Cho 11 2g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4

Phương pháp giải:

- Khối lượng dung dịch thay đổi = khối lượng chất thêm vào – khối lượng chất thoát ra ngoài

- ∆m = mFe - mkhí; viết PTHH, tìm số mol và khối lượng H2.

- Nếu ∆> 0 thì khối lượng dung dịch tăng, ∆ < 0 thì khối lượng dung dịch giảm.

Lời giải chi tiết:

\[{n_{Fe}} = \frac{{11,2}}{{56}} = 0,2\,[mol]\]

PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑

[mol]   0,2                            → 0,2

Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,2 [mol]

→ ∆mdung dịch = \[{m_{Fe}} - {m_{{H_2}}} = 11,2 - 0,2.2 = 10,8[gam]\]

Đáp án B

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

nFe = 11,2/56 = 0,2 mol

Fe + H2SO4  → FeSO4 + H2 

0,2  → 0,2  →   0,2  →      0,2 mol

a] VH2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 l

b] nCuO = 40/80 = 0,5 mol

CuO + H2  → Cu  + H2O

0,2  ← 0,2  → 0,2  → 0,2  mol

mCu = 0,2 x 64 = 12,8  g

mH2O = 0,2 x 18 = 3,6 g

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 12,25 gam H2SO4 . Tính thể tích khí H2 thu đc ở đktc.

Các câu hỏi tương tự

Thể tích khí Cl2 [đktc] cần dùng để phản ứng vừa hết với 5,6 gam Fe là

11,2g Fe tác dụng với dung dịch H2So4 đặc , nóng [ dư ] thu đc V lít khí SO2

a. Tính V

b. Sục lượng SO2 thu đc ở trên vào 200ml dung dịch NaOH 1M . Tính khối lượng

muối thu đc

Giải

a/ nFe==0,2 [mol]

2Fe + 6H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O

0,2 0,3 [mol]

VSO2=0,3.22,4=6,72 [l]

b/ nNaOH=o,2.1=0,2 [mol]

= 0,67< 1 ⇒ SO2 dư, sản phẩm là NaHSO3

SO2 + NaOH → NaHSO3

0,2 0,2 [mol]

mNaHSO3= 0,2.104=20,8 [g]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề