Khí tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch làm xanh quỳ tím

SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2

Trong các câu sau đây, câu nào sai ?

Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì

Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2 là

SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường là do

Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, chúng ta tiến hành như sau:

Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là

Tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit là

Chất nào sau đây là chất khí [ở điều kiện thường], tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh? 

A. Phenol [ C 6 H 5 O H ] .      

B. Phenylamin   [ C 6 H 5 N H 2 ] .  

C. Ancol etylic   [ C 2 H 5 O H ] .  

D. Metylamin  [ C H 3 N H 2 ] .  

Các câu hỏi tương tự

[a] Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

[c] Anđehit tác dụng với H2 [dư] có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

[e] Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

[g] Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

[a] Metylamin, đimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.

[c] Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.

Số phát biểu đúng là

A.

B.

C.

D.

Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa: C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là chất lỏng không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của B có thể là

A. C4H9N

B. C6H7N

C. C7H11N

D. C2H7N

[1] Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.

[3] Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.

[5] Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất.

[7] Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa.

[a] Dung dịch trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

[c] Nguyên tử H [trong vòng] dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của benzen.

[1] Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.

[3] Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.

[5] Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thấy kết tủa [dạng keo] xuất hiện.

[7] Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa. 

[9] Dung dịch HF dùng để khác chữ trên thủy tinh.

Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là:

A.4.

B. 5.

C. 6. 

D. 7.

Cho các nhận xét sau:

[1] Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.

[2] Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.

[3] Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.

[4] Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.

[5] Trong các axit thuộc dãy đồng đẳng của axit formic thì axit formic có tính axit mạnh nhất.

[6] Oxi có thể phản ứng với Ag ở nhiệt độ cao.

Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Chất nào sau đây là chất khí [ở điều kiện thường], tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?

A.

Phenol [C6H5OH].

B.

Phenylamin [C6H5NH2].

C.

Ancol etylic [C2H5OH].

D.

Metylamin [CH3NH2].

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

Trong 4 đáp án chất ở điều kiện thường là chất khí và làm quỳ tím ẩm hóa xanh là

.

Vậy đáp án đúng là D.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Xem thêm

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20π[mH] và tụ điện có điện dung 0,8π[nF] . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

  • Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

  • Trongcáccâusauđâykhinóivềđộtbiếnđiểm: 1. Độtbiếnđiểmlànhữngbiếnđổinhỏnênítcóvaitròtrongquátrìnhtiếnhóa. 2. Độtbiếnđiểmlànhữngbiếnđổiđồngthờitạinhiềuđiểmkhácnhautronggen cấutrúc3. Trongbấtcứtrườnghợpnào, tuyệtđạiđasốđộtbiếnđiểmlàcóhại. 4. Trongsốcácđộtbiếnđiểmthìphầnlớnđộtbiếnthaythếmộtcặpnuclêôtitlàgâyhạiítnhấtchocơthểsinhvật. 5. Xétở mứcđộphântử, phầnnhiềuđộtbiếnđiểmlàtrungtính. 6. Mứcđộgâyhạicủaalenđộtbiếnphụthuộcvàođiềukiệnmôitrườngvàtổhợpgen mànótồntại. Cóbao nhiêucâuđúng?

  • Chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bằng công thức

  • Cho khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy 2r. Thể tích khối trụ đã cho bằng

  • Mứcđộcólợihay cóhạicủagen độtbiếnphụthuộcvào

  • Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:

  • Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

  • Cho hình nón có bán kính R=2 và độ dài đường sinh l=63 . Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là

  • Khinóivềđộtbiếngen, phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?

Video liên quan

Chủ Đề