnh viện | 17 | 17.0 | |
Kế toán | 15 | 18 | 22.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 19 | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 21 | 23.0 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | 21.0 | |
Marketing | 22 | 23.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 18 | 18.5 |
Quản trị khách sạn | 23 | 22.5 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 22.0 | |
Bất động sản | 15 | 17 | 17.0 |
Quan hệ công chúng | 16 | 20 | 22.0 |
Luật kinh tế | 15 | 17 | 21.0 |
Luật | 15 | 17 | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 22.5 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 17 | 20.0 |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 21 | 19.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 17 | 17.0 |
Kiến trúc | 15 | 17 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 20 | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 17 | 19.0 |
Quản lý đất đai | 14 | 17 | 19.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 17 | 17.0 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 20 | 20.5 |
Kỹ thuật y sinh | 20.5 | ||
Khoa học máy tính | 16.0 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 16.0 | ||
Quản lý công nghiệp | 16.0 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |