Bài tập ngữ pháp unit 6 lớp 11 năm 2024

  • Information
  • AI Chat

Was this document helpful?

Was this document helpful?

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Ngữ pháp Unit 6 lớp 11 Preserving our heritage

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Một mệnh đề to – động từ nguyên mẫu có thể được sử dụng để:

- thể hiện mục đích.

Ví dụ: I studied hard to pass the exam.

[Tôi đã học chăm chỉ để vượt qua kỳ thi.]

I bought some souvenirs to give my parents.

[Tôi đã mua một số quà lưu niệm để tặng bố mẹ.]

- để xác định một danh từ hay cụm danh từ chứa số thứ tự [the first, the second,…], so

sánh nhất [the best, the most beautiful, …] và next [tiếp theo], last [cuối cùng], và only

[duy nhất].

Ví dụ: Ethan is usually the last person to understand the joke.

[Ethan thường là người cuối cùng hiểu câu chuyện cười/ lời nói đùa.]

She is the smartest student to deal with the hard Math quiz.

[Cô ấy là học sinh thông minh nhất để giải được bài kiểm tra Toán khó.]

Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức hay và miễn phí

tại: //vndoc.com/tieng-anh-11-global-success

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m /

| Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Zalo: 0936.120.169

  • Home
  • My Library
  • Ask AI

* Động từ tường thuật: : dream of, object to, insist on, complain about, think of, look forward to.........

Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan.

→ Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.

* Động từ tường thuật + giới từ + tân ngữ + Ving…

* Động từ tường thuật: thank sb for, accuse sb of, congratulate sb on, apologize sb for, warn sb against, prevent sb from, stop sb from…

Ex1: “It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.

→ Tom thanked me for helping him.

Danh động từ tường thuật thường đi theo động từ tường thuật “suggest” trong các mẫu câu đề nghị sau:

• Why don’t you/ Why not / How about → suggest + sb + V-ing

• Let’s / Let’s not → suggest + V-ing/ suggest + not+ V-ing

• Shall we/ It’s a good idea → suggest + V-ing.

Quảng cáo

  1. Cảm ơn, xin lỗi:

S + thanked + s.o + for + v-ing

S + apologized for + [not] + v-ing

S + apologized + to + s.o + for + [not] + v-ing

Ex1: “It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.

→ Tom thanked me for helping him.

  1. Chúc mừng:

S + congratulated + s.o + on + v-ing

Ex: John said, “I heard you received the scholarship. Congratulations!”

→ John congratulated me on receiving the scholarship.

  1. Cương quyết, khăng khăng:

S + insisted + on + v-ing…

Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan.

→ Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.

“I’ll drive you to the station. I insist,” Peter said to Linda

→ Peter insisted on driving Linda to the station

  1. Cảnh báo, ngăn cản:
  1. S + warned + s.o + to verb…
  1. S + warned + s.o + against + v-ing …

Ex: “Don’t stay at the near the airport,” I said to Ann

→ I warned Ann against staying at the hotel near the airport

Quảng cáo

Ngăn cản: S + prevented, stopped + s.o + from + v-ing…

Ex1: “Stay here! I can’t let you go out tonight,” her mother said to Jane

→ Her mother prevented Jane from going out that night

Ex2: “Sit here. I can’t let you stand all the time,” Mary said to me.

→ Mary prevented me from standing all the time.

  1. Chấp nhận hoặc phủ nhận:

Ex1: “We stole his money,” they said.

→ They admitted stealing his money.

Ex2: “I didn’t steal his money,” she said.

→ She denied stealing his money.

  1. Đề nghị, gợi ý:

S + suggest + [not] + V-ing …

S1 + suggest [ed] + That + S2 + should + bare infinitive

Ex: He said to me; “Let’s go home”

→ He suggested going home

→ He suggested that we should go home

Ex: “Let’s go out for a drink,” Susan said.

→ Susan suggested going out for a drink.

  1. Tố cáo, buộc tội:

Ex: “You took some of my money,” he said.

→ He accused me of taking some of his money.

Quảng cáo

  1. Mơ ước:

S + dreamed + of + v-ing…

Ex: “I want to pass the exam with flying colours,” John said.

→ John dreamed of passing the exam with flying colours.

“I’ve always wante to be rich, ” Bob said

→ Bob had always dreamed of being rich

  1. Sự suy nghĩ về cái gì:

S + think [thought] + of +v-ing…

Ex: John’s wife: The house is very nice! We’ll certainly buy it

John : I think so

→ John and his wife were thinking of buying the house.

  1. Sự chấp nhận:

S + admitted + v-ing…

Detective: You have stolen Mrs. Brown’s car!

The thief: Yes…! But…

→ The thief admitted stealing/having stolen Mrs Brown’s car

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay khác:

  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 đầy đủ nhất
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề