Hoàn thành phương trình hoá học [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Thường cô đơn, chúng ta sẽ bị gì trên cơ thể [Hóa học - Đại học]
2 trả lời
Hoàn thành các phương trình [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Điền vào chỗ trống [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Điền vào chỗ trống [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Oxit là [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Hoàn thành phương trình hoá học [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Thường cô đơn, chúng ta sẽ bị gì trên cơ thể [Hóa học - Đại học]
2 trả lời
Hoàn thành các phương trình [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Điền vào chỗ trống [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Điền vào chỗ trống [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Oxit là [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng [nếu có]
a, Cho mẫu sắt vào ống nghiệm chứa dd HCl [dư]
b, Cho từ từ dd BaCL2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4
c, Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
d, Cho dd NaOH tư từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
e, Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi
f, Đốt sắt trong khí Clo
Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dd CuSO4 0,5%, 1 ml dd NaOH 10%. Sau phản ứng gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu[OH]2, cho thêm vào đó 2ml dd glucozơ 1%. Lắc nhẹ, quan sát hiện tượng ta thấy
A. kết tủa tan ra cho dung dịch màu xanh lam
B. kết tủa tan ra cho dung dịch màu nâu
C. Muối ăn
D. vôi sống
Thực hiện các thí nghiệm sau:
[a] Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
[b] Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
[c] Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3.
[d] Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH
[e] Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Nêu hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học xảy ra ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có Giúp em với 😞 g] Cho dung dịch NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ h] Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaCl k] cho dây bạc có nghiệm chứa dung dịch CuSO4Giải thích các bước giải:
Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng [ nếu có]
5. Cho từ từ dd BaCl vào ống nghiệm chứa Na2CO3
Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
PTHH: $BaCl_2+Na_2CO_3→BaCO_3↓+2NaCl$
8. Cho NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 sau đó lọc chất lấy kết tủa rồi đun nhẹ
Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam, khi nung chất kết tủa tan dần.
$2NaOH+CuSO_4→Cu[OH]_2↓+Na_2SO_4$
$Cu[OH]_2[to]→CuO+H_2O$
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa CuSO4
Không phản ứng vì $Ag$ hoạt động hóa học yếu hơn $Cu$ nên không đẩy $Cu$ ra khỏi dd muối $CuSO_4$
13. Cho Na[r] vào cốc nước có pha phenolphtalein
Natri tan trong dung dịch và có chất khí bay lên. Dung dịch thu được làm dd phenolphtalein hóa đỏ
$2Na+2H_2O→2NaOH+H_2$
15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu[OH]2
Dung dịch màu xanh lam nhạt màu, xuất hiện chất rắn màu đen
$Cu[OH]_2[to]→CuO+H_2O$
Câu hỏi thêm:
Khi cho đay nhôm vào dd NaOH đặc, dây nhôm tan dần và có chất khí bay lên
$Al+2NaOH→NaAlO_2+H_2↑$
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng thảo luận với các CAO THỦ trên mọi miền tổ quốc. Hoàn toàn miễn phí! 1.Cho mẫu kẽm vào dd Hcl dư
2. Cho mẫu nhôm vào H2so4 đặc nguội
3.Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc
4.Cho từ từ dd Bacl2 vào ống nghiệm chứa H2so4
5.Cho từ từ dd Bacl2 vào ống nghiệm chứadd Na2Co3
6.Cho từ từ dd hcl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn 1 mẫu quỳ tím.
7.Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd Cuso4
8.Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd Cuso4,sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ
9.Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd Hcl
10.Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa H2So4
11.Đốt nóng đỏ 1 đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi
12.Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd H2so4
13.Cho Na[r] vào cốc nước có pha phenolphtalein
14.Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn
15.Đun nóng ống nghiêm chứa Cu[OH]2
Cảm ơn trước
Reactions: Hồng Nhật
1.Cho mẫu kẽm vào dd Hcl dư
2. Cho mẫu nhôm vào H2so4 đặc nguội
3.Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc
4.Cho từ từ dd Bacl2 vào ống nghiệm chứa H2so4
5.Cho từ từ dd Bacl2 vào ống nghiệm chứadd Na2Co3
6.Cho từ từ dd hcl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn 1 mẫu quỳ tím.
7.Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd Cuso4
8.Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd Cuso4,sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ
9.Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd Hcl
10.Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa H2So4
11.Đốt nóng đỏ 1 đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi
12.Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd H2so4
13.Cho Na[r] vào cốc nước có pha phenolphtalein
14.Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn
15.Đun nóng ống nghiêm chứa Cu[OH]2
Cảm ơn trước
15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu2
Reactions: Hồng Nhật, Hiền Nhi and Moon Crush
Còn phương trình hóa học?!
1. kẽm tan, có khí không màu thoát ra [Zn+2HCl=ZnCl2+H2]
2. ko hiện tượng
3. nhôm tan, có khí không màu thoát ra [2Al+2H2O+2NaOH=2NaAlO2+3H2]
4. xuất hiện kết tủa trắng[BaCl2+H2SO4=BaSO4+2HCl]
5. xuất hiện kết tủa [BaCl2+Na2CO3=BaCO3+2NaCl]
6.làm nhạt màu xanh của quỳ tím, có thể sau đó quỳ tím chuyển sang màu đỏ hoặc trở về màu tím[Hcl+NaOH=NaCl+H2O]
7. Sắt tan dần,màu xanh của dung dịch mất , có một lớp kim loại màu đỏ bám trên thanh sắt[Fe+CuSO4=FeSO4+Cu]
8.xuất hiện kết tủa màu xanh lơ, lọc...nung thu đc chất rắn màu đen[2CuSO4+2NaOH=Cu[OH]2+Na2SO4
Cu[OH]2=CuO+H2O
9. xuất hiện kết tủa trắng [AgNO3+NaCl=AgCl+NaNO3]
10.k có
11. Sắt cháy, tạo ra những hạt màu nâu [3Fe+2O2=Fe3O4]
12. k có
13. ban đầu Na tan, có khí không màu sau đó phenol chuyển đỏ[2Na+2H2O=2NaOH+H2]
14. pt: 4Al+3O2=2Al2O3
15. nung thu đc chất rắn màu đen[Cu[OH]2=CuO+H2O]
Reactions: Hồng Nhật and tiểu thiên sứ