Khi nhúng lá mn vào các dung dịch muối sau agno3 znso4 cu(no3)2. mn sẽ khử được ion

[1]

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI [TRUNG BÌNH]

1. Chọn câu trả lời đúng nhất: Tính chất hố học đăc trưng của kim loại là :


A Tác dụng với axit B Tác dụng với dung dịch muối


C Dễ nhường electron để tạo thành cation D Dễ nhận electron để trở thành ion kim loại 2. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng :


A Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1,2,3 electron ở lớp ngồi cùng
B Các kim loại loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 5000C


C Bán kín nguyên tử kim loại ln lun lớn hơn bán kính của ngun tử phi kim
D Có duy nhất một kim loại có nhiêt độ nóng chảy dưới 00C


3. Phản ứng : Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2. Cho thấy :


A Cu có tính khử mạnh hơn Fe B Cu có thể khử Fe3+ thành Fe2+C Cu có tính oxi hố kém Fe D Fe bị Cu đẩy ra khỏi muối

4. Từ 2 phản ứng : Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+ và Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+. Có thể rút ra :


A Tính oxi hố Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B Tính oxi hố Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
C Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu D Tính khử của Cu > Fe > Fe2+ 5. Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội là :


A Tính khử của Al, Fe và Cr yếu B Kim loại tạo lớp oxit bền vữngC Các kim loại đều có cấu trúc bền vững D Kim loại ó tính oxi hố mạnh6. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất :


A Au B Ag C.Al D Cu


7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :



A Li B Na C K D Hg


8. Có 4 dung dịch muối CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3 dung dịch nào khi điện phân với điện cực trơ tạo dung dịch cópH < 7


A CuSO4 B K2SO4 C NaCl D KNO3


9. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn , Cu, kim loại nào có tính khử yếu hơn H2


A Mg B Al C Zn D Cu


10. Xét các phản ứng sau : Phản ứng xảy ra theo chiều thuận :
[1] Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu [2] Cu + Pt2+ → Cu2+ + Pt
[3] Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe [4] Pt + 2H+ → Pt2+ + H2.


A 1,2 B 2,3 C 3,4 D 4,1


11. Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 thấy có Cu màu đỏ tạo thành. Nếu cho Cu vào dung dịch HgCl2 có Hgxuất hiện. Thứ tự tăng dần tính khử của các kim loại trên là


A Cu < Fe < Hg B Cu < Hg < Fe C Hg < Cu < Fe D Fe < Cu < Hg 12. Để phân biệt Fe, hỗn hợp [ FeO và Fe2O3] và hỗn hợp [ Fe, Fe2O3] ta có thể dùng : A Dung dịch HNO3, d NaOH B Dung dịch HCl, dung dịch NaOH


C Dung dịch NaOH, Cl2 D Dung dịch HNO3, Cl2


13. Xét các phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ [1] và Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu [2] Chọn kết quả đúng :
A Tính oxi hố : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B Tính oxi hố : Fe3+ > Fe2+ > Cu2+


C Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu D Tính khử : Cu > Fe > Fe2+


14. Có hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hố chất có thể dùng để tách Fe khỏi hỗn hợp là : A Dung dịch kiềm B Dung dịch H2SO4 đặc, nguội


C Dung dịch Fe2[SO4]2 D Dung dịch HNO3 đặc, nguội15. Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hố chất có thể dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp là : A dd HCl B dd HNO3 loãng C dd H2SO4 loãng D dd Fe2[SO4]3


16. Cho hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Số phản ứng xảy ra là :


A 2 B 3 C 4 D 1


17. Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dd Fe3+. Số kim loại phản ứng được là :


A 4 B 3 C 2 D 1



[2]

19. Những kim loại nào tan trong dung dịch kiềm :A Là nhữg kim loại tan trong nước


B Là những kim loại lưỡng tính


C Là những kim loại có oxit, hidroxit tương ứng tan trong nước


D Là những kim loại có oxit, hidroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm20. Dãy điện thế của kim loại cho biết : từ trái sang phải :


A Tính khử của kim loại tăng dần và tính oxi hố của cation kim loại tăng dần.B Tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hố của cation kim loại giảm dần.C Tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hố của cation kim loại tăng dần.D Tính khử của kim loại tăng dần và tính oxi hố của cation kim loại tăng dần.21. Liên kết kim loại là liên kết do :


A Lực hút tĩnh điện giữa các in dương kim loại


B Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện : ion dương và ion âm


C Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại vaới các electron của từng nguyên tửD Các electron tự do gắn các nguyên tử on hoá lại với nhau


22. Kim loại chì khơng tan trong dung dịch HCl lỗng và H2SO lỗng là do :A Chì đứng sau H2 B Chỉ có phủ một lớp oxit bền bảo vệC Chì tạo muối khơng tan D Chì có thế điện cực âm


23. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu[NO3]2, Fe[NO3]3. Số phản ứng hoá học xảy ra


A 1 B 2 C 3 D 4


24. Dung dịch muói Fe3+ thể hiện tính : [1]Tính oxi hố [2]Tính khử [3]Vừa khử vừa oxi hoá


A 1 B 2 C 3 D 2,3


25. Cho hỗn hợp Zn, Cu vào dung dịch Fe[NO3]3. Thứ tự xảy ra phản ứng : A Zn, Cu B Cu, Zn C Đồng thời xảy ra D Không xảy ra phản ứng


26. Có 4 kim loại Al, Zn, Mg, Cu lần lượt vào 4 dung dịch muối : Fe2[SO4]3, AgNO3, CuCl2, FeSO4. Kim loại khửdược cả 4 dung dịch muối là : [1] Al [2] Zn [3] Mg [4] Cu


A Mg,Al B Zn, Cu C Mg, Zn D Mg, Al, Zn


27. Cho phản ứng 2Al + 2OH- + 2H2O → 2AlO2- + 3H2. Vai trị :


A H2O: chất oxi hố B NaOH: chất oxi hoá C H2O, OH-: chất oxi hoá D H2O: chất khử
28. Cấu hình e của nguyên tử một nguyên tố là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Nguyên tố đó là :


A Mg B Ca C Ba D Sr


29. Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do : A Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.


B Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân béC Các electron tự do trong kim loại gây ra


D Kim loại có tỉ khối lớn


30. Ngâm lá Ni trong dung dịch muối sau : MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb[NO3]2. Có bao nhiêu phản ứngxảy ra


A 4 B 3 C 2 D 1


31. Cho các cặp chất oxi hoá – khử sau : Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Hg2+/Hg. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng:
A Tính oxi hố : Ni2+ < Cu2+ < Hg2+ B Tính khử : Ni < Cu < Hg


C Tính oxi hố : Hg2+ < Cu2+ < Ni2+ D Tính khử : Hg > Cu và Cu > Ni


32. Cho Cu vào dd Fe2[SO4]3 thấy màu vàng nâu chuyển thành màu xanh; Cho Fe vào dd CuSO4 [ màu xanh] thấymàu xanh của dung dịch nhạt dần. Chọn két luận đúng :


A Tính oxi hố : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B Tính khử : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
C Tính khử : Fe < Cu < Fe2+ D Tính oxi hố : Fe > Cu > Fe2+



33. Có dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản nhất để có thể loại được tạp chất :A Cho Fe dư vào, đun nóng, lấy dung dịch B Cho Cu dư vào, đun nóng, lấy dd


C Cho Fe2[SO4]2 vào, đun nóng, lấy dd D Cho AgNO3 dư vào, đun nóng, lấy dd


34. Để làm sạch một loại Hg có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb người ta tiến hành khuấy kim loại Hg này trong dung dịch :



[3]

35. Một hợp kim loại Cu – Al có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học. Trong hợp kim loại chưá 12,3% Al vèkhối lượng. Cơng thức hố học của hợp kim loại là :


A CuAl B Cu2Al C AlCu3 D Al2Cu3


36. Điều kiện để xảy ra ăn mịn điện hóa là : [1] Có 2 điện cực khác nhau [2] Các điện cực phải tiếp xúc vớinhau [3] Hai điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li


A 1,2 B 2,3 C 1,3 D 1,2,3


37. Bản chất của sự ăn mòn điện hố :


A Các q trình oxi hố - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực B Quá trình oxi hố kim loại


C Q trình khử kim loại và oxi hố ion H+


D Q trình oxi hố kim loại ở cực dương và oxi hoá ion H+ ở cực âm38. ăn mịn hố học là :


A Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng với dung dịch chất điện li B Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng với chất khác



C Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ caoD Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng với dung dịch axit


39. Nguyên tác chung để diều chế kim loại :


A Oxi hoá các cation kim loại B Oxi hoá các kim loại C Khử các cation kim loại D Khử các kim loại 40. Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại A Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoáB Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóaC Kim loại có tính khử mạnh


D Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá


41. Trong các phương pháp điều chế kim loại, phương pháp có thể điều chế kim loại có độ tinh khiết cao nhất:[1] Phương pháp điện phân [2] Phương pháp thuỷ luyện [3] Phương pháp nhiệt luyện


A 1 B 1,2 C 1,3 D 1,2,3


42. Phương pháp điện phâ có thể điều chế :


A Các kim loại IA, IIA và Al B Các kim loại hoạtđộng mạnhC Các kim loại rung bình và yếu D Hầu hết các kim loại


43. Khi điện phân dd CuCl2 [ điện cực trơ], nồng độ của CuCl2 trong quá trình điện phân A Không đổi B Tăng dần C Giảm dần D Tăng sau đó giảm


44. Khi điện phân dung dịch NaNO3 với điện cực trơ thì nồng độ của dung dịch NaNO3 trong q trình điện phân A Khơng đổi B Tăng dần C Giảm dần D Tăng sau đó giảm



45. Một vật chế tạo từ kim loại Zn – Cu, vật này để trong khơng khí ẩm thì : A Vật bị ăn mịn điện hố B Vật bị ăn mịn hố học C Vật bị bào mịn theo thời gian D Vật chuyển sang màu nâu đỏ46. Cơ sở hoa học của các phương pháp chống ăn mòn kim loại là :


A Ngăn cản và hạn chế q trình oxi hố kim loại B Cách li kim loại với moi trường


C Dùng hợp kim chống gỉ D Dùng phương pháp điện hoá


47. Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thuỷ ở phần chìm trong nước biển để : A Vỏ tàu được chắc hơn


B Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mònC Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hố


D Chống ăn mịn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường


48. Ngâm lá sắt trong dung dịch HCl, sắt bị ăn mòn chậm [1]. Nếu cho thêm vài gọt dung dịch CuSO4 vào dungdịch axit, sắt bị ăn mòn nanh hơn [2]


A [1] H+ nhận electron trực tiếp từ sắt tạo H2; [2] Do ăn mịn điện hố
B [1] Do H+ có tính oxi hố kém; [2] Do tính oxi hố của Cu mạnh hơn H
C [1] Tính khử của Fe2+ kém; [2] Do tính khử của Cu2+ mạnh



[4]

49. Cho các chất sau : Na, Al, Fe, Al2O3. Dùng 1 hố chất có thể nhận ra ác chất trên. Hố chất đó là : A Dung dịch HCl B Dung dịch CuSO4 C H2O D Dung dịch NaOH


50. Có 3 chất rắn : FeO, CuO, Al2O3.Dùng 1 hoá chất nhận ra 3 chất, hoá chất đó là : A Dung dịch HCl B Ddịch NaOH C Ddịch HNO3 loãng D d.dịch Na2CO351. Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng


A Al, Fe, Hg B Mg, Sn, Ni C Zn, C, Ca D Na, Al, Ag


52. Cho các chất : Ba, Zn, Al, Al2O3. Chất tác dụng với dung dịch NaOH là :


A Zn, Al B Al, Zn, Al2O3 C Ba, Al, Zn, Al2O3 D Ba, Al, Zn


53. Ngun tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hồncác ngun tố hố học : A Chu kì 3, nhóm IA là ngun tố phi kim B Chu ki 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại


C Chu kì 3, nhóm IA là ngun tố kim loại D Chu kì 4, nhómVIIA,là ngun tố phi kim
54. Cation X+ có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s2 3p6. Vị trí X trong bảng tuần hồn là : A Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại B Chu kì 4, nhómVIIIAl àngun tốkim loại C Chu kì 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại D Chu kì 3, nhóm VIA là ngun tố phi kim55. Kim loại Na dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân là do :


1. Na dễ nóng chảy 2. Na dẫn nhiệt tốt 3. Na có tính khử mạnh


A. 2 B. 1 C. 1,2 D. 2,3


56. Cho 4 ion: Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+ , chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+
A. Cu2+ B. Cu2+, Pt2+ C. Al3+ D.Al3+, Zn2+


57. Trong các phản ứng sau : 1. Cu + 2H+ → Cu2+ + H2 2. Cu + Hg2+ → Cu2+ + Hg 3. Zn + Cu2+ → Zn2+ +Cu. Phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận


A. 2,3 B. 1 C. 2 D. 3


58. Để điều chế một ít Cu trong phịng thí nghiệm, ngườ ta có thể dùng phương pháp nào sau đây : 1. Dùng Fe chovào dung dịch CuSO4 2. Điện phân dung dịch CuSO4


3. Khử CuO bằng CO ở nhiệt độ cao


A. 1 B. 3 C. 1,3 D. 2,3


59. Để điều chế kim loại natri ta có thẻ dung phương pháp nào sâu đây : 1. Điện phân dung dịch NaCl 2. Điện phân NaCl nóng chảy

2. Cho Ktác dụng với dung dịch NaCl 4. Khử Na2O bằng CO, t0C



A. 1 B. 2,3 C. 4 D. 2


60. Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Tìm điều kiện về b [ so với a,c,d ] đểthu được dung dịch có chứa 3 ion kim loại :


A. b > c – a B. b < c – a C. b < c + d/2 D. b < c – a + d/2


61. Dựa vào số electron lớp ngoài cùng của Na [ z = 11], Mg [ z = 12], Mo [ z 42]. Kim loại mềm nhất và khối lượng cứng nhất là : [ két quả cho theo thứ tự, vớiki nhóm phụ tính ln electron phân lớp d ]


A. Mg, Mo B. Na, Mo C. Na, Mg D. Mo, Na


62. Cho 4 kim loại : Mg, Al, Zn, Cu. Kim loại có tính khử yếu hơn H2 làA. Mg, Al B. Al, Zn C. Zn, Cu D. Cu


63. Cho các phản ứng sau : Phản ứng xảy ra theo chiều thuận là :
1. Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu 2. Cu + Pt2+ → Cu2+ + Pt
3. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe 4. Pt + 2H+ → Pt2+ + H2


A. 1,2 B. 1,2,3 C. 3,4 D. 2,3



64. Cho một cây đinh sắt vào dung dịch Cu2+ thấy có Cu màu đỏ xuất hiện. Nếu cho Cu vào dung dịch Hg2+ thấy cóHg màu trắng xuất hiện. Dựa vào kết ủa trên, hãy sắp xếp các khối lượng Fe, Cu, Hg theo thứ tự tăng dần của tínhkhử :


A. Cu < Fe < Hg B. Cu < Hg < Fe C. Hg < Cu < Fe DFe < Cu < Hg


65. Kim loại M [1 trong 4 kim loại sau : Al, Fe, Na, Ca ]. M tan trong dd HCl cho ra muối A. M tác dụng với Cl2 cho muối B. Nếu cho M vào dd muối B ta thu được dd muối A


A. Na B. Ca C. Fe D. Al



[5]

A. Mg[OH]2, Be[OH]2, Pb[OH]2 B. Be[OH]2, Mg[OH]2


C. Pb[OH]2, Mg[OH]2 D. Mg[OH]2, Pb[OH]2


67. Vật liệu làm bằng Al bền trong khơng khí hơn sắt là vì :


1. Al có tính khử yếu hơn Fe 2. Al dẫn điện tốt hơn Fe 3. Al nhẹ hơn Fe


4. Al bị oxi hoá nhanh hơn Fe nhưng lớp Al2O3 làm 1 màn liên tục cách li Al với mơi trường. Chọn lí do đúng


A. 1,2 B. 1,2,3 C. 4 D. 1


68. Chọn pát bểu đúng :Người ta dùng tol tráng kẽm bảo vệ Fe là vì :


1. Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị oxi hoá trước khi tiếp xúc với mơi trường ẩm2. Khi tróc lớp ZnO thi Fe vẫn tiếp tục được bảo vệ 3. Lớp mạ Zn trắng đẹp


A. 1 B. 1,2,3 C. 1,2 D. 4



69. Trước đây người ta dung chì [Pb] làm ống nước, chì có những ưu nhược điểm sau : Chọn phát biểu đúng 1. Bị oxi hoá chậm hơn Fedo có tính oxi hố yếu hơn Fe


2. Nước chứa cacbonat và sunfat tạo ra trên bề mặt một lớp bảo vệ gồm cacbonat và sunfat chì 3. Pb độc do tạo thành Pb[OH]2 tan một ít trong nước


A. 1,2,3 B. 1,2 C. 1 D. 2


70. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, nên dùng kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb


A. Mg B. Zn C. Mg, Zm D. Cu


71.Trong các kim loại sau : Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào dể làm vật liệu dãn điện và dẫn nhiệt:


A. Cu B. Cu, Al C. Fe, Pb D. Al


72. Cho sắt kim loại ngyên chất, thép [ Fe có chứa mơ ít cacon], gamg [ sắt có chứa nhiều cacbon]. Trong 3 vật liệunày, vật liệu mềm nhất và vật liệu cứng và giòn nhất theo thứ tự là :


A.Fe, thép B.Thép, gang C.Fe, gang D.Gang, sắt


73. Cho I2 Fe3+ Cl2 [Tính oxh tăng từ I2 → Cl2]
2I- Fe2+ 2Cl- [ Tính khử giảm từ I- → Cl- ]


Trong 3 phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận :
1. 2Fe3+ + 2I- → Fe2+ + I2 2. 2Fe3+ + 2Cl- → Fe2+ + Cl2 3. Cl2 + 2I- → 2Cl- + I2


A. 3 B. 1,2 C. 1,3 D. 2.3



74. Biết rằng dung dịch HCl tác dụng với Fe cho ra Fe2+, nhưng không tác dụng với Cu. HNO3 tác dụng với Cu
tạo ra Cu2+ nhưng không tác dụng Au cho ra Au3+. Sắp xếp các ion Fe2+, H+, Cu2+, NO3-, Au3+ theo thứ tự độ mạnhtính oxi hố tăng dần


A.H+ < Fe2+ < Cu2+ < NO3- < Au3+ B.NO3- < H+ < Fe2+ < Cu2+ < Au3+
C.H+ < Fe2+ < Cu2+ < Au3+ < NO3- D. Fe2+ < H+ < Cu2+ < NO3- < Au3+


75. Cho một cây đinh Fe vào dung dịch muối Fe3+ thì màu của dung dịch chuyên từ vàng [Fe3+]sang lục nhạt
[ Fe2+]. Fe làm mất màu xanh của dung dịch Cu2+ , nhưng Fe2+ không làm phai màu của dung dịch Cu2+. Từ kết quả
trên, sắp xếp các chất khử Fe, Fe2+, Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần


A.Fe2+ < Fe< Cu B.Fe < Cu < Fe2+ C.Fe2+ < Cu < Fe D. Cu < Fe < Fe2+
76. Cho dãy điện thế : Fe2+ 2H+ Fe3+ NO3- Cl2


Fe H2 Fe2+ NO 2Cl


-Để điều chế Fe3+ có thể dùng phản ứng nào trong số các phản ứng sau :


A.Fe + HCl B.Fe + Cl2 C.Fe2+ + HCl D. Fe + HNO3 và Fe + Cl2 77. Hãy lựa chon phương pháp điều chế khí HCl trong PTN từ các hoá chất sau : A.Thuỷ phân muối AlCl3 B.Clo tác dụng với nước


C.Tổng hợp từ H2 & Cl2 D. NaCl tinh thể và H2SO4 đTỐN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI


78. Cho luồng khí H2 qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672 g chất rắn. Hiệu suất phản ứnglà :



[6]

79. Hoà tan hết 0,5g hỗn hợp gịm Fe và một kim loại hố trị II [X] bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được1,12 lítH2 [đktc]. X là :


A.Mg B.Be C.Ca D. Ba


80. Nhúng một lá Fe nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng8,8g. Xem thể tích dung dịch khơng trhay đổi. Nồng độ CuSO4 sau phản ứng là


A. 0,8M B.1,8M C.1,6M D. 0,6M


81. Đốt cháy m[g] Cu trong khơng khí được một chất rắn nặng 1,11m [g].Chất này là


A.CuO B.Cu2O C.CuO, Cu2O D.Cu, CuO


82. Cho 8,4g Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3. Kết thúc phản ứng khối lượng muối thu được là :


A.32,4g B.33,2g C.34,2g D.42,3g


83. Cho 8,4g Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3. Kết thúc phản ứng khối lượng muối thu được là :


A.18,0g B.42,2g C.33,2g D.34,2g


84. Ngâm lá Zn tong 100ml dd AgNO3 0,1M. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là :


A.1,08g B.5,40g C.0,54g D.1,00g


85. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy cây đinh sắt ra khỏidung dịch, rửa nhẹ, làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g. Nồng độ của CuSO4 trong dung dịchlà :


A.0,3M B.0,35M C.0,4M D.0,5M



86. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250 ml dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trongdung dịch giảm đi 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:


A.11g B.10,76g C.10g D. 9,76g


87. Hoà tan 5,8g muối CuSO4.5H2O vào nước, được 500 ml dung dịch CuSO4. Nồng độ của CuSO4 trng dung dịchlà :


A.0,342M B.0,398M C.0,421M D. 0,464M


88. Ngâm m[g] một lá Zn trong dung dịch có hồ tan 8,32g CdSO4. Phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng 2,35% sovới khối lượng Zn ban đầu. Giá trị của m là :


A.82,0g B.81,5g C.81,0g D.80,0g


89. Ngâm một lá Zn trong dung dịch chứa 2,24g ion kim loai có điện tích 2+ trong muối sunfat. Sau phản ứng,khối lượng lá Zn tăng thêm 0,94g. Công thức muối trên là :


A.CaSO4 B.FeSO4 C.MgSO4 D. CdSO4


90. Ngâm lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau phản ứng khối lượng Fe tăng thêm 1,2g. Khối lượng Cu bám lên sắt là:


A.9,1g B.9,4g C.9,5g D. 9,6g


91. Hoà tan 3g hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 2,34g hỗn hợp 2 muối Cu[NO3]2 và AgNO3 . %khối lượng của Cu và Ag trong hợp kim loại lần lượt là :


A.55%; 45% B.60%; 40% C.64%; 36% D.68%; 32%



92. Một loại đồng thau chứa 60% Cu , 40% Zn. Hợp kim loại này có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hố học đồngvà kẽm. Cơng thức hố học ủa hợp kim là :


A.Cu2Zn B.Cu3Zn2 C.CuZn2 D.Cu4Zn3


93. Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo bằng tinh thể dung dịch rắn. Ngâm 2,33g hợp kim này trong ddịch axit giải phóng896ml khí H2 [đktc]. Thành phần % khối lượng Fe,Zn trong hợp kimlần lượt là :


A.28,0%; 72,0% B.27,9%; 72,1% C.27,5%; 72,5% D.27,1%, 72,9%


94. Cho 5,6g Fe vào 200ml dung dịch gồm AgNO3 0,05M và Cu[NO3]2 0,05M, khi phản ứng kết thúc, khối lượngchất rắn thu được là :


A.6,00g B.6,21g C.6,48g D.6,63g


95. Cho 5,6g Fe vào 200ml dung dịch gồm AgNO3 2M và Cu[NO3]2 0,05M, khi phản ứng kết thúc, khối lượng chấtrắn thu được là :


A.32,4g B.30,8g C.32,2g D. 30,9g


96. Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào 500m ddịch Cu[NO3 ]2 0,08M và AgNO3 0,004M. Sau một thời gian lấythanh sắt ra cân lại được 100,48g. Khối lượng chất rắn bám lên thanh sắt là :



[7]

97. Cho 2,78g hỗn hợp A gồm [Al và Fe] vào 500ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được 4,32g chất rắn B gồm 2 kim loại và dung dịch C. % khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp lần lượt là : A.19,0%; 81,0% B.19,4%; 80,6% C.19,8%; 80,2% D.19,7%, 80,3%


98. Khi hoà tan cùng một lượng kim loại R trong dung dịch HNO3 đặc, nóng và trong dung dịch H2SO4 lỗng thì
thể tích khí NO2 sih ra gấp 3 lần thể tích H2 [cùng t0,p] khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượngmuối clorua. R là :


A.Al B.Ca C.Fe D.Sn


99. Cho 1mol Fe tác dụng với O2 thì cần 0,6667mol O2. Cơng thức của oxit sắt là :


A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FexOy


100. Cho 20,88g Fe3O4 vào dung dịch HNO3 [ lấy dư 25% so với lý thuyết] thu được 0,672 lít [đktc] khí NxOy.Khối lượng HNO3 hoà tan oxit trên là :


A.65,15g B.66,15g C.64,51g D.64,98g


101. Hoà tan a mol kim loại M [ hố trị khơng đổi] phải dùng hết amol H2SO4 đặc, nóng thu được khí A0 và dungdịch A1 Cho khí A0 hấp thụ vào 45ml dung dịch NaOH 0,2M tạo được 0,608g mối natri. Mặt khác cô cạn dungdịch A1 thu được 1,56g muối khan. M và khối lượng M đã dùng


A.5,6g Fe B.5,4g Al C.1,08gAg D.6,5gZn


102. Trộn 2 dung dịch AgNO3 0,44M và Pb[NO3]2 0,36M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Thêm0,828g bột Al vào 100ml dung dịch A được chất rắn B và dung dịch C. Khối lượng của B là :


A.6,210g B.6,372g C.6,450g D.6,408g


103. Cho 17,6g hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ mol 2 : 1 vào 416ml dung dịch AgNO3 1,25M. Sau phản ứng thu được m[g] chất rắn A và dung dịch B. Giá trị của m là :


A. 32,4g B.60g C.5616g D.58,72g


104. Cho 8,4g Fe vào 87,6g dung dịch HCl 10%. Hỏi dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm so với khối lượngdung dịch HCl ban đầu :


A.tăng 6,48g B.giảm 8,16g C.giảm 6,48g D.tăng 8,16g


105. Hoà an hoàn toàn 1,6g kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Lượng SO2 thốt ra được hấp thụ hoàntoàn bằng 50ml dung dịch NaOH 0,6M tạo ra 2,71g muối. M là :


A.Al B.Fe C.Zn D.Cu


ĐÁP ÁN:


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C D B A B B D A D A


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


C B A A D B B D D C


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


D C D A A D A B C C


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


A A A D C D A C C A


41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


A D C B A A C A C C



51 52 53 54 55 56 57 58 59 60


B C C A C B A C D D


61 62 63 64 65 66 67 68 69 70


B D A C C A C C A C


71 72 73 74 75 76 77 78 79 80


B C C D C D D C B B


81 82 83 84 85 86 87 88 89 90


D B A A D B D D D D


91 92 93 94 95 96 97 98 99 100



[8]

101 102 103 104 105


C B D A D


ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI [KHÁ]


Câu 1. Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện:

A. Cu, Ag, Al, Fe C. Ag, Cu, Al, FeB. Fe, Cu, Ag, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag


Câu 2. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V.



Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra cịn khi cho Z vào dung dịch muối X thì khơng
xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng


A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V
Câu 3. Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H


2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt là


0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?


A. 2Ag + 2H+   2Ag+ + H


2 B. Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag


C. Zn + 2H+   Zn2+ + H


2 D.Zn + Cu2+   Zn2+ + Cu


Câu 4. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính


thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.


A.250s B.1000s C.500s D.750s
Câu 5. Các ion X+, Y- và nguyên tử Z có cấu hình elecctron 1s22s22p6?


A. K+, Cl- và Ar B. Li+, Br- và Ne C. Na+, Cl- và Ar D. Na+, F- và Ne


Câu 6. Cho biết Cu [Z = 29]. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào


Là của đồng?


A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2


C. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. 1s22s22p63s23p64s23d9


Câu 7. . Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra được?


A. Ni + Fe2+ = Ni2+ + Fe B. Mg + Cu2+ = Mg2+ + Cu


C. Pb + 2Ag+ = Pb2+ + 2Ag D. Fe + Pb2+ = Fe2+ + Pb


Câu 8. Cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính oxi hóa:


A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+ B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+


C. Na+ < Al3+ O2 > Al3+ > Mg2+. B. O2 > Na+ > Mg2+ > Al3+.


C. O2 > Al3+ > Mg2+ > Na+ . D. Na+ > Mg2+ > Al3+ > O2 .


Câu 40: Hoà tan hết 35,84 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 1M tối thiểu thu được dung dịch A


trong đó số mol Fe[NO3]2 bằng 4,2 lần số mol Fe[NO3]3 và V lít khí NO [đktc]. Số mol HNO3 tác d ụng là


A. 1,24 mol. B. 1,50 mol. C. 1,60 mol. D. 1,80 mol.


Câu 41: Cho m gam bột Fe tác dụng với 175 gam dung dịch AgNO3 34% sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ


chứa 2 muối sắt và 4,5 gam chất rắn. Xác định nồng độ % của muối Fe[NO3]2 trong dung dịch X?


A. 9,81%. B. 12,36 %. C. 10,84% . D. 15,6%.


Câu 42: Cho một lượng Fe hoà tan hết vào dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 mol AgNO3 sau phản ứng thu


được dung dịch X chỉ chứa Fe[NO3]3 , khí NO và chất rắn Y. Cho x gam bột Cu vào dung dịch X thu được dung


dịch Z trong đó có khối lượng của Fe[NO3]3 là 7,986 gam. X có giá trị là


A. 1,344 gam. B. 20,624 gam. C. 25,984 gam. D. 19,104 gam.


Câu 43: Hoà tan p gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và FeSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Cho m gam bột Zn dư


tác dụng với dung dịch Y sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với BaCl2 dư thu


được 27,96 gam kết tủa. p có giá trị là


A. 20,704 gam. B. 20,624 gam. C. 25,984 gam. D. 19,104 gam.


Câu 44: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2, mặt khác hoà tan


hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 [đặc, nóng] thì thu được V ml khí SO2 [sản phẩm khử duy


nhất, ở đktc]. Giá trị của V là


A. 224. B. 448. C. 336. D. 112.


Câu 44: Cho m gam bột Al vào 400 ml dung dịch Fe[NO3]3 0,75M và Cu[NO3]2 0,6M sau phản ứng thu được dung


dịch X và 23,76 gam hỗn hợp hai kim loại. m có giá trị là


A. 9,72 gam. B. 10,8 gam. C. 10,26 gam. D. 11,34 gam.


Câu 45: Cho m gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được



[17]

31,36 gam chất rắn. m có giá trị là


A. 39,2 gam. B. 51,2 gam. C. 48,0 gam. D. 35,84 gam.


Câu 46: Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Dung


dịch A làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch A có thể hoà tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu?


A. 7,68 gam. B. 10,24 gam. C. 5,12 gam. D. 3,84 gam.


Câu 47: Kim loại nào sau đây có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2[SO4]3?


A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ni.


Câu 48: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và khơng


cịn chất rắn. Nếu hồ tan m gam X bằng dung dịch HCl thì thu được 2,688 lít H2 [đktc] . Dung dịch Y có thể hoà


tan vừa hết 1,12 gam bột sắt. m có trị là:


A. 46,82 gam. B. 56,42 gam. C. 41,88 gam. D. 48,38 gam.


Câu 49: Để hoà tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl


1,2M và NaNO3 0,12M [sản phẩm khử duy nhất là NO] ?


A. 833 ml. B. 866 ml. C. 633 ml. D. 766 ml.


Câu 50: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm


hai muối. Cô cạn dung dịch X được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % của CuCl2 trong dung dịch X là


A. 9,48%. B. 10,26 %. C. 8,42% . D. 11,20%.


Câu 51: Cho 0,8 mol bột Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu


được chất rắn A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn?


A. 114,1 gam. B. 123,6 gam. C. 143,7 gam. D. 101,2 gam.


Câu 52: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe[OH]2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng với dung


dịch H2SO4 loãng dư thu đ ược 1,568 lít khí CO2 [đktc] và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao


nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M?


A. 42 ml. B. 56 ml. C. 84 ml. D. 112 ml.


Câu 53: Cho m bột Al tan hết vào dung dịch HCl và FeCl3 sau phản ứng thu dung dịch X gồm AlCl3 và FeCl2 và V


lít khí H2 [đktc]. Cơ cạn dung dịch X thu được 36,86 gam chất rắn khan, trong đó AlCl3 chiếm 5/7 tổng số mol


muối. V có giá trị là


A. 6,72 lít. B. 5,376 lít. C. 6,048 lít. D. 8,064 lít.


Câu 54: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một


muối duy nhất và 5,6 lít H2 [đktc]. Cơ cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. M có giá trị là


A. 14 gam. B. 20,16 gam. C. 21,84 gam. D. 23,52 gam.


Câu 55: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe, Cu và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl [ lượng dung dịch HCl


dùng tối thiểu] thu được dung dịch A gồm FeCl2 và CuCl2 với số mol FeCl2 bằng 9 lần số mol CuCl2 và 5,6 lít H2


[đktc] khơng cịn chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu được 127,8 gam chất rắn khan. M c ó gi á tr ị l à


A. 68,8 gam. B. 74,4 gam. C. 75,2 gam. D. 69,6 gam.


Câu 56: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200 ml dung dịch Fe[NO3]2 sau khi phản ứng kết trhúc thu được 19,44


gam chất rắn và dung dịch X trong đó số mol của Fe[NO3]3 gấp đơi số mol của Fe[NO3]2 cịn dư. Dung dịch X có


thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 ?


A. 7,92 gam. B. 11,88 gam. C. 5,94 gam. D. 8,91 gam.


Câu 57: Hỗn hợp X gồm Fe[NO3]2 và Fe[NO3]3. Hồ tan m gam X vào nước sau đó cho tác dụng với 16,8 gam bột


sắt sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 5,6 gam chất rắn không tan. Mặc khác nếu nung m gam Xtrong điều kiện khơng có khơng khí thì thu được hỗn khí có tỉ khối so với H2 là 21,695. m có giá trị là


A. 122 gam. B. 118,4 gam. C. 115,94 gam. D. 119,58 gam.


Câu 58: Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 19,9 gam hỗn hợp 3 oxít. Hồ tan hỗn


hợp 3 oxít này bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X, cho 4,05 gam bột Al dư tác dụng với dung dịchX thu được dung dịch Z và 9,57 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


A. 41,9 gam. B. 30,7 gam. C. 36,38 gam. D. 82,85 gam.


Câu 59: Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 ox ít. Nếu


cho 13,24 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dưthu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất


là khí NO. Cơ cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan



[18]

Câu 60: Cho m gam bột Cu dư vào 400 ml dung dịch AgNO3 thu được m + 18,24 gam chất rắn X. Hoà tan hết chất


rắn X bằng dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 4,032 lít khí NO [đktc]. m có giá trị là


A. 19,20 gam. B. 11,52 gam. C. 17,28 gam. D. 14,40 gam.


Câu 61: Cho hỗn hợp bột gồm 0,15 mol Al và x mol Mg phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,32M thu được


10,31 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch X. x có giá trị là


A. 0,10 mol. B. 0,12 mol. C. 0,06 mol. D. 0,09 mol.


Câu 62: Cho m gam bột Fe vào trong 200 ml dung dịch Cu[NO3]2 x[M] và AgNO3 0,5M thu được dung dịch A và


40,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 [đktc]. X có giá trị là


A. 0,8. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,7.


Câu 63: Cho m gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Cu và Fe vào trong dung dịch AgNO3 dư thu được m +


54,96 gam chất rắn và dung dịch X. Nếu cho m gam X tác dụng dung dịch HNO3 loãngdư thu được 4,928 lít NO


[đktc]. m có giá trị là


A. 19,52 gam. B. 16,32 gam. C. 19,12 gam. D. 22,32 gam.

Câu 64: Cho các phản ứng:


K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O


Br2 +2NaI → 2NaBr + I2


Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Tính oxi hố: I2 >


27

2O



Cr . B. Tính khử: Cr3+ > I


.


C. Tính khử: Br


> Cr3+. D. Tính oxi hố: I


2 > Br2.


Câu 65: Để hoà tan hết 23,88 gam bột hỗn hợp Cu và Ag có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5 cần tối thiểu bao nhiêu


ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,2M và HCl 1,0M?


A. 520 ml. B. 650 ml. C. 480 ml. D. 500 ml.


Câu 66: Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 2 gam FeCl3 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và


11,928 gam chất rắn.☺ m có giá trị là


A. 9,1 gam. B. 16,8 gam. C. 18,2 gam. D. 33,6 gam.


☺ Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu chất rắn khan?


A. 50,825 gam. B. 45,726 gam. C. 48,268 gam. D. 42,672 gam.


Câu 67: Cho m gam bột Fe tác dụng với khí Cl2 sau khi phản ứng kết thúc thu được m + 12,78 gam hỗn hợp X.


Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. m cógiá trị là


A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam.


Câu 68: Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H2 [đktc], 4,35 gam


kết tủa và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


A. 22,85 gam. B. 22,70 gam. C. 24,60 gam. D. 24,00 gam.


Câu 69: Cho 0,4 mol Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu[NO3]2 và 0,3 mol Fe[NO3]3. Phản ứng kết thúc, khối


lượng chất rắn thu được là


A. 11,2 gam. B. 15,6 gam. C. 22,4 gam. D. 12,88 gam.


Câu 70: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu[NO3]2. Khi phản ứng kết thúc được


chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch HCl dư thu được 0,03 mol H2. Giá trị của m là


A. 18,28 gam. B. 12,78 gam. C. 12,58. D. 12,88.


Câu 71: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu[NO3]2 0,1M và Fe[NO3]2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam


chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là


A. 3,36 gam. B. 2,88 gam. C. 3,6 gam. D. 4,8 gam.


Câu 72: Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm kim loại M có hố trị khơng đổi [đứng trước H trong dãy hoạt động hoá


học] và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,432 lít H2 [đktc]. Mặt khác 15,12 gam hỗn h ợp X tác dụng


với HNO3 lỗng dư thu được 9,296 lít NO [đktc, sản phẩm khử duy nhất] . Thành phần phần trăm khối lượng của


Fe trong hỗn hợp X là


A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 56%.



[19]

Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


Câu 74: Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng


dung dịch thu được ch ứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên.


A. a  b. B. b  a < b +c. C. b  a  b +c. D. b < a < 0,5[b + c].


Câu 75: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng


thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên


A. x  z. B. x  z. C. z  x + y. D. x < z  x + y.


Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg [trong đó Fe chiếm 25,866% khối lượng] tác dụng với dung


dịch HCl dư giải phóng 12,32 lít H2 [đktc].Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Cl2 dư thì thu được m + 42,6


gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là


A. 24,85 gam. B. 21,65 gam. C. 32,6 gam. D. 26,45 gam.


Câu 77: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ % khối lượng là 4 : 6. Hoà tan m gam X bằng dung dịch HNO3 thu


được 0,448 lít NO [đktc, sản phẩm khử duy nhất ] dung dịch Y và có 0,65 gam kim loại khơng tan. a.Khối lượng muối khan có trong dung dịch Y là


A. 5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 8,6 gam.


b.m có giá trị là


A. 8,4 gam. B. 4,8 gam. C. 2,4 gam. D. 6,8 gam.


Câu 78: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn,



Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.


Câu 79: Cho 2 miếng kim loại X có cùng khối lượng, mỗi miếng khi tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và dung


dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí H2 và SO2 với số mol SO2 bằng 1,5 lần số mol của H2. Khối lượng muối clorua


bằng 62,75% khối lượng muối sunfat. Kim loại X là


A. Zn. B. Cr. C. Ag. D. Cu.


Câu 80: Cho 20 gam Fe tác dung với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy


nhất [đktc] và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là


A. 0,896 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


Câu 1 B Câu 2D Câu 3B Câu 4C Câu 5C Câu 6B Câu 7C Câu 8B


Câu 9 C Câu 10D Câu 11A Câu 12B Câu 13C Câu 14
a.B

b.B


Câu 15C Câu 16B


Câu 17C Câu 18B Câu 19B Câu 20D Câu 21C Câu 22C Câu 23D Câu 24A
Câu 25 B Câu 26A Câu 27a.C



b.B Câu 28D Câu 29B Câu 30B Câu 31D Câu 32B
Câu 33 B Câu 34D Câu 35D Câu 36A Câu 37B Câu 38 D Câu 39 B Câu 40A
Câu 41B Câu 42A Câu 43D Câu 44A Câu 45d Câu 46A Câu 47B Câu 48D
Câu 49A Câu 50A Câu 51A Câu 52B Câu 53B Câu 54C Câu 55A Câu 56B
Câu 57A Câu 58C Câu 59B Câu 60C Câu 61D Câu 62C Câu 63B Câu 64C
Câu 65B Câu 66


a.C

b.D


Câu 67B Câu 68A Câu 69B Câu 70D Câu 71C Câu 72B


Câu 73B Câu 74B Câu 75D Câu 76B Câu 77a.A
b.B


Video liên quan

Chủ Đề