Các trường Đại học, cao đẳng ở Hà Tĩnh

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với điểm thi THPT hoặc học bạ.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng

- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

- Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:

+ Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.

+ Đối với trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non, xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.

b. Đối với các ngành khác

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11, 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.

c. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học

- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;

- Có chứng chỉ Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.

- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

6. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:

(Đơn vị: VNĐ/ tháng/ sinh viên)

Khối ngành

đào tạo

2020-2021

2021-2022

2022-2023

2023-2024

Khối ngành III

1 002 0001 202 400

1 442 880

1 731 456

Khối ngành IV

1 188 0001 425 6001 710 7201 731 456

Khối ngành V

1 188 0001 425 6001 710 7202 052 864

Khối ngành VII

1 002 0001 202 4001 442 8801 731 456

- Khối ngành III: Quản trị kinh doanh; Tài chính - ngân hàng; Kế toán; Luật

- Khối ngành IV: Khoa học môi trường

- Khối ngành V: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật xây dựng; Khoa học cây trồng

- Khối ngành VII: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Chính trị học

II. Các ngành tuyển sinh

TTNgành họcMã ngànhChỉ tiêuTổ hợpĐại học1.Sư phạm Toán học714020940

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh

2.Sư phạm Tiếng Anh714023160

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

3.Giáo dục Mầm non7140201200

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);
M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

4.Giáo dục Tiểu học7140202250

C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

5.Giáo dục Chính trị714020520

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

6.Sư phạm Vật lý714021120

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý

7.Sư phạm Hóa học714021220

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh.

8.Sư phạm Tin học714021020

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

9.Quản trị kinh doanh7340101100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

10.Tài chính - Ngân hàng7340201100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

11.Kế toán7340301100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

12.Luật7380101100

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;.

13.Khoa học môi trường7440301100

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

14.Công nghệ thông tin748020140

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

15.Kỹ thuật xây dựng758020140

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

16.Khoa học cây trồng762011030

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

17.Kinh tế nông nghiệp762011530

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

18.Thú y764010130

A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh.

19.Ngôn ngữ Anh722020130

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

20.Ngôn ngữ Trung Quốc7220204150

C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh.

21.Chính trị học731020130

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

22.Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành781010340

A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;
C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh

Cao đẳng1.Giáo dục Mầm non5114020150

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);
M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM 

Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Tĩnh như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QGXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạSư phạm Toán học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

 

 

 

24

(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)

 

 

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

19

 

 

Sư phạm Vật lý--  19  Sư phạm Hóa học    19  Sư phạm Tiếng Anh18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

 

 

Giáo dục Mầm non18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

 

 

Giáo dục Tiểu học18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

26,30

26,15

Giáo dục chính trị18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0

19

 

 

Quản trị kinh doanh13,5151415151515,015,0Tài chính - ngân hàng13,5151415151515,015,0Kế toán13,5151415151515,015,0Luật13,5151415151515,015,0Khoa học môi trường13,5151415151515,015,0Công nghệ thông tin13,5151415151515,015,0Kỹ thuật xây dựng13,5151415151515,015,0Khoa học cây trồng13,5151415151515,015,0

Kinh tế nông nghiệp

    151515,015,0Thú y13,5151415151515,015,0Ngôn ngữ Anh13,5151415151515,015,0Ngôn ngữ Trung Quốc13,5151415151515,015,0Chính trị học13,5151415151515,015,0Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành13,5151415151515,015,0Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)16

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá 

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên

16,5Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,517

19,5

(Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5)

  

Giáo dục Tiểu học

16--    

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Các trường Đại học, cao đẳng ở Hà Tĩnh
Trường Đại học Hà Tĩnh

Các trường Đại học, cao đẳng ở Hà Tĩnh
Thư viện trường Đại học Hà Tĩnh

 

Trường Đại Học Hà Tĩnh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]