Chìa khóa tiếng trung quốc gọi là gì năm 2024

1. 类型 /Lèixíng/: loại hình

2. 效率 /Xiàolǜ/: hiệu suất

3. 掛锁 /guàsuõ/: Ổ Khóa cửa

4. 球锁 /qíusuõ/: Ổ Khóa cửa hình cầu.

5. 玻璃锁扣 /bolísuõkòu/: Khóa cửa nhôm.

6. 房门锁扣/f ángmensuõkòu/: Chốt khóa cửa.

7. 平面砂布轮 /píngmiànshabùlún/: Giấy nhám xếp tròn.

8. 刀片 /daopiàn/: Lưỡi dao.

9. 美工刀 /mẽigongdao/: Dao thủ công.

10. 地板蜡 /dìbãnlà/: Sáp đánh bóng gạch.

11. 电焊条 /diànhàntiáo/: Que hàn.

12. 不锈钢电焊条 /buxiùgang diànhàntiáo/: Que hàn Inox.

13. 黄油 /huángyõu/: Mỡ bò thường.

14. 打包铁皮 /dãbaotiẽpí/: Đai sắt.

15. 铁皮扣 /tiẽpíkòu/: Bo sắt.

16. 铁针 /tiẽzhen/: Đinh sắt.( lưu ý 针có khi sẽ đọc thành 丁 ding=đinh)

17. 拉针 /lazhen/: Đinh River.

18. 铁丝 /tiẽsi/: Kẽm chì.

19. 镇流器 /zhènlíuqì/: Tăng phô.

20. 起辉器 /qĩhuiqì/: Chuột đèn.

21. 日光灯管 /rìguangdengguãn/: Bóng đèn Neon.

22. 指示灯灯泡 /zhĩshìdeng dengpào/: Bòng đèn chỉ thị.

23. 节能灯 /jiénéngdeng/: Bóng điện Compact.

24. 灰色油漆 /huisèyóuqi/: Sơn màu xám.

25. 红色油漆 /hóngsèyóuqi/: Sơn màu đỏ.

26. 除锈剂chúxìujì/: Sơn chống sét.

27. 切割片 /qiègepiàn/: Đá cắt

28. 电胶布 /diànjiaobù/: Băng keo điện

29. 生料带 /shengliàodài/: Băng keo lụa.

30. 万能胶 /wànnéngjiao/: Keo vạn năng

31. 黑色打包带 /heisèdãbaodài/: Mũi khoan

32. 麻花鑽头 /máhuazuàntóu/: Mũi khoan bê tông

33. 高压油管 /gaoyayóuguãn/: Ống dầu cao áp (ống áp lực)

34. 钢丝鉗 /gangsiqián/: Kiềm răng

35. 电容器 /diànróngqì/: Tụ điện

36. 管鉗 /guãnqiàn/: Môlết răng

37. 螺丝刀 /luósidao/: Tu vít

38. 锉刀 //cuòdao/: Dũa dẹp

39. 三角锉刀 /sanjiãocuòdao/: Dũa 3 cạnh

40. 卡簧钳 /kahuángqián/: Kiềm mo khoe

41. 割草机 /gecãoji/: Máy cắt cỏ

42. 割草刀 /gecãodao/: Lưỡi dao cắt cỏ

43. 铁皮打包机 /tiẽpídãbaoji/: Máy bấm đai sắt

44. 气枪 /qìqiang/: Súng xịt bụi

45. 卡簧 /kahuáng/: Kiềm khoe

46. 电笔 /diànbĩ/: Bút điện

47. 丝维 /siwei/: Tarô

48. 内六角扳手 /nèilìujiãobãnshõu/: Chìa lục giác

49. 内六角螺桿 /nèiliùjiãoluógãn/: Bulon lục giác(lưu ý 螺栓luóshuan cũng là bulông nhá)

50. 内六角螺丝 /nèiliùjiãoluósi/: Ốc lục giác

51. 大力钳 /dalìqián/: Kiềm bấm(đại lực)

52. 尖嘴钳 /jianzũiqián/: Kiềm miệng nhọn

53. 老虎钳 /lãohũqián/: Kiềm con hổ

54. 活动扳手 /huódòngbanshõu/: Molết họat động

55. 两用扳手 /liãngyòngbanshõu/: Molết lưỡng dụng

56. 套筒 /tàotõng/: Đầu túyp

57. 胶带封口机 /jiaodàifengkõuji/: Máy ép túi PE

58. 电力放形散打机 /diànlìf àngxíngsàndãji/: Máy chà nhám điện

59. 钉木枪 /dingmùqiang/: Kiềm bấm đinh (gỗ)

60. 剪刀 /jiãndao/: Kéo

61. 手磨机湠刷 /shõumójitànshuà/: Than của máy mài

62. 开口扳手 /kaikõubãnshõu/: Chìa khóa vòng miệng

63. 快速接头 /kuàisùjiétóu/: Đầu nối

64. 气管 /qìguãn/: Ống hơi

65. 风管 /fengguãn/: Ống gió

66. 管束 /guãnshù/: Cổ dê (nén lại, ràng giữ)

67. 气管外牙弯头 /qìguãnwàiyawantóu/: Co hơi răng ngòai

68. 气管直通外插 /qiguãnzhítongwàicha/: Nối hơi nhựa

69. 油压鑽头 /yóuyazuàntóu/: Mũi khoan bê tông

70. 玻璃胶 /bolíjiao/: Silicon

Bộ

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với tình huống lấy chìa khóa phòng khách sạn. Thông thường muốn vào phòng khách sạn chúng ta sẽ phải sử dụng một loại thẻ từ để mở cửa, trong tiếng Trung thường gọi là 房卡 fángkǎ Pháng khả

Trong bài học trước, chuyên mục tiếng Trung bồi đã đến với các bạn qua bài học nhận phòng đặt trước. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với tình huống lấy chìa khóa phòng khách sạn. Thông thường muốn vào phòng khách sạn chúng ta sẽ phải sử dụng một loại thẻ từ để mở cửa, trong tiếng Trung thường gọi là 房卡 fángkǎ (Pháng khả). Khi bạn nhận phòng, bạn cần biết phòng của bạn số bao nhiêu để sử dụng thẻ từ mở cửa phòng đó. Chúng ta bắt đầu bài học nhé

Xem thêm: Số đếm trong tiếng Trung

BÀI 46: THẺ KHÓA PHÒNG

A: 先生,您的房卡。 xiānsheng, nín de fángkǎ. Xen sâng, nín tợ pháng khả. Thưa ngài, đây là thẻ của ngài.

B: 谢谢。是哪个房间? xièxie. shì nǎ ge fángjiān? Xiê xiê. Sư nả cưa pháng chen? Cảm ơn, là phòng nào vậy?

A: 是208房间。 shì èr líng bā fángjiān. Sư ơ lính pa pháng chen. Phòng 208.

B: 好的。 hǎo de. Hảo tợ. Được.

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.先生 xiānsheng Xen sâng: ngài, ông 2.您 nín nín: bạn dùng với nghĩa lịch sự 3.房卡 fángkǎ Pháng khả: thẻ từ vào phòng 4.谢谢 xièxie Xiê xiê: cảm ơn 5.是 shì sư: là 6.哪个 nǎge Nả cưa: cái nào 7.房间 fángjiān Pháng chen: căn phòng 8.好的 hǎo de Hảo tợ: được

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.小姐 xiǎojie Xéo chiể: cô 2.太太 tàitai Thai thai: quý cô (người đã có chồng) 3.钥匙 yàoshi Dao sư: chìa khóa 4.住 zhù chu: ở, cư trú 5.宾馆 bīnguǎn Pin quản: khách sạn 6.跟我来 gēn wǒ lái Cân ủa lái: đi theo tôi